Căn cứ Luật Giao thông đường bộ được công bố theo Lệnh của Chủ tịch nước số 07/2001/l-ctn ngày 12 tháng 7 năm 2001


Bảng 2.5 Khoảng cách giữa các chữ hoặc số theo hệ số khoảng cách



tải về 0.52 Mb.
trang4/5
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích0.52 Mb.
#18876
1   2   3   4   5

Bảng 2.5 Khoảng cách giữa các chữ hoặc số theo hệ số khoảng cách





Chiều cao
Hệ số


150



200


250

1

39

52

65

2

32

42

53

3

21

28

35

4

11

14

18


Bảng 2.6 Chi tiết chữ viết và con số (kích thước mắt lưới = 10mm)














PHỤ LỤC 3. MŨI TÊN


Kích thước chi tiết cho các mũi tên được trình bày ở hình vẽ sau đây:
1. Mũi tên hướng lên trên


Các kích thước của mũi tên tùy theo chiều cao của chữ viết hóa trên biển chỉ dẫn (mm):


Chiều cao chữ

A

B

C

D

E*

R

300

(1 hàng chữ)



380

290

95

33

790

20

300

(2 hàng chữ)



380

290

95

33

1160

20

400

(1 hàng chữ)



456

348

114

40

975

24

400

(2 hàng chữ)



456

348

114

40

1435

24

500

(1 hàng chữ)



559

426

140

49

1165

29

500

(2 hàng chữ)



559

426

140

49

1715

29

* Độ vuốt thon của đuôi mũi tên là 13/300 không phụ thuộc vào chiều dài.


2. Mũi tên hướng xuống dưới




A

B

C

D

E

R

800

400

162.5

75

550

25

3. Mũi tên nằm ngang




A

B

C

D

E




A

B

C

D

E

120

136.8

241.2

18

21.6




165

188.1

331.7

24.75

29.7

125

142.5

251.3

18.75

22.5




170

193.8

341.7

25.5

30.6

130

148.2

261.3

19.5

23.4




175

199.5

351.8

26.25

31.5

135

153.9

271.4

20.25

24.3




180

2.5.2

361.8

27

32.4

140

159.6

281.4

21

25.2




185

210.9

371.9

27.75

33.3

145

165.3

291.5

21.75

26.1




190

216.6

381.9

28.5

34.2

150

171

301.5

22.5

27




195

222.3

392

29.25

35.1

155

176.7

311.6

23.25

27.9




200

228

402

30

36

160

182.4

321.6

24

28.8


















4. Mũi tên nghiêng: do mũi tên thẳng đứng nghiêng một góc ()






Kích thước hình vẽ (mm)

chiều cao chữ hoa

Góc nghiêng của mũi tên

30o

45o

60o

X

Y

X

Y

X

Y

300 (1 hàng chữ)

1100

1370

1245

1245

1370

1100

300 ( 2 hàng chữ)

1725

2370

1960

1960

2370

1725

400 (1 hàng chữ)

1060

1245

1215

1215

1245

1060

400 (2 hàng chữ)

1550

2130

1825

1825

2130

1550

500 (1 hàng chữ)

1240

1640

1440

1440

1640

1240

500 (2 hàng chữ)

1865

2655

2180

2180

2655

1865

PHỤ LỤC 4. CHI TIẾT BIỂN CHỈ DẪN DỊCH VỤ CHUNG
- Loại B sử dụng cho đường có tốc độ thiết kế 60km/h và 80km/h

- Loại sử dụng cho đường có tốc độ thiết kế 100km/h và 120km/h.


1. Điện thoại


Kích thước

Loại B

Loại A

A

600

750

B

15

20

C

50

62

D

250

314

E

314

376

F

50

50

2. Trạm sửa chữa



Kích thước

Loại B

Loại A

A

600

750

B

15

20

C

50

62

D

500

626

E

200

250

F

50

50

3. Bệnh viện



Kích thước

Loại B

Loại A

A

600

750

B

15

20

C

50

62

D

500

626

E

50

50

4. Moóc mini cho xe du lịch



Kích thước

Loại B

Loại A

A

600

750

B

15

20

C

50

62

D

500

626

E

50

50

5. Thùng chứa rác





Kích thước

Loại B

Loại A

A

600

900

B

700

1200

C

15

20

D

62

150

E

626

900

F

50

60

6. Phục vụ người tàn tật



Kích thước

Loại B

Loại A

A

600

750

B

15

20

C

50

62

D

500

626

E

50

50

7. Xăng dầu



Kích thước

Loại B

Loại A

A

600

750

B

15

20

C

75

90

D

450

570

E

50

50

8. Ăn uống



Kích thước

Loại B

Loại A

A

600

750

B

15

20

C

75

90

D

450

570

E

50

50

9. Nhà nghỉ



Kích thước

Loại B

Loại A

A

600

750

B

15

20

C

50

62

D

500

626

E

50

50

10. Thu gom chất thải vệ sinh từ các moóc mini du lịch




Kích thước

Loại B

Loại A

A

600

750

B

15

20

C

50

62

D

500

626

E

50

50

11. Cứu nạn






Kích thước

Loại B

Loại A

A

600

750

B

15

20

C

50

62

D

500

626

E

50

50



tải về 0.52 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương