Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012



tải về 4.21 Mb.
trang6/21
Chuyển đổi dữ liệu23.08.2016
Kích4.21 Mb.
#27557
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21

Phẫu thuật loại IC

 

 

 

 

391

Cắt một nửa lưỡi

1.280.000

 

 

 

392

Phẫu thuật vét hạch dưới hàm đặt catheter động mạch lưỡi để truyền hóa chất

2.592.000

 

 

 

393

Cắt ung thư phần mềm chi trên hoặc chi dưới đường kính bằng và trên 5 cm

960.000

 

 

 

394

Khâu cầm máu gan và dẫn lưu ổ bụng do ung thư gan vỡ

1.280.000

 

 

 

395

Khâu vết thương mạch máu chi

2.592.000

 

 

 

396

Phẫu thuật tràn dịch não, nang nước trong hộp sọ

2.592.000

 

 

 

397

Phẫu thuật chồng khớp sọ, hẹp hộp sọ

2.592.000

 

 

 

398

Khâu nối dây thần kinh ngoại biên

1.080.000

 

 

 

399

Phẫu thuật laser cắt bè (trabeculoplasty)

1.350.000

 

 

 

400

Nhuộm giác mạc lớp giữa

1.080.000

 

 

 

401

Mở khí quản sơ sinh, trường hợp không có nội khí quản

400.000

 

 

 

402

Mở khí quản trong u tuyến giáp

2.592.000

 

 

 

403

Khâu lỗ thủng thực quản sau hóc xương

800.000

 

 

 

404

Thắt động mạch cảnh ngoài

800.000

 

 

 

405

Cắt dây thần kinh X có hay không kèm tạo hình

1.600.000

 

 

 

406

Cắt đoạn ruột non

1.600.000

 

 

 

407

Cắt đoạn đại tràng, làm hậu môn nhân tạo

1.600.000

 

 

 

408

Phẫu thuật sa trực tràng không cắt ruột

1.350.000

 

 

 

409

Cắt u trực tràng ống hậu môn bằng đường dưới

1.600.000

 

 

 

410

Cắt bỏ trĩ vòng

1.350.000

 

 

 

411

Đóng hậu môn nhân tạo trong phúc mạc

1.600.000

 

 

 

412

Dẫn lưu áp xe dưới cơ hoành có cắt sườn

1.080.000

 

 

 

413

Phẫu thuật rò hậu môn phức tạp hay phẫu thuật lại

1.080.000

 

 

 

414

Phẫu thuật thoát vị khó: Đùi, bịt có cắt ruột

1.280.000

 

 

 

415

Nối túi mật - hỗng tràng

1.080.000

 

 

 

416

Dẫn lưu túi mật và dẫn lưu hậu cung mạc nối kèm lấy tổ chức tụy hoại tử

1.280.000

 

 

 

417

Dẫn lưu áp xe tụy

1.080.000

 

 

 

418

Khâu vỡ gan do chấn thương, vết thương gan

1.500.000

 

 

 

419

Phẫu thuật lấy sỏi niệu quản đoạn sát bàng quang

1.350.000

 

 

 

420

Cắt u bàng quang đường trên

1.280.000

 

 

 

421

Lấy sỏi bàng quang lần 2, đóng lỗ rò bàng quang

1.350.000

 

 

 

422

Cắt cổ bàng quang

1.280.000

 

 

 

423

Cắt nối niệu đạo sau

1.350.000

 

 

 

424

Phẫu thuật chửa ngoài dạ con vỡ, có choáng

2.592.000

 

 

 

425

Lấy khối máu tụ thành nang

2.592.000

 

 

 

426

Phẫu thuật viêm phúc mạc, tắc ruột không cắt nối

1.100.000

 

 

 

427

Phẫu thuật thoát vị rốn và khe hở thành bụng

1.250.000

 

 

 

428

Phẫu thuật hậu môn nhân tạo

2.592.000

 

 

 

429

Cắt túi thừa thực quản

2.592.000

 

 

 

430

Phẫu thuật thực quản đôi

2.592.000

 

 

 

431

Mở lồng ngực thăm dò

1.120.000

 

 

 

432

Cố định mảng sườn di động

480.000

 

 

 

433

Phẫu thuật điều trị thoát vị qua khe thực quản

1.280.000

 

 

 

434

Phẫu thuật điều trị hẹp phì đại môn vị

1.350.000

 

 

 

435

Cắt đoạn ruột trong lồng ruột có cắt đại tràng

1.600.000

 

 

 

436

Phẫu thuật tắc tá tràng do xoắn trùng tràng

1.280.000

 

 

 

437

Phẫu thuật viêm phúc mạc ruột thừa ở trẻ em dưới 6 tuổi

1.600.000

 

 

 

438

Phẫu thuật điều trị thủng đường tiêu hóa có làm hậu môn nhân tạo

1.600.000

 

 

 

439

Cắt u nang mạc nối lớn

1.350.000

 

 

 

440

Mở cơ trực tràng hoặc cắt cơ trực tràng và cơ tròn trong để điều trị co thắt cơ tròn trong

1.350.000

 

 

 

441

Phẫu thuật điều trị chảy máu do tăng áp lực tĩnh mạch cửa không nối mạch máu

2.592.000

 

 

 

442

Cắt túi sa niệu quản

1.600.000

 

 

 

443

Dẫn lưu hai niệu quản ra thành bụng

1.350.000

 

 

 

444

Đóng dẫn lưu niệu quản hai bên

1.600.000

 

 

 

445

Phẫu thuật chữa túi thừa bàng quang

1.350.000

 

 

 

446

Phẫu thuật hạ tinh hoàn lạc chỗ 1 bên

2.592.000

 

 

 

447

Phẫu thuật cứng khớp vai do xơ hoá cơ Delta

2.592.000

 

 

 

448

Phẫu thuật gấp khớp khuỷu do bại não

2.592.000

 

 

 

449

Phẫu thuật gấp cổ tay do bại não

2.592.000

 

 

 

450

PT hội chứng Volkmann co cơ gấp không kết xương

2.592.000

 

 

 

451

Phẫu thuật dính khớp quay trụ bẩm sinh

2.592.000

 

 

 

452

Phẫu thuật tật đùi cong ra hoặc đùi cong vào

1.080.000

 

 

 

453

Phẫu thuật tách ngón một (ngón cái) độ II, III, IV

1.350.000

 

 

 

454

Phẫu thuật sai khớp háng do viêm khớp

1.400.000

 

 

 

455

Phẫu thuật gấp và khép khớp háng do bại não

2.592.000

 

 

 

456

Phẫu thuật thiếu xương mác bẩm sinh

2.592.000

 

 

 

457

Phẫu thuật bàn chân bẹt, bàn chân lồi

1.700.000

 

 

 

458

Phẫu thuật bàn chân gót và xoay ngoài

1.700.000

 

 

 

459

Phẫu thuật gẫy xương hở cắt lọc vết thương, nắn chỉnh có cố định tạm thời

2.592.000

 

 

 

460

Phẫu thuật viêm xương tủy xương giai đoạn mãn

1.350.000

 

 

 

461

Phẫu thuật viêm khớp mủ thứ phát có sai khớp

1.350.000

 

 

 

462

Tạo hình sẹo bỏng co rút nếp gấp tự nhiên

1.080.000

 

 

 

463

Phẫu thuật màng da cổ Pterygium Colli

2.592.000

 

 

 

464

Tạo hình cổ bàng quang

2.592.000

 

 

 

465

Phẫu thuật gãy xương đòn

2.592.000

 

 

 

466

Tháo khớp vai

1.120.000

 

 

 

467

Cố định Kirschner trong gãy đầu trên xương cánh tay

1.400.000

 

 

 

468

PT gãy đầu dưới xương quay và trật khớp quay trụ dưới

2.592.000

 

 

 

469

Phẫu thuật dính ngón bằng và dưới 2 ngón tay

2.592.000

 

 

 

470

Phẫu thuật dị tật bẩm sinh về bàn và ngón tay

2.592.000

 

 

 

471

Phẫu thuật đóng đinh xương đùi mở (ngược dòng)

1.700.000

 

 

 

472

Phẫu thuật cắt cụt đùi

1.650.000

 

 

 

473

Lấy bỏ sụn chêm khớp gối

1.120.000

 

 

 

474

Đóng đinh xương chày mở

1.360.000

 

 

 

475

Đặt nẹp vít gãy thân xương chày

2.592.000

 

 

 

476

Đặt nẹp vít gãy đầu dưới xương chày

2.592.000

 

 

 

477

Phẫu thuật Kirschner gãy đốt bàn (nhiều đốt bàn)

2.592.000

 

 

 

478

Phẫu thuật Kirschner gãy thân xương sên

2.592.000

 

 

 

479

Đặt vít gãy thân xương sên

2.592.000

 

 

 

480

Đặt vít gãy trật xương thuyền

880.000

 

 

 

481

Cắt u xương sụn

1.080.000

 

 

 

482

Nối gân duỗi

1.400.000

 

 

 

483

Gỡ dính gân

1.400.000

 

 

 

484

Phẫu thuật di chứng bại liệt (chi trên, chi dưới)

2.592.000

 

 

 

485

Mở khoang và giải phóng mạch bị chèn ép của các chi

1.400.000

 

 

 

486

Cắt hoại tử tiếp tuyến trên 15% diện tích cơ thể

1.500.000

 

 

 

487

Cắt lọc da, cơ, cân trên 5% diện tích cơ thể

1.200.000

 

 

 

488

Ghép da tự thân trên 10% diện tích bỏng cơ thể

1.300.000

 

 

 

489

Tạo hình hậu môn

1.080.000

 

 

 

490

Tạo hình thành bụng phức tạp

2.592.000

 

 

 

491

Phẫu thuật chửa ngoài tử cung qua nội soi ổ bụng

2.592.000

 

 

 

492

Cắt polip đại tràng qua nội soi

1.600.000

 

 

 

493

Cắt van niệu đạo sau trẻ em qua nội soi

1.080.000

 

Каталог: data -> file -> 2015 -> Thang03
Thang03 -> LỜi bài háT : MỘt nhà Sáng tác và trình bày: Nhóm Da Lab Lời bài hát: Một nhà
Thang03 -> Luận văn Đánh giá công tác đăng ký đất đai, cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, lập hồ sơ địa chính
Thang03 -> I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng (3đ) Câu 1
Thang03 -> Kinh nghiệm Du lịch Hội An
Thang03 -> Hướng dẫn cách hạch toán hàng thiếu chờ xử lý
Thang03 -> ĐỀ Cương Ôn Thi Môn LỊch SỬ LỚP 6 hkii nhà Lương siết chặt ách đô hộ như thế nào?
Thang03 -> Advanced level – Test 1
Thang03 -> ĐỀ CƯƠng ôn tập học kỳ II môN: tiếng anh lớP 11 NÂng cao
Thang03 -> Section I: listening (3 points) HƯỚng dẫn phần thi nghe hiểU

tải về 4.21 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9   ...   21




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương