Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005


Công ty đăng ký: Công ty CP Dược Mê Kông



tải về 0.75 Mb.
trang3/9
Chuyển đổi dữ liệu13.08.2016
Kích0.75 Mb.
#17473
1   2   3   4   5   6   7   8   9

24. Công ty đăng ký: Công ty CP Dược Mê Kông (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, P. Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)

24.1 Nhà sản xuất: Mefar Ilac San. A.S (Đ/c: 34906 Kurtoy - Istanbul - Turkey)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

35

Fumsor

Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml

Dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 100 ml

VN-19411-15

25. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Pha No (Đ/c: 31 Hồ Biểu Chánh, P.12, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

25.1 Năm sản xuất: Laboratories Atral, S.A (Đ/c: Vala do Carregado, 2600-726 Castanheira do Ribatejo - Portugal)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

36

Latipenem 500mg

Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrat) 500mg

Bột pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ

VN-19412-15

26. Công ty đăng ký: Công ty CPTM&DP Trường an (Đ/c: Số 28, ngõ 112, Ngọc Khánh, P. Giảng Võ, Q. Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

26.1 Nhà sản xuất: Henan Furen Huaiqingtang Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No. 369, Qinghe Road, Wuzhi County, henan Province - China)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

37

Fasdizone

Ceftriaxon (dưới dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha tiêm

36 tháng

BP 2013

Hộp 1 lọ + 1 ống 10 ml nước cất pha tiêm

VN-19413-15

27. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)

27.1 Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

38

Diazepam-Hameln 5mg/ml Injection

Diazepam 5mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2 ml

VN-19414-15

39

Opiphine

Morphin (dưới dạng Morphin sulphat 5H2O 10mg/ml) 7,25mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 1 ml

VN-19415-15

40

Tramadol-hameln 50mg/ml

Tramadol HCl 50mg/ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX

Hộp 10 ống 2ml

VN-19416-15

41

Zoledronic acid-hameln 4mg/5ml solution for infusion

Acid zoledronic (dưới dạng Zoledronic acid monohydrat) 4mg/5ml

Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

36 tháng

NSX

Hộp 10 lọ 5 ml

VN-19417-15

27.2 Nhà sản xuất: Lindopharm GmbH (Đ/c: Neustrasse 82, 40721 Hilden - Germany)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

42

Paratriam 200mg Powder

Acetylcystein 200mg

Thuốc bột pha uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 gói, 50 gói, 100 gói 3g

VN-19418-15

28. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

28.1 Nhà sản xuất: Laboratoires Besins International (Đ/c: 13, rue Perier 92120 Montrouge. - France)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

43

Androgel

Mỗi gói 5g chứa Testosteron 50mg

Gel dùng ngoài

36 tháng

NSX

Hộp 30 gói x 5g

VN-19419-15

28.2 Nhà sản xuất: Olic (Thailand) Ltd. (Đ/c: 166 Moo 16 Bangpa-In Industrial Estate, Udomsorayuth Road, Bangpa-In District Ayutthaya Province - Thailand)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

44

Utrogestan 100 mg

Progesteron (dạng vi hạt) 100 mg

Viên nang mềm

36 tháng

 


NSX

Hộp 2 vỉ x 15 viên nang mềm

VN-19420-15

45

Utrogestan 200 mg

Progesteron (dạng vi hạt) 200mg

Viên nang mềm

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ: 1 vỉ x 7 viên nang mềm và 1 vỉ x 8 viên nang mềm

VN-19421-15

29. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiền vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123 phố Trung Kính, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

29.1 Nhà sản xuất: Aurochem Pharmaceuticals (I)Pvt.Ltd, (Đ/c: At 58, Palghar Taluka Ind. Co-Op. Estate Ltd., Palghar-401 404, Maharashtra - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

46

Clotolet

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 37

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19422-15

29.2 Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: (Unit II), Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwan-363035 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

47

Cloviracinob

Aciclovir 5% kl/kl

Kem bôi ngoài da

24 tháng

BP 2013

Hộp 1 tuýp 5g

VN-19423-15

30. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt pháp (Đ/c: 11B phố Hoa Bằng. P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)

30.1 Nhà sản xuất: Actavis Ltd. (Đ/c: BLB016 Bulebel Industrial Estate Zejtun ZTN 3000 - Malta)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

48

Rovartal 10mg

Rosuvastatin 10 mg

Viên nén bao phim

30 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19424-15

49

Rovartal 20mg

Rosuvastatin 20mg

Viên nén bao phim

30 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19425-15

30.2 Nhà sản xuất: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Panelav, Tal-Halol, Dist. Panchmahal - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

50

Telmotens

Telmisartan 40 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19426-15

51

Telmotens

Telmisartan 80 mg

Viên nén

36 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19427-15

31. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP VNF (Đ/c: Ô 54 F3, KĐT Đại Kim, Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)

31.1 Nhà sản xuất: BHP Korsa Co., Ltd (Đ/c: 50, Osongsaengmyeong 6-ro, Osong-eup, Cheongwon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

52

Datifen Oph

Ketotifen (dưới dạng Ketotifen fumarate) 2,5mg/5ml

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19428-15

53

Lecinflox Oph

Levofloxacin 25mg

Dung dịch nhỏ mắt

36 tháng

NSX

Hộp 1 lọ 5ml

VN-19429-15

31.2 Nhà sản xuất: M/s Prayash Health Care Pvt, Ltd (Đ/c: Street No-8, Habsiguda, Hyderabad - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

54

Freemove

Glucosamin (dưới dạng Glucosamin sulfat kali clorid tương đương 750mg Glucosamin sulfat) 588mg; Methyl sulphonyl methan 250mg

viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19430-15

32. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm & Hóa chất Nam Linh (Đ/c: 22/6 đường số 15, P. Tân Kiểng, Q. 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

32.1 Nhà sản xuất: Omega Laboratories Ltd. (Đ/c: 10 850 Hamon Montreal, Quebec, H3M 3A2 - Canada)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

55

DBL Octreodtide 0.1mg/ml

Octreotide (dưới dạng octreotid acetat) 0,5mg

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 5 lọ x 5ml

VN-19431-15

33. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh (Đ/c: Số 46 Trần Thánh Tông; P. 15, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

33.1 Nhà sản xuất: Gufic Biosciens Limited (Đ/c: N.H.NO.8, Near Grid, Kabilpore, Navsari, Gujarat - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

56

Ecprol

Esomeprazol 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX

Hộp 1 lọ bột và 1 ống dung môi 5ml NaCl 0,9% pha tiêm

VN-19432-15

34. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Bách Việt (Đ/c: Số 146, ngõ 230 Định Công Thượng, P. Định Công, Q. Hoàng Mai, Hà Nội - Việt Nam)


tải về 0.75 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6   7   8   9




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương