Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005


Công ty đăng ký: Pfizer Thailand Ltd



tải về 0.95 Mb.
trang11/12
Chuyển đổi dữ liệu23.02.2018
Kích0.95 Mb.
#36349
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12

97. Công ty đăng ký: Pfizer Thailand Ltd. (Đ/c: Floor 36, 37 United Center Building, 323 Silom Road, Silom, Bangrak, Bangkok 10500 - Thailand)

97.1. Nhà sản xuất: Pfizer Manufacturing Belgium NV (Đ/c: Rijksweg 12, 2870 Puurs - Belgium)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

174

Dalacin C

Clindamycin (dưới dạng clindamycin phosphat) 300mg/2ml

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX

Hộp 1 ống 2 ml

VN-19718-16

98. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)

98.1. Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 368-3, Dadae-ro, Saha-gu, Busan - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

175

Ultara Cap.

Nizatidine 150 mg

Viên nang cứng

36 tháng

USP 38

Hộp 3 vỉ x 10 viên. Hộp 6 vỉ x 10 viên

VN-19719-16

98.2. Nhà sản xuất: Myung-In Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 186-1 Noha-Ri, Paltan-Myun, Hwasung-si, Gyeonggi-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

176

Hidem cream

Gentamicin (dưới dạng gentamicin sulfat) 1mg/g; Betamethason dipropionat 0,64mg/g; Clotrimazol 10mg/g

Kem bôi ngoài da

36 tháng

NSX

Hộp 1 tuýp 10g; Hộp 1 tuýp 15g

VN-19720-16

98.3. Nhà sản xuất: Yoo Young Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 33, Yongso 2-gil, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-Do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

177

Fizoti Inj.

Ceftizoxim (dưới dạng Ceftizoxim natri) 1g.

Thuốc bột pha tiêm bắp, tiêm tĩnh mạch

24 tháng

USP 38

Hộp 1 lọ; hộp 10 lọ

VN-19721-16

99. Công ty đăng ký: Pharmaunity Co., Ltd. (Đ/c: 69-5 Taepyeongno, 2-Ga, Jung-Gu, Seoul - Korea)

99.1. Nhà sản xuất: Hwail Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 156, Sandan-ro 67 beon-gil, Danwon-Gu, Ansan-Si, Gyeonggi-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

178

Hudizim Inj

Ceftazidim (dưới dạng hỗn hợp Ceftazidim và Natri carbonat) 1g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP 38

Hộp 1, 10 lọ

VN-19722-16

100. Công ty đăng ký: PharmEvo Private Limited (Đ/c: 402, Business avenue, Block-6, P.E.C.H.S., Shahra-e-Faisal Karachi-75400 - Pakistan)

100.1. Nhà sản xuất: PharmEvo Private Limited (Đ/c: Plot #A-29, North Western Industrial zone, Port Qasim, Karachi - 75020 - Pakistan)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

179

Airccz 4mg sachet

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Gói

24 tháng

NSX

Hộp 14 gói

VN-19723-16

180

Diu-Tansin Tablet

Losartan kaki 50mg; Hydrochlorothiazid 12,5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19724-16

181

Evopride 1mg

Glimepiride 1mg

Viên nén không bao

36 tháng

NSX

Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-19725-16

182

X-Plended Tablet 5mg

Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calci) 5mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-19726-16

101. Công ty đăng ký: Phil International Co., Ltd. (Đ/c: 17, Nonhyeon-ro 99-gil, Gangnam-gu, Seoul - Korea)

101.1. Nhà sản xuất: Cho-APharm Co., Ltd. (Đ/c: 318, Gwangjeong-ro, Haman-Myeon, Haman-gun, Gyeongsangnam-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

183

Catefat

Mỗi ống 10 ml chứa Levocamitin 1 g

dung dịch uống

36 tháng

NSX

Hộp 20 ống 10ml

VN-19727-16

101.2. Nhà sản xuất: Huons Co. Ltd (Đ/c: 100, Bio valley-ro, Jecheon-si, Chungcheonbuk-do - Korea)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

184

Philmadol

Acetaminophen 325mg; Tramadol HCl 37,5mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19728-16

102. Công ty đăng ký: Polfarmex S.A (Đ/c: UI. Jozefo 9, 99-300 Kutno - Poland)

102.1. Nhà sản xuất: Polfarmex S.A (Đ/c: Józefów 9 Street, 99-300 Kutno - Poland)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

185

Trimpol MR

Trimetazidine dihydrochloride 35 mg

Viên nén giải phóng chậm

30 tháng

NSX

Hộp chứa 6 vỉ x 10 viên

VN-19729-16

103. Công ty đăng ký: PT. Dexa Medica (Đ/c: JI. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang - Indonesia)

103.1. Nhà sản xuất: PT. Dexa Medica (Đ/c: Jl. Jend. Bambang Utoyo No. 138 Palembang - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

186

Vectrine

Erdosteine 175mg/5ml

Bột pha xiro

24 tháng

NSX

Hộp 1 chai bột để pha 60ml si rô

VN-19730-16

104. Công ty đăng ký: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: Jl. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

104.1. Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: JI. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

187

Haiblok

Bisoprolol hemifumarate 5 mg

viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19731-16

105. Công ty đăng ký: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (Đ/c: 101, A 12/13, Ansal Bhawan, Dr. Mukherjee Nagar, Delhi011009 - India)

105.1. Nhà sản xuất: Rhydburg Pharmaceuticals Limited (Đ/c: C-2&3, S.I.E.L., Selaqui, Dehradun, Uttarakhand - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

188

Padoc-A

Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulfat) 75mg; Aspirin 75mg

Viên nén bao phim

24 tháng

NSX

Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-19732-16

106. Công ty đăng ký: Rotaline Molekule Private Limited (Đ/c: 7/1, Coporate Park, Sion-Trombay Road, P.O Box No. 27257, Chembur, Mumbai, 400071 - India)

106.1. Nhà sản xuất: FIamingo Pharmaceuticals Limited (Đ/c: R-662, TTC Ind. Area, Rabale, Navi Mumbai 400 701 - India)

STT

Tên thuốc

Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách đóng gói

Số đăng ký

189

Rabeto-40

Rabeprazol natri 40mg

Viên nén bao tan trong ruột

24 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19733-16

190

Ucon 4

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 4mg

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19734-16

191

Ucon 5

Montelukast (dưới dạng Montelukast natri) 5mg

Viên nén nhai

36 tháng

NSX

Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-19735-16


tải về 0.95 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   4   5   6   7   8   9   10   11   12




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương