Bảng số 11. Giá đất ở (thổ cư) tại hai bên đường phố thuộc địa bàn thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
STT
|
TÊN ĐƯỜNG PHỐ
|
Loại
đường phố
|
Giá đất
|
1
|
Đường Thống Nhất
|
I
|
|
- Từ ngã ba Tân Hội - cầu Bà Lợi (kênh Chà Là)
|
|
3.000
|
- Đoạn giáp cầu Bà Lợi - ngã ba Ngô Gia Tự
|
|
4.000
|
- Đoạn giáp ngã ba Ngô Gia Tự - ngã tư Trần Phú
|
|
5.000
|
- Đoạn giáp ngã tư Trần Phú - cầu Ông Cọp
|
|
8.040
|
1
tt
|
- Đoạn giáp ngã tư Trần Phú - cầu Ông Cọp
|
|
8.040
|
- Đoạn từ cầu Ông Cọp - ngã tư Quang Trung
|
|
7.200
|
- Đoạn từ ngã tư Quang Trung - Đường Cao Thắng (đối diện là đường Võ Thị Sáu)
|
|
8.640
|
- Đoạn từ giáp đường Cao Thắng - giáp cầu Đạo Long 1
|
|
8.400
|
- Từ nhà số 702 - giáp đường Yết Kiêu (đối diện nhà số 773 - giáp đường Dã Tượng)
|
|
2.250
|
- Đoạn từ nhà số TN 02 - nhà số TN 06 (đối diện là nhà số TN 27)
|
|
1.000
|
- Đoạn từ giáp nhà số TN 06 - hết địa phận thành phố Phan Rang - Tháp Chàm
|
|
1.620
|
- Đường phía Bắc chợ Phan Rang
|
II
|
3.500
|
- Hẻm phía Nam chợ Phan Rang (hết đường phía Đông chợ)
|
II
|
3.500
|
2
|
Đường 16 tháng 4
|
I
|
|
- Từ giáp đường Thống Nhất - ngã tư Ngô Gia Tự
|
|
6.960
|
- Đoạn giáp ngã tư Ngô Gia Tự - trục D3
|
|
4.500
|
- Đoạn giáp trục D3 - trục D7
|
|
3.200
|
- Đoạn giáp trục D7 - hết đường
|
|
5.400
|
3
|
Đường Nguyễn Du
|
I
|
|
- Giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 50 (đối diện là nhà số 21)
|
|
3.000
|
- Đoạn từ nhà số 52 - nhà số 82 (đối diện là nhà số 59)
|
|
2.000
|
- Đoạn từ nhà số 84 - hết đường
|
|
1.800
|
4
|
Đường Ngô Gia Tự
|
I
|
|
- Từ ngã ba Đài Sơn - ngã năm Thanh Sơn
|
|
4.200
|
- Đoạn ngã năm Thanh Sơn - giáp đường 16/4
|
|
5.280
|
- Đoạn giáp đường 16/4 - hết đường (giáp đường Thống Nhất)
|
|
6.600
|
5
|
Đường Ngô Quyền
|
II
|
|
- Từ nhà số 1 - nhà số 75 (đối diện nhà số 72)
|
|
2.000
|
- Đoạn từ nhà số 77 - hết đường
|
|
1.800
|
6
|
Đường Phan Đình Phùng
|
II
|
2.640
|
7
|
Đường Trần Bình Trọng
|
II
|
2.000
|
8
|
Đường Lê Lợi
|
II
|
|
- Đoạn từ đường Thống Nhất đến đường Nguyễn Thị Định
|
II
|
2.400
|
- Từ giáp đường Nguyễn Thị Định đến đường Ngô Gia Tự
|
II
|
3.000
|
9
|
Đường Trần Nhân Tông
|
II
|
4.500
|
10
|
Đường Quang Trung
|
II
|
|
- Từ giáp đường 21 tháng 8 - đường Thống Nhất
|
|
3.600
|
- Đoạn giáp đường Thống Nhất - giáp đường Ngô Gia Tự
|
|
4.200
|
11
|
Đường Trần Phú
|
II
|
3.960
|
12
|
Đường Lê Hồng Phong
|
II
|
|
- Từ nhà số 1 - nhà số 17
|
|
6.200
|
- Đoạn từ nhà số 17A - hết đường
|
|
4.800
|
13
|
Đường 21 tháng 8
|
II
|
|
- Từ giáp đường Thống Nhất - đến ngã năm Phủ Hà
|
|
3.960
|
- Từ giáp ngã năm Phủ Hà - Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 (đối diện là đường Pinăng Tắc)
|
|
3.000
|
- Đoạn giáp Công ty Quản lý và sửa chữa đường bộ 71 - Trường tiểu học Bảo An I (đối diện là nhà số 594)
|
|
2.400
|
- Đoạn giáp Trường tiểu học Bảo An I - đường sắt
|
|
2.600
|
- Đoạn giáp đường sắt - Chi cục Bảo vệ thực vật (đối diện là đường Bác Ái)
|
|
2.400
|
- Đoạn giáp Chi cục Bảo vệ thực vật - hết đường (trạm biến thế điện)
|
|
1.400
|
14
|
Đường Yên Ninh
|
II
|
|
- Từ giáp thị trấn Khánh Hải - đường 16 tháng 4
|
|
2.500
|
- Từ giáp đường 16 tháng 4 - đường Tấn Tài xóm Láng
|
|
2.000
|
- Từ giáp đường Tấn Tài xóm Láng - hết đường
|
|
1.800
|
15
|
Các đường trong khu quy hoạch dân cư D7-D10, Bắc Nam đường 16 tháng 4
|
|
|
- Các đường xuất phát từ đường 16 tháng 4
|
|
|
+ Đường Nguyễn Văn Nhu (đường D7 phía Bắc)
|
II
|
2.500
|
+ Đường Nguyễn Khoái (đường D7 phía Nam)
|
II
|
3.000
|
+ Đường Nguyễn Chích (đường D8 phía Bắc)
|
II
|
2.800
|
+ Đường Nguyễn Đức Cảnh (đường D8 phía Nam)
|
II
|
2.800
|
+ Đường Trương Văn Ly (đường D9 phía Bắc)
|
II
|
3.000
|
+ Đường Võ Giới Sơn (đường D9 phía Nam )
|
II
|
3.600
|
+ Đường Phạm Đình Hổ (đường 10 phía Bắc)
|
II
|
2.760
|
+ Đường Phan Đình Giót (đường D10 phía Nam)
|
II
|
2.300
|
+ Đường Nguyễn Công Trứ
|
II
|
2.400
|
+ Đường Bùi Thị Xuân
|
II
|
2.640
|
- Các đường nội bộ trong khu quy hoạch
|
|
|
+ Đường Đông Sơn (11m)
|
II
|
1.200
|
+ Đường Nguyễn Bỉnh Khiêm (11m)
|
II
|
1.000
|
+ Đường Trần Huy Liệu (N7 - 11m)
|
II
|
1.000
|
+ Đường Phan Chu Trinh (B18)
|
III
|
1.000
|
+ Đường Phan Kế Bính
|
III
|
900
|
+ Đường Phan Văn Lân
|
III
|
900
|
+ Đường Phạm Văn Hai (13m)
|
III
|
900
|
+ Đường Nguyễn Chí Thanh
|
III
|
|
Đoạn đầu (N2 - 11m)
|
|
1.000
|
Đoạn cuối (N2 - 7m)
|
|
840
|
+ Đường Mạc Đỉnh Chi
|
III
|
|
Đoạn đầu (N8 - 11m)
|
|
1.080
|
Đoạn cuối (N8 - 9,4m)
|
|
900
|
15
tt
|
+ Đường Mạc Thị Bưởi (12m)
|
III
|
1.000
|
+ Đường B2 (hai đoạn), B3, N1 (7m)
|
III
|
960
|
+ Đường B13 (7m)
|
III
|
960
|
+ Đường B14 (7m)
|
III
|
960
|
+ Đường B16 (7m)
|
III
|
960
|
+ Đường B17 (7m)
|
III
|
800
|
+ Đường Phan Văn Trị (11m)
|
III
|
1.000
|
+ Đường Triệu Quang Phục (11m)
|
III
|
1.320
|
+ Đường Võ Văn Tần (11m)
|
III
|
1.000
|
+ Đường Trần Kỷ (11m)
|
III
|
1.000
|
+ Đường Lê Lai (11m)
|
III
|
1.200
|
+ Đường Chu Văn An (B5 - 11m)
|
III
|
1.200
|
+ Đường Bà Huyện Thanh Quan (B8 - 11m)
|
III
|
1.200
|
+ Đường Nguyễn Biểu (11m)
|
III
|
1.000
|
+ N6 (6m)
|
III
|
960
|
+ Đường B7, B10 (11m)
|
IV
|
800
|
+ Đường B6, N9 (7m)
|
IV
|
650
|
+ Đường N5 (7m)
|
IV
|
600
|
16
|
Đường Cao Thắng
|
III
|
|
- Từ giáp đường Thống Nhất - nhà số 34 (đối diện là hẻm vào Ủy ban nhân dân phường Đạo Long)
|
|
1.500
|
- Đoạn từ nhà số 36 - hết đường
|
|
1.440
|
17
|
Đường Trần Hưng Đạo
|
III
|
|
- Từ giáp đường Lê Hồng Phong - ngã năm Mỹ Hương
|
|
1.500
|
- Đoạn giáp ngã năm Mỹ Hương - hết đường
|
|
1.000
|
18
|
Đường Hùng Vương
|
III
|
|
- Từ giáp đường Thống Nhất - ngã năm Mỹ Hương
|
|
2.280
|
- Đoạn giáp ngã năm Mỹ Hương - hết đường
|
|
1.500
|
19
|
Đường Nguyễn Thái Học
|
III
|
1.200
|
20
|
Đường Phạm Hồng Thái
|
III
|
1.200
|
21
|
Đường Yersin
|
III
|
1.500
|
22
|
Đường Võ Thị Sáu
|
III
|
1.980
|
23
|
Đường Hải Thượng Lãn Ông
|
III
|
|
- Từ giáp ngã tư Tấn Tài - đường Trần Thi
|
|
4.680
|
- Đoạn giáp đường Trần Thi - nghĩa trang Tấn Tài (hết địa phận phường Tấn Tài)
|
|
3.900
|
- Đoạn giáp nghĩa trang Tấn Tài - cầu Đá Bạc
|
|
3.700
|
- Đoạn giáp cầu Đá Bạc- đường vào cảng cá Đông Hải (đường Bạch Đằng)
|
|
1.200
|
24
|
Đường Bạch Đằng (đường nối Hải Thượng Lãn Ông - cảng Đông Hải)
|
III
|
1.440
|
25
|
Đường Lý Thường Kiệt
|
III
|
1.800
|
26
|
Đường Nguyễn Đình Chiểu
|
III
|
1.500
|
27
|
Đường Nguyễn Trãi (từ giáp đường Thống Nhất - Ngô Gia Tự)
|
III
|
1.900
|
28
|
Đường Tô Hiệu (từ giáp đường Lê Lợi - Ngô Gia Tự)
|
III
|
1.900
|
29
|
Đường Hồ Xuân Hương
|
III
|
2.700
|
30
|
Đường Đoàn Thị Điểm
|
III
|
4.800
|
31
|
Đường Trần Quang Diệu
|
III
|
2.400
|
32
|
Đường Hoàng Diệu
|
III
|
1.900
|
33
|
Đường Hoàng Hoa Thám
|
III
|
1.680
|
34
|
Đường Cao Bá Quát
|
III
|
1.500
|
35
|
Đường Nguyễn Văn Trỗi
|
III
|
1.900
|
36
|
Đường Nguyễn Văn Cừ
|
III
|
|
- Từ giáp ngã năm Thanh Sơn - đường Nguyễn Thị Minh Khai (tuyến mới)
|
|
4.345
|
- Đoạn giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai (tuyến mới) - hết đường
|
|
4.138
|
37
|
Đường Nguyễn Trường Tộ (nối đường Trần Phú - 21 tháng 8)
|
III
|
1.400
|
38
|
Đường Minh Mạng
|
III
|
|
- Từ giáp đường 21 tháng 8 - Xí nghiệp đường sắt Thuận Hải (đối diện là nhà số 58)
|
|
1.440
|
- Đoạn giáp Xí nghiệp đường sắt Thuận Hải - hết đường
|
|
1.080
|
39
|
Đường Lê Duẩn
|
III
|
|
- Từ nút giao Tân Hội - Mương Cát
|
|
2.400
|
- Đoạn giáp Mương Cát - Bắc cầu Đạo Long II
|
|
3.000
|
40
|
Đường bên trong công viên Bến xe Nam
|
IV
|
|
- Đường phía Đông công viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Ngô Gia Tự)
|
|
1.800
|
- Đường phía Nam công viên Bến xe Nam (xuất phát từ đường Thống Nhất)
|
|
1.200
|
41
|
Đường Nguyễn Gia Thiều (hẻm 368 Ngô Gia Tự)
|
IV
|
2.400
|
42
|
Đường Nguyễn Thị Định (từ đường nối Nguyễn Trãi - Ngô Gia Tự đến đường Lê Lợi)
|
IV
|
1.800
|
43
|
Hẻm 356 Ngô Gia Tự - nhà số 298/30 Ngô Gia Tự (giáp mương Ông Cố)
|
IV
|
850
|
44
|
Hẻm 20 Nguyễn Văn Trỗi - đường Lê Đình Chinh (khu dân cư cơ khí)
|
IV
|
660
|
45
|
Đường Lương Ngọc Quyến (hẻm 85 Trần Phú: từ đường Trần Phú - nhà số 62/4 Hoàng Hoa Thám)
|
II
|
2.400
|
46
|
Hẻm đường 21 tháng 8
|
|
|
- Hẻm 158 (khu dân cư cạnh Trường Chính trị)
|
IV
|
600
|
- Hẻm 360 (đối diện chùa Bửu Lâm)
|
IV
|
720
|
- Hẻm 388 (khu dân cư khai hoang cơ giới)
|
IV
|
600
|
- Hẻm 402 (khu dân cư lâm đặc sản)
|
IV
|
600
|
47
|
Hẻm 25 đường Hàm Nghi (đường vào khu F tập thể Công an tỉnh)
|
IV
|
260
|
48
|
Đường vào ga Tháp Chàm (xuất phát từ đường Minh Mạng)
|
IV
|
480
|
49
|
Tỉnh lộ 703 (Nam cầu Móng đoạn thuộc thành phố)
|
IV
|
800
|
50
|
Hẻm đường Bác Ái
|
IV
|
|
- Hẻm 43 (đường lên tháp Poklong Giarai)
|
|
420
|
- Hẻm 52 (đường vào Trung tâm toa xe Tháp Chàm)
|
|
480
|
- Hẻm phía Bắc tháp Poklong Giarai
|
|
480
|
51
|
Đường Phù Đổng
|
IV
|
800
|
52
|
Đường Trần Thi
|
IV
|
600
|
53
|
Đường Trần Nhật Duật
|
IV
|
250
|
54
|
Đường Yết Kiêu
|
IV
|
500
|
55
|
Đường Dã Tượng
|
IV
|
500
|
56
|
Đường Phạm Ngũ Lão
|
IV
|
400
|
57
|
Đường Hồng Bàng
|
IV
|
1.200
|
58
|
Đường Lê Đình Chinh
|
IV
|
660
|
59
|
Đường Trường Chinh
|
IV
|
|
- Từ nhà số 1 - cây xăng Văn Hải (đối diện là số 193C)
|
|
1.500
|
- Đoạn giáp cây xăng Văn Hải - hết địa phận xã Văn Hải
|
|
600
|
60
|
Đường Nguyễn Thị Minh Khai
|
IV
|
1.080
|
61
|
Đường Lê Quý Đôn (giáp đường 21 tháng 8 đến nhà số 33)
|
IV
|
1.080
|
62
|
Đường Lương Thế Vinh
|
IV
|
530
|
63
|
Đường Hà Huy Tập
|
IV
|
636
|
64
|
Đường Hàm Nghi
|
IV
|
900
|
65
|
Đường Đào Duy Từ
|
IV
|
800
|
66
|
Đường Nguyễn Khuyến
|
IV
|
900
|
67
|
Đường Trương Định
|
IV
|
1.080
|
68
|
Đường Huỳnh Thúc Kháng
|
IV
|
1.080
|
69
|
Đường Lê Đại Hành
|
IV
|
1.080
|
70
|
Đường Tô Hiến Thành
|
IV
|
900
|
71
|
Đường Pinăng Tắc
|
IV
|
900
|
72
|
Đường Lương Văn Can
|
IV
|
900
|
73
|
Đường Duy Tân
|
IV
|
600
|
74
|
Đường Đổng Dậu
|
IV
|
|
- Đoạn thuộc phường Phước Mỹ
|
|
780
|
- Đoạn thuộc xã Thành Hải
|
|
450
|
75
|
Đường Trần Quang Khải
|
IV
|
650
|
76
|
Đường Ngô Thì Nhậm
|
IV
|
700
|
77
|
Đường Trần Cao Vân
|
IV
|
|
- Từ giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 30 (đối diện là đình Đô Vinh)
|
|
720
|
- Đoạn từ giáp nhà số 30 - hết đường
|
|
500
|
78
|
Đường Phó Đức Chính (đường nối Trần Cao Vân - Minh Mạng)
|
IV
|
600
|
79
|
Đường Nguyễn Cư Trinh
|
IV
|
600
|
80
|
Đường Bác Ái
|
IV
|
|
- Từ giáp đường 21 tháng 8 - nhà số 46 (đối diện là Bệnh viện Đường sắt)
|
|
900
|
- Đoạn từ nhà số 48 - hết đường
|
|
660
|
81
|
Đường Tự Đức
|
IV
|
1.800
|
82
|
Khu tái định cư Đạo Long và khu dân cư sân bóng phường Đạo Long
|
IV
|
400
|
83
|
Khu tái định cư thôn Tấn Lộc
|
IV
|
|
- Đường Mai Xuân Thưởng (từ đường Trần Thi - trụ sở khu phố 4; đường qua khu tái định cư Tấn Lộc)
|
|
780
|
- Các đường nội bộ bên trong khu tái định cư
|
|
420
|
84
|
Khu tái định cư Nam cầu Móng
|
IV
|
|
- Từ Đường tỉnh 703 - nhà máy rượu vang nho
|
|
800
|
- Đường nội bộ bên trong
|
|
636
|
85
|
Khu dân cư Phước Mỹ 1
|
|
|
- Đường D1, D2
|
IV
|
1.200
|
- Đường D3
|
IV
|
|
+ Từ đầu đường - trục D5
|
|
1.800
|
+ Giáp trục D5 - hết đường
|
|
1.600
|
- Đường D4, D5
|
IV
|
1.800
|
- Đường D6
|
IV
|
2.400
|
- Đường D7
|
IV
|
1.200
|
- Đường N1
|
IV
|
700
|
- Đường N2, N4, N5
|
IV
|
700
|
- Đường N3
|
IV
|
600
|
- Đường N6
|
IV
|
1.000
|
- Đường N7, N8, N9, N11
|
IV
|
720
|
- Đường N10, N12, N13
|
IV
|
700
|
86
|
Khu dân cư Mương Cát
|
|
|
- Đường Hà Huy Giáp (D1)
|
IV
|
2.400
|
- Đường Trần Quốc Thảo (D2)
|
IV
|
2.000
|
- Đường Dương Quảng Hàm (D3)
|
IV
|
1.500
|
- Đường Huỳnh Tấn Phát (D4)
|
IV
|
2.040
|
- Đường Trần Hữu Duyệt (D5)
|
IV
|
1.800
|
- Đường Đinh Công Tráng (D6)
|
IV
|
1.850
|
- Đường Nguyễn Viết Xuân (N2)
|
IV
|
1.300
|
- Đường N3
|
IV
|
1.000
|
- Đường Nguyễn Văn Tố (N4)
|
IV
|
1.000
|
- Đường Phan Thanh Giản (N5-N6)
|
IV
|
1.560
|
- Đường Trần Thị Thảo (N7)
|
IV
|
1.300
|
- Đường Phạm Hùng (N8)
|
IV
|
1.300
|
- Đường Nguyễn Văn Huyên (N9)
|
IV
|
750
|
86
tt
|
- Đường Võ Văn Tần (N11)
|
IV
|
1.500
|
- Đường N12
|
IV
|
800
|
- Đường N13
|
IV
|
700
|
- Đường N14
|
IV
|
550
|
- Đường N15
|
IV
|
1.000
|
- Đường Trần Ca (N16)
|
IV
|
1.000
|
- Đường Dương Đình Nghệ (N18)
|
IV
|
1.600
|
87
|
Đường Tấn Tài xóm Láng cũ
|
|
|
- Đường Nguyễn Thượng Hiền (từ chợ Tấn Tài - đường Trần Thi)
|
IV
|
1.080
|
- Đường Nguyễn Thái Bình (từ trụ sở khu phố 4 - hết địa phận phường Tấn Tài)
|
IV
|
480
|
- Đường Ngô Đức Kế (từ giáp địa phận phường Tấn Tài - đường Hải Thượng Lãn Ông)
|
IV
|
480
|
- Đường Trần Đại Nghĩa (từ Trạm y tế Mỹ Đông - ngã ba Đông Ba)
|
IV
|
600
|
- Đường Trần Quý Cáp (từ ngã ba Đông Ba - giáp đường Yên Ninh)
|
IV
|
480
|
- Đường Trịnh Hoài Đức (từ giáp đường Yên Ninh - Trường tiểu học Đông Hải)
|
IV
|
480
|
- Đoạn từ ngã ba Mỹ An - giáp đường Nguyễn Công Trứ; từ giáp đường Bùi Thị Xuân - giáp đường Nguyễn Văn Cừ
|
IV
|
600
|
88
|
Đường Tôn Đản (nối đường Quang Trung - đường Trần Nhân Tông)
|
IV
|
2.000
|
- Hẻm 25 đường Nguyễn Thượng Hiền (từ giáp đường Nguyễn Thượng Hiền - nhà thờ Tấn Tài)
|
IV
|
1.000
|
- Đường vào Trường tiểu học Kinh Dinh (nối đường Võ Thị Sáu - đường Ngô Gia Tự)
|
IV
|
1.800
|
- Đường khu thương mại Thanh Hà (nối đường Trần Phú - đường Lương Ngọc Quyến)
|
IV
|
2.880
|
89
|
Đường xung quanh hồ điều hoà Kinh Dinh
|
II
|
3.000
|
Bảng số 12. Giá đất ở (thổ cư) tại các khu quy hoạch dân cư
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TÊN KHU QUY HOẠCH
|
Giá đất
|
1. Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 1
|
|
Các lô số: A1, A13, E1, E13
|
1.200
|
Các lô số: A2÷A12, E2÷E12
|
420
|
Các lô số: A26, E14
|
365
|
Các lô số: B1, B15, G16, G30, A14, E26
|
360
|
Các lô số: C16, C30, F1, F15
|
280
|
Các lô số: B2÷B14, G17÷G29, D1, D7, D15, H7, H15, H21
|
275
|
Các lô số: C17÷C29, F2÷F14, H1, D21
|
250
|
Các lô số: D2÷D6, D8÷D14, H8÷H14, H16÷H20
|
240
|
Các lô số: B16, B30, C1, C15, F16, F30, G1, G15
|
210
|
Các lô số: D16÷D20, H2÷H6, A15÷A25, E15÷E25
|
200
|
Các lô số: B17÷B29, C2÷C14, D22÷D28, F17÷F29, G2÷G14, H22÷H28
|
190
|
2. Khu tái định cư Thành Hải giai đoạn 2
|
|
Lô số: A1, A16
|
1.200
|
Các lô số: A2÷A15
|
1.200
|
Các lô số: A19, A32, B1, C1, D6, D16, E1
|
365
|
Các lô số: B14, C14, D1, D21, E13
|
350
|
Các lô số: A17÷A18, A31, B2÷B13, C2÷C13, D2÷D5, D7÷D15, D17÷D20, E2÷E12, E26, G1, G13, H1, H11, H17
|
280
|
Các lô số: B15, B28, C15, C28
|
250
|
Các lô số: E16, E24÷E25, F1, F13, F16, F24, G2÷G12, G16, G26, H2÷H10, H12÷H16, H28
|
240
|
Các lô số: A20÷A30, B16÷B27, C16÷C27, D22÷D30
|
210
|
Các lô số: E14÷E15, E17÷E23, F2÷F12, F14÷F15, F17÷F23, F25÷F26, G14÷G15, G17÷G25, H18÷H27
|
190
|
3. Khu tái định cư Yên Ninh
|
|
Các lô: F1÷F18
|
1.400
|
Các lô: F33÷F36
|
650
|
Các lô: F19÷F22
|
570
|
Các lô: F23÷F32
|
520
|
4. Khu tái định cư cụm công nghiệp Tháp Chàm
|
|
Khu C
|
|
C1, C8 (13m)
|
400
|
C2 - C7 (13m)
|
340
|
C25 (11m)
|
320
|
C26 (7m)
|
280
|
C9 - C24 (11m)
|
270
|
C27 - C42 (7m)
|
240
|
Khu F
|
|
F1 (7m)
|
280
|
F10, F11, F22 (7m)
|
245
|
F2 - F9 (7m)
|
240
|
F12 - F21 (7m)
|
200
|
5. Khu dân cư xóm Lở
|
|
1.1 Lô đất giao tái định cư số: 12, 13, 131
|
150
|
1.2 Lô đất giao theo nhu cầu đất ở:
|
|
- Các lô số: 44÷59, 110÷130, 136÷138
|
385
|
- Các lô số: 60, 109
|
460
|
- Các lô số: 6÷9, 40÷43, 91÷94
|
320
|
- Các lô số: 5, 39, 90
|
380
|
- Các lô số: 1÷3, 14÷23, 37÷38, 95÷108, 132÷135, 139, 140
|
260
|
- Lô số 4
|
310
|
6. Khu quy hoạch Trung tâm Thông tin tín hiệu đường sắt Tháp Chàm
|
|
Các lô: 1÷18, 10÷11
|
290
|
Các lô: 9
|
180
|
Các lô: 12
|
510
|
7. Khu tái định cư Khánh Hội, huyện Ninh Hải
|
|
Các lô số A1, A5, B21, B25, C41, C44, D59, D68, F91
|
310
|
Các lô số A2÷A4, B22÷B24, C42÷C43, D62÷D67, F92
|
250
|
Các lô số A15, C51, E69, E72, F98, G105, G115
|
280
|
Các lô số A16÷A20, C45÷C50, E70÷E71, F95÷F97, G116÷G119
|
230
|
Các lô số A11, B31, B35, C52, E82, F101, I150, G109
|
250
|
Các lô số A12÷A14, B32÷B34, E83÷E90, F99÷F100, I151÷I153, G106÷G108
|
210
|
Các lô số E81, G114
|
215
|
Các lô số A6÷A10, B26÷B30, B36÷B40, C53÷C58, E73÷E80, F102÷F104, G110÷G113
|
180
|
8. Khu tái định cư cầu Ninh Chữ, huyện Ninh Hải
|
|
Đường D1, D8b
|
1.694
|
Các tuyến còn lại trong khu quy hoạch
|
1.271
|
Các lô đất có 2 mặt tiền giá đất nhân hệ số 1,1
|
|
9. Khu dân cư Láng Ông 2, xã Phước Hậu, huyện Ninh Phước
|
|
Các lô đất tiếp giáp với trục đường liên xã (trục A1 - A4)
|
250
|
Các lô đất tiếp giáp với trục đường còn lại trong khu quy hoạch
|
200
|
Các lô đất có 2 mặt tiền nhân hệ số 1,2
|
|
10. Khu tái định cư Trường tiểu học Nhơn Sơn, huyện Ninh Sơn
|
400
|
11. Khu dân cư Ao sau Quản lý thị trường, huyện Ninh Sơn
|
|
Các lô mặt tiền (06 lô, vị trí thuộc tuyến đường giáp quốc lộ 27B - trạm bơm nước)
|
507
|
Các lô sau mặt tiền 10 lô, vị trí 1 thị trấn Tân Sơn
|
427
|
12. Khu dân cư Ao sau Nhà trẻ Hoa Hồng, huyện Ninh Sơn
|
|
Các lô mặt tiền (10 lô, vị trí thuộc tuyến đường giáp quốc lộ 27B - trạm bơm nước)
|
524
|
Các lô sau mặt tiền 12 lô, vị trí 1 thị trấn Tân Sơn
|
444
|
13. Khu tái định cư xã Mỹ Sơn, huyện Ninh Sơn
|
|
Các lô đất mặt tiền đường N2 và N3 (16m)
|
97
|
Các lô đất còn lại trong khu quy hoạch
|
88
|
Các lô đất có 2 mặt tiền nhân hệ số 1,1
|
|
14. Khu tái định cư xã Lâm Sơn, huyện Ninh Sơn
|
|
Các lô đất mặt tiền đường D2 (10 m)
|
100
|
Các lô đất còn lại trong khu quy hoạch
|
90
|
Các lô đất có 2 mặt tiền nhân hệ số 1,1
|
|
15. Khu tái định cư phường Phước Mỹ, thành phố PR-TC
|
|
Các lô đất nằm mặt tiền đường Phan Đăng Lưu
|
1.050
|
Các lô đất nằm mặt tiền đường quy hoạch trục D, D2 và N2
|
840
|
Các lô đất nằm mặt tiền đường quy hoạch trục N, N1 và D1
|
672
|
Các lô đất có 2 mặt tiền nhân hệ số 1,1
|
|
16. Khu dân cư phòng khám đa khoa nhân đạo xã Bắc Phong
|
256
|
Các lô đất có 2 mặt tiền nhân hệ số 1,2
|
|
17. Khu dân cư trụ sở UBND xã An Hải (cũ)
|
405
|
18. Khu dân cư Bầu Ấu, xã Phước Hải bằng giá đất xã Phước Hải
|
|
Bảng số 13. Giá đất tại 2 cụm công nghiệp Thành Hải và Tháp Chàm
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
Tên cụm công nghiệp
|
Khu vực
|
Giá đất
|
1. Cụm công nghiệp Thành Hải
|
|
|
Các lô số: L9, L10, L17, L18
|
I
|
800
|
Các lô số: L1 → L8
|
II
|
700
|
Các lô số: L11 → L16 và L19 → L23
|
III
|
680
|
2. Cụm công nghiệp Tháp Chàm
|
|
|
- Các lô đất tiếp giáp với đường Bác Ái
|
|
600
|
- Các lô đất còn lại
|
|
500
|
Bảng số 14. Giá đất tại 2 cảng cá Khánh Hội và Cà Ná
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |