Căn cứ Điều 6 Nghị định 40/2007/NĐ-cp ngày 16/3/2007 của Chính phủ quy định về việc xây dựng, quản lý, sử dụng cơ sở dữ liệu giá



tải về 3.93 Mb.
trang12/23
Chuyển đổi dữ liệu06.06.2018
Kích3.93 Mb.
#39499
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   23

8. Hiệu BENCHI

750




8.1. Xe mới

751




- Xe ôtô tự đổ



















752

8704

Xe tải tự đổ BEIFANG BENCHI ND3250sb, công suất 276kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn

BENCHI

ND3250




Trung Quốc

Chiếc

38,000.00

753




9. Hiệu YUEJIN

754




9.1. Xe mới

755




- Xe ôtô tự đổ



















756

8704

Ôtô tải tự đổ hiệu YUEJIN, NJ3250, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn

YUEJIN

NJ3250




Trung Quốc

Chiếc

38,600.00

757




10. Hiệu CAMC

758




10.1. Xe mới

759




a. Xe ôtô thùng



















760




b. Xe ôtô tải tự đổ



















761

8704

Ôtô tải tự đổ hiệu Camc, HN3250p34c6m, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn

CAMC

HN3250




Trung Quốc

Chiếc

50,000.00

762

8704

Ôtô tải tự đổ CAMC, HN 3310, công suất 257kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

CAMC

HN 3310




Trung Quốc

Chiếc

59,500.00

763




c. Xe ôtô tải có cần cẩu



















764

8704

Ôtô tải có cần cẩu hiệu CAMC HLQ5311, công suất 273kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

CAMC

HLQ5311




Trung Quốc

Chiếc

56,500.00

765




11. Hiệu SHAANGI

766




11.1. Xe mới

767




- Xe ôtô tự đổ



















768

8704

Ôtô tải tự đổ SHAANGI Sx3254JS384, công suất 247kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn

SHAANXI

Sx3254




Trung Quốc

Chiếc

43,000.00

769

8704

Xe ôtô tải tự đổ hiệu SHAANGI, SX3341, công suất 275kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

SHAANGI

SX3314




Trung Quốc

Chiếc

46,000.00

770




12. Hiệu CIMC

771




12.1 Xe mới

772




- Xe ôtô tự đổ



















773

8704

Ôtô tải tự đổ hiệu CIMC, JG 3250, công suất 213kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 25 tấn

CIMC

JG3250*




Trung Quốc

Chiếc

44,000.00

774




13. Hiệu NORTH-BENZ 3310

775




13.1. Xe mới

776




- Xe ôtô tự đổ



















777

8704

Ôtô tải tự đổ hiệu NORTH-BENZ 3310, công suất 235kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 31 tấn

NORTH-BENZ

3310




Trung Quốc

Chiếc

53,500.00

778




14. Hiệu HYUNDAI

779




14.1. Xe mới

780




a. Xe ôtô sat si



















781

8704

Xe ôtô tải không thùng dạng satxi có buồng lái hiệu Hyundai HD-250, công suất 250kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 27,9 tấn

HYUNDAI

HD-250




Hàn Quốc

Chiếc

54,000.00

782

8704

Xe ôtô sat si có buồng lái, không thùng hiệu Hyundai HD260, tổng trọng lượng có tải tối đa 27,9 tấn

HYUNDAI

HD260




Hàn Quốc

Chiếc

54,000.00

783

8704

Xe ôtô satxi có buồng lái hiệu Hyundai HD 310, công suất 221kw, tổng trọng lượng có tải tối đa 36 tấn

HYUNDAI

HD 310




Hàn Quốc

Chiếc

62,900.00

784

8704

Xe ôtô satxi có buồng lái hiệu Hyundai HD 320, tổng trọng lượng có tải trên 25 tấn dưới 45 tấn

HYUNDAI

HD 320




Hàn Quốc

Chiếc

66,000.00

785




b. Xe ôtô tải



















786

8704

Xe ôtô tải thùng cố định hiệu HYUNDAI HD-120, trọng tải 5 tấn

HYUNDAI

HD-120




Hàn Quốc

Chiếc

14,500.00

787

8704

Xe ôtô tải hiệu HYUNDAI HD-160, trọng tải 8 tấn

HYUNDAI

HD-160




Hàn Quốc

Chiếc

20,000.00

788

8704

Ôtô tải hiệu Hyundai HD-170, tải trọng 8.5 tấn

HYUNDAI

HD-170




Hàn Quốc

Chiếc

25,000.00

789

8704

Xe ôtô tải hiệu HYUNDAI HD-250, trọng tải 14 tấn

HYUNDAI

HD-250




Hàn Quốc

Chiếc

44,000.00

790




c. Xe ôtô tự đổ



















791

8704

Xe ôtô tải tự đổ hiệu HYUNDAI HD-160, trọng tải 5 tấn

HYUNDAI

HD-120




Hàn Quốc

Chiếc

16,000.00

792

8704

Xe Ôtô tải ben tự đổ hiệu Hyundai, Hd 270, trọng tải 15 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 24 tấn dưới 25 tấn

HYUNDAI

HD-270




Hàn Quốc

Chiếc

64,500.00

793

8704

Ôtô tải tự đổ hiệu Hyundai Hd370, tổng trọng lượng có tải tối đa 41,6 tấn

HYUNDAI

HD-370




Hàn Quốc

Chiếc

87,000.00

794

8704

Xe ôtô tải tự đổ hiệu Hyundai, tải trọng 25.5 tấn, tổng trọng lượng có tải dưới 45 tấn

HYUNDAI







Hàn Quốc

Chiếc

80,000.00

795

8704

Xe ôtô tải tự đổ hiệu Hyundai, tải trọng 15 tấn, tổng trọng lượng có tải trên 24 tấn và dưới 45 tấn

HYUNDAI







Hàn Quốc

Chiếc

62,500.00

796




d. Xe ôtô trộn bê tông



















797

8705

Xe ôtô trộn bê tông hiệu Hyundai Hd 270

HYUNDAI

Hd 270




Hàn Quốc

Chiếc

83,000.00

798

8705

Xe ôtô trộn bê tông hiệu Hyundai, thể tích bồn 7m3

HYUNDAI







Hàn Quốc

Chiếc

69,800.00

799




e. Xe ôtô bơm bê tông



















800

8705

Ôtô bơm bê tông HYUNDAI HD 260, công suất 260kw

HYUNDAI

HD260




Hàn Quốc

Chiếc

260,000.00

801

8705

Ôtô bơm bê tông HYUNDAI H 380, chiều dài bơm 42m

HYUNDAI

H380




Hàn Quốc

Chiếc

270,000.00

802

8705

Xe ôtô bơm bê tông hiệu Hyundai, chiều dài bơm 37m

HYUNDAI







Hàn Quốc

Chiếc

250,000.00

803

8706

Xe ôtô bơm bê tông hiệu Hyundai, chiều dài bơm 52m

HYUNDAI







Hàn Quốc

Chiếc

360,000.00

804




14.2. Xe đã qua sử dụng

805




a. Xe ôtô tải thùng



















806




- Loại 5 tấn



















807

8704

Ôtô tải hiệu Hyundai, tải trọng 5 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn, đã qua sử dụng

HYUNDAI




2007

Hàn Quốc

Chiếc

13,260.00

808

8704

Ôtô tải hiệu Hyundai, tải trọng 5 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn, đã qua sử dụng

HYUNDAI




2006

Hàn Quốc

Chiếc

11,000.00

809

8704

Ôtô tải hiệu Hyundai, tải trọng 5 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn, đã qua sử dụng

HYUNDAI




2005

Hàn Quốc

Chiếc

9,000.00

810

8704

Ôtô tải hiệu Hyundai, tải trọng 5 tấn, tổng trọng lượng có tải tối đa trên 10 tấn dưới 20 tấn, đã qua sử dụng

HYUNDAI




2004

Hàn Quốc

Chiếc

8,000.00

811




Каталог: data -> 2009
data -> Trung taâm tin hoïC Ñhsp ñEÀ thi hoïc phaàn access
data -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
data -> Công ty cổ phần Xây dựng Điện vneco3
data -> Nghiên cứu một số đặc điểm
data -> NHỮng đÓng góp mới của luậN Án tiến sĩ CẤP ĐẠi học huế Họ và tên ncs : Nguyễn Văn Tuấn
data -> Mẫu 01/hc-sn-dn (Ban hành kèm theo Thông tư số 83/2007/tt-btc ngày 16/7/2007 của Bộ Tài chính) TỜ khai hiện trạng sử DỤng nhà, ĐẤt thuộc sở HỮu nhà NƯỚc và ĐỀ xuất phưƠng án xử LÝ
2009 -> BỘ XÂy dựng cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập- tự do- hạnh phúc
2009 -> Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003
2009 -> Quyết định 2807/2009/QĐ-ubnd

tải về 3.93 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   8   9   10   11   12   13   14   15   ...   23




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương