SỞ CÔNG THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………………………. Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
ảnh
2 x 3
THẺ KIỂM TRA VIÊN ĐIỆN LỰC Số: ........... Họ tên……..............…………....Năm sinh......... ..…………. Đơn vị :…………………………… Ngày tháng năm GIÁM ĐỐC
Có giá trị hết ngày:
.....…………........
-
- Phạm vi kiểm tra ……………………………………..…........
....................................................................................................
- Kiểm tra viên điện lực phải xuất trình thẻ khi kiểm tra và chỉ kiểm tra trong phạm vi được quy định.
- Tổ chức, cá nhân hoạt động điện lực, sử dụng điện và tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm tạo điều kiện để Kiểm tra viên điện lực hoàn thành nhiệm vụ.
- Kiểm tra viên điện lực phải lập biên bản và thực hiện theo đúng Quy định về kiểm tra hoạt động điện lực, sử dụng điện.
|
- Yêu cầu, điều kiện thự hiện TTHC:
+ Có trình độ trung cấp trở lên về chuyên ngành điện đối với Kiểm tra viên điện lực của đơn vị truyền tải điện, đơn vị phân phối điện; có trình độ trung cấp trở lên về chuyên ngành điện hoặc là công nhân kỹ thuật điện từ bậc 5/7 trở lên đối với Kiểm tra viên điện lực của đơn vị bán buôn điện, đơn vị bán lẻ điện;
+ Có thời gian công tác trong lĩnh vực quản lý lưới điện truyền tải, lưới điện phân phối, kinh doanh điện từ 03 năm trở lên;
+ Đã được bồi dưỡng kiến thức pháp luật về hoạt động điện lực và sử dụng điện;
+ Nắm vững các tiêu chuẩn, quy trình, quy chuẩn kỹ thuật điện, an toàn điện, các quy định về hoạt động điện lực và sử dụng điện; có khả năng nghiên cứu, phát hiện, phân tích, tổng hợp và đề xuất biện pháp giải quyết theo chức năng của công tác kiểm tra;
+ Đủ sức khoẻ, có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức trách nhiệm, trung thực, công minh và khách quan.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; Thông tư số 27/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện;
13. Thủ tục cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng:
- Tên TTHC: Cấp lại thẻ Kiểm tra viên điện lực trong trường hợp bị mất hoặc bị hỏng
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Kiểm tra viên điện lực phải báo cáo thủ trưởng đơn vị trực tiếp quản lý bằng văn bản lý do bị mất hoặc bị hỏng thẻ;
+ Bước 2: Kiểm tra viên điện lực hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
+ Bước 3: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý điện và năng lượng;
+ Bước 4: Phòng Quản lý điện và năng lượng nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
+ Bước 5: Tổ chức, cá nhân nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả- Sở Công Thương
- Hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
+ Văn bản đề nghị cấp lại thẻ của đơn vị quản lý Kiểm tra viên điện lực;
+ Đơn đề nghị cấp lại thẻ của Kiểm tra viên điện lực;
+ 02 ảnh cỡ 2 x 3 cm;
+ Thẻ Kiểm tra viên điện lực đối với trường hợp thẻ bị hỏng
* Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)
- Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Tổ chức - cá nhân
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương tỉnh Hà Nam.
Cơ quan có thẩm quyền được phân cấp thực hiện: Không.
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Hà Nam.
Cơ quan phối hợp: Không.
- Kết quả thực hiện TTHC: Thẻ Kiểm tra viên điện lực
- Phí, lệ phí: không thu.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
Phụ lục 1
MẪU THẺ KIỂM TRA VIÊN ĐIỆN LỰC
(Ban hành kèm theo Thông tư số 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện)
Mẫu số 2:
-
SỞ CÔNG THƯƠNG CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ………………………. Độc lập-Tự do-Hạnh phúc
ảnh
2 x 3
THẺ KIỂM TRA VIÊN ĐIỆN LỰC Số: ........... Họ tên……..............…………....Năm sinh......... ..…………. Đơn vị :…………………………… Ngày tháng năm GIÁM ĐỐC
Có giá trị hết ngày:
.....…………........
|
-
- Phạm vi kiểm tra ……………………………………..…........
....................................................................................................
- Kiểm tra viên điện lực phải xuất trình thẻ khi kiểm tra và chỉ kiểm tra trong phạm vi được quy định.
- Tổ chức, cá nhân hoạt động điện lực, sử dụng điện và tổ chức, cá nhân liên quan có trách nhiệm tạo điều kiện để Kiểm tra viên điện lực hoàn thành nhiệm vụ.
- Kiểm tra viên điện lực phải lập biên bản và thực hiện theo đúng Quy định về kiểm tra hoạt động điện lực, sử dụng điện.
|
- Yêu cầu, điều kiện thự hiện TTHC:
+ Có trình độ trung cấp trở lên về chuyên ngành điện đối với Kiểm tra viên điện lực của đơn vị truyền tải điện, đơn vị phân phối điện; có trình độ trung cấp trở lên về chuyên ngành điện hoặc là công nhân kỹ thuật điện từ bậc 5/7 trở lên đối với Kiểm tra viên điện lực của đơn vị bán buôn điện, đơn vị bán lẻ điện;
+ Có thời gian công tác trong lĩnh vực quản lý lưới điện truyền tải, lưới điện phân phối, kinh doanh điện từ 03 năm trở lên;
+ Đã được bồi dưỡng kiến thức pháp luật về hoạt động điện lực và sử dụng điện;
+ Nắm vững các tiêu chuẩn, quy trình, quy chuẩn kỹ thuật điện, an toàn điện, các quy định về hoạt động điện lực và sử dụng điện; có khả năng nghiên cứu, phát hiện, phân tích, tổng hợp và đề xuất biện pháp giải quyết theo chức năng của công tác kiểm tra;
+ Đủ sức khoẻ, có phẩm chất đạo đức tốt, có ý thức trách nhiệm, trung thực, công minh và khách quan.
- Căn cứ pháp lý của TTHC:
Căn cứ Luật Điện lực ngày 03 tháng 12 năm 2004; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực ngày 20 tháng 11 năm 2012; Nghị định số 137/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Điện lực và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực; Thông tư số 27/2013/TT-BTC ngày 29/10/2013 Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện;
II. LĨNH VỰC QUẢN LÝ THƯƠNG MẠI
1. Thủ tục cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Tên TTHC: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá
- Trình tự thực hiện:
+ Bước 1: Tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả;
+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại;
+ Bước 3: Phòng Quản lý thương mại nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở;
+ Bước 4: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả.
- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả - Sở Công Thương.
- Hồ sơ:
* Thành phần hồ sơ bao gồm:
1. Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (theo mẫu Phụ lục 1 Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương);
2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
3. Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, nhà xưởng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác (theo mẫu Phụ lục 2 Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương) và mặt bằng tổng thể các hạng mục trên;
4. Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu Phụ lục 3 Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương);
5. Bản kê danh sách lao động(theo mẫu Phụ lục 4 Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương), bản sao hợp đồng lao động, văn bằng chứng chỉ được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên đối với cán bộ quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu;
6. Bản sao hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá; Bản kê tổng hợp diện tích trồng, dự kiến sản lượng nguyên liệu lá thuốc lá (theo mẫu Phụ lục 5 Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương).
* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
- Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.
- Cơ quan thực hiện TTHC:
Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương tỉnh Hà Nam.
Cơ quan có thẩm quyền được phân cấp thực hiện: Không.
Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Hà Nam.
Cơ quan phối hợp: Không.
- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá (Thời hạn của giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá : 05 năm)
- Phí, lệ phí:
Thu theo Thông tư số 77/2012/TT- BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.
* Tại khu vực thành phố, thị xã:
- Phí thẩm định: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 200.000 đồng/giấy/lần cấp.
* Với các khu vực khác:
- Phí thẩm định: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận: 100.000 đồng/giấy/lần cấp.
- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục 1 (Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)
Phụ lục 1
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /...
|
............., ngày...... tháng....... năm 20...
|
ĐƠN ĐỀ NGHỊ
CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ
Kính gửi: Sở Công Thương Hà nam
1. Tên doanh nghiệp:....................................................................................
2. Địa chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:......................... Fax:..............;
3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số.............. do...........................cấp ngày........tháng.........năm........
4. Đề nghị Sở Công Thương Hà Nam xem xét cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện trồng cây thuốc lá, cụ thể như sau:
- Loại cây thuốc lá:............(1); Diện tích trồng cây thuốc lá.....................(ha)
- Địa điểm trồng cây thuốc lá:.........................................................................
- Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:...........................................
.........(2) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai .......(2) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
|
Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi cụ thể các loại cây thuốc lá (ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá Nâu...)
(2): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.
Phụ lục 2
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /...
|
............., ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
DIỆN TÍCH KHO, NHÀ XƯỞNG VÀ CÁC HẠNG MỤC KHÁC
Số TT
|
Hạng mục
|
Đơn vị
|
Diện tích
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
…..
|
|
|
|
|
|
Tổng diện tích kho, nhà xưởng..
|
|
|
|
|
Tổng diện tích đất
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Phụ lục 3
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /...
|
............., ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ
PHƯƠNG TIỆN, TRANG THIẾT BỊ
Số TT
|
Tên phương tiện, trang thiết bị
|
Đơn vị
|
Số lượng
|
Ghi chú
|
I. Thiết bị phòng cháy, chữa cháy
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
II. Ẩm kế, nhiệt kế
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
III. Giá, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
IV. Hệ thống thông gió
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
V. Phương tiện phòng chống sâu, mối mọt
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
VI. Phương tiện vận tải (1)
|
1
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.
Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)
|
Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)
|
Chú thích:
(1): Ghi rõ loại phương tiện và trọng tải của phương tiện.
Phụ lục 4
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)
TÊN DOANH NGHIỆP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
Số: /...
|
............., ngày...... tháng....... năm 20...
|
BẢNG KÊ DANH SÁCH LAO ĐỘNG
Số TT
|
Họ và tên
|
Năm sinh
|
Trình độ
|
Chuyên ngành đào tạo(1)
|
Bộ phận làm việc
|
Số sổ BHXH
|
Ghi chú
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
...
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |