Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: Nghị định số 63/2010/NĐ-cp ngày 08 tháng 6 năm 2010 về kiểm soát thủ tục hành chính



trang9/13
Chuyển đổi dữ liệu19.08.2016
Kích1 Mb.
#24160
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục 36 ((Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)

Phụ lục 36

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)

TÊN DOANH NGHIỆP



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Số:       /...

............., ngày...... tháng....... năm 20...

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ

(trong trường hợp bị mất, bị tiêu hủy toàn bộ hoặc một phần, bị rách nát hoặc bị cháy)

Kính gửi: Sở Công Thương Hà Nam

1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................;

2. Địa chỉ trụ sở chính:..................Điện thoại:......................... Fax:..............;

3. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số.................do.....................cấp ngày.......tháng......... năm............

4. Đã được Sở Công Thương Hà Nam cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số...ngày...tháng...năm... và đã được cấp sửa đổi, bổ sung lần thứ... (nếu có).....(1)

5. Đề nghị Sở Công Thương Hà Nam xem xét cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá với lý do sau:.................................................................................(2)

Hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:.................................(3)

.........(4) xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan. Nếu sai .......(4) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(họ và tên, ký tên, đóng dấu)

Chú thích:

(1): Nếu đã được cấp Giấy phép sửa đổi, bổ sung thì ghi rõ ngày, tháng, năm, lần thứ mấy

(2): Ghi rõ lý do đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận.

(3): Hồ sơ liên quan đến nội dung đề nghị cấp lại.

(4): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy chứng nhận.

- Mẫu Giấy chứng nhận:

Phụ lục 37

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)

UBND TỈNH HÀ NAM
SỞ CÔNG THƯƠNG

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số:       /CNĐĐK-SCT

........., ngày...... tháng....... năm 20...

 

GIẤY CHỨNG NHẬN

ĐỦ ĐIỀU KIỆN ĐẦU TƯ TRỒNG CÂY THUỐC LÁ

(Cấp lại lần thứ.......)



GIÁM ĐỐC SỞ CÔNG THƯƠNG.....

Căn cứ ………..……………………………….....................................(1);

Căn cứ Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

Căn cứ Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

Xét Đơn đề nghị cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá số……ngày ... tháng …. năm …. của…………………(2);

Theo đề nghị của …..(3),



QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá

1. Chứng nhận......................................................................(2)

2. Địa chỉ trụ sở chính...........................................................................,

3. Điện thoại.............................., Fax....................................;

4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số………....do ……………cấp ngày…….tháng…….năm……..

5. Đủ điều kiện để trồng các loại cây thuốc lá sau: ..................................(4)

- Diện tích trồng cây thuốc lá...............................................................(ha)

- Địa điểm trồng cây thuốc lá.......................................................................



Điều 2. Trách nhiệm thực hiện

………(2) phải thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan.

Điều 3. Thời hạn của Giấy chứng nhận (5)

Giấy chứng nhận này có giá trị đến hết ngày..... tháng .... năm......./.



  

Nơi nhận:
- .. ........(2
- ...........(6);
- Lưu: VT, .......(3)

GIÁM ĐỐC
(ký tên và đóng dấu)

Chú thích:

(1): Tên văn bản quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Sở Công Thương.

(2): Tên doanh nghiệp được cấp Giấy chứng nhận.

(3): Tên cơ quan tiếp nhận, thẩm định trình cấp Giấy chứng nhận.

(4): Ghi cụ thể các loại cây thuốc lá (ví dụ: thuốc lá vàng sấy, thuốc lá Burley, thuốc lá Nâu...).

(5): Thời hạn của Giấy chứng nhận là thời hạn đã được ghi trong Giấy chứng nhận được cấp lần đầu.

(6): Tên cơ quan liên quan.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện TTHC:

1. Có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.

2. Điều kiện về quy mô đầu tư, cơ sở vật chất, trang thiết bị kỹ thuật và con người:

a) Có quy mô đầu tư trồng cây thuốc lá tại địa phương ít nhất 100 ha mỗi năm;

b) Diện tích của cơ sở kinh doanh nguyên liệu bao gồm khu phân loại, đóng kiện và kho nguyên liệu phù hợp với quy mô kinh doanh;

c) Có kho nguyên liệu thuốc lá với tổng diện tích không dưới 500m2. Kho phải có hệ thống thông gió và các trang thiết bị phù hợp yêu cầu bảo quản nguyên liệu thuốc lá bao gồm: Các nhiệt kế, ẩm kế kiểm tra nhiệt độ và độ ẩm tương đối của không khí trong kho, các phương tiện phòng, chống sâu, mối, mọt; phải có đủ các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá được sắp xếp cách mặt nền tối thiểu 20cm và cách tường, cột tối thiểu 50cm;

d) Người lao động có nghiệp vụ, chuyên môn, kinh nghiệm nghề nghiệp để quản lý đầu tư, hỗ trợ kỹ thuật và thu mua nguyên liệu, trình độ phải được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên. Đảm bảo 01 (một) cán bộ kỹ thuật quản lý tối đa 50 ha ruộng trồng cây thuốc lá.

3. Điều kiện về quy trình kinh doanh nguyên liệu thuốc lá.

Phải có hợp đồng đầu tư trồng cây thuốc lá với người trồng cây thuốc lá phù hợp với quy mô kinh doanh.

4. Điều kiện về bảo vệ môi trường, phòng, chống cháy nổ.

Phải có đầy đủ các phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, bảo vệ môi trường theo quy định của pháp luật.

- Căn cứ pháp lý của TTHC:

1. Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

2. Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá;

3. Thông tư số 77/2012/TT- BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá



4. Thủ tục cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

- Tên TTHC: Cấp giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Tổ chức hoàn thiện hồ sơ, nộp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

+ Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả xem xét tiếp nhận hồ sơ và chuyển về phòng Quản lý thương mại

+ Bước 3: Phòng Quản lý thương mại nghiên cứu giải quyết hồ sơ trình lãnh đạo Sở.

+ Bước 4: Tổ chức nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả

- Cách thức thực hiện: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả- Sở Công Thương

- Hồ sơ:

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

1. Đơn đề nghị cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (theo mẫu Phụ lục 7 Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương).

2. Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

3. Bảng kê diện tích, sơ đồ kho tàng, văn phòng làm việc và các khu phụ trợ khác (theo mẫu Phụ lục 2 Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương).

4. Bảng kê trang thiết bị: hệ thống thông gió, phương tiện, thiết bị phòng cháy, chữa cháy, ẩm kế, nhiệt kế, các phương tiện phòng chống sâu, mối mọt; các giá hoặc bục, kệ đỡ kiện thuốc lá, phương tiện vận tải (theo mẫu Phụ lục 3 Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương).

5. Bản kê danh sách lao động (theo mẫu Phụ lục 4 Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương), bản sao hợp đồng lao động, văn bằng chứng chỉ được đào tạo về kỹ thuật nông nghiệp từ trung cấp trở lên đối với cán bộ thu mua nguyên liệu.

6. Bản sao hợp đồng nhập khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp sản xuất sản phẩm thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá hoặc hợp đồng xuất khẩu ủy thác nguyên liệu thuốc lá với doanh nghiệp đủ điều kiện đầu tư trồng cây thuốc lá, doanh nghiệp chế biến nguyên liệu thuốc lá.

* Số lượng hồ sơ: 01 bộ.

- Thời hạn giải quyết: 10 ngày làm việc.

- Đối tượng thực hiện TTHC: Doanh nghiệp có đăng ký kinh doanh mặt hàng nguyên liệu thuốc lá.

- Cơ quan thực hiện TTHC:

Cơ quan có thẩm quyền quyết định theo quy định: Sở Công thương tỉnh Hà Nam.

Cơ quan có thẩm quyền được phân cấp thực hiện: Không.

Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Công thương tỉnh Hà Nam.

Cơ quan phối hợp: Không.

- Kết quả thực hiện TTHC: Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá (Thời hạn của giấy phép: 05 năm)

- Phí, lệ phí:

Thu theo Thông tư số 77/2012/TT- BTC ngày 16/5/2012 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí thẩm định kinh doanh hàng hóa, dịch vụ hạn chế kinh doanh; phí thẩm định kinh doanh hàng hoá, dịch vụ kinh doanh có điều kiện thuộc lĩnh vực thương mại; lệ phí cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh; lệ phí cấp Giấy phép kinh doanh thuộc lĩnh vực thương mại và lệ phí cấp Giấy phép thành lập Sở Giao dịch hàng hoá.

* Tại khu vực thành phố, thị xã:

- Phí thẩm định: 1.200.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Lệ phí cấp giấy phép: 200.000 đồng/giấy/lần cấp

* Với các khu vực khác:

- Phí thẩm định: 600.000đồng/điểm kinh doanh/lần thẩm định.

- Lệ phí cấp giấy phép: 100.000 đồng/giấy/lần cấp



- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Phụ lục 7 (Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)

Phụ lục 7

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)

TÊN DOANH NGHIỆP



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc



Số:       /...

............., ngày...... tháng....... năm 20...

ĐƠN ĐỀ NGHỊ

CẤP GIẤY PHÉP MUA BÁN NGUYÊN LIỆU THUỐC LÁ

Kính gửi: Sở Công Thương Hà Nam

1. Tên doanh nghiệp:......................................................................................;

2. Địa chỉ trụ sở chính:...................Điện thoại:.....................Fax:..................;

3. Văn phòng đại diện (nếu có)........................Điện thoại............Fax............;

4. Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (hoặc Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp) số...........do...........................cấp ngày.......tháng......... năm............

5. Đề nghị Sở Công Thương Hà Nam xem xét cấp Giấy phép mua bán nguyên liệu thuốc lá, cụ thể như sau:

- Loại nguyên liệu thuốc lá:............(1)

- Được phép nhận ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu nguyên liệu thuốc lá của các doanh nghiệp:..........(2)

- Những hồ sơ liên quan đính kèm theo quy định gồm:..................................

......(3)xin cam đoan thực hiện đúng các quy định tại Nghị định số 67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá, Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ- CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá và những quy định của pháp luật liên quan, nếu sai .....(3) xin hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

 

Người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp
(ký tên và đóng dấu)

Chú thích:

(1): Ghi cụ thể các loại nguyên liệu thuốc lá (ví dụ: lá thuốc lá, sợi thuốc lá, thuốc lá tấm, lá tách cọng...).

(2): Ghi rõ tên, địa chỉ, điện thoại của các doanh nghiệp ủy thác xuất khẩu, nhập khẩu.

(3): Tên doanh nghiệp đề nghị cấp Giấy phép



Phụ lục 2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)

TÊN DOANH NGHIỆP



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số:       /...

............., ngày...... tháng....... năm 20...

BẢNG KÊ

DIỆN TÍCH KHO, NHÀ XƯỞNG VÀ CÁC HẠNG MỤC KHÁC


Số TT

Hạng mục

Đơn vị

Diện tích

Số lượng

Ghi chú

1

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

Tổng diện tích kho, nhà xưởng..

 

 

 

 

Tổng diện tích đất

 

 

 

 

Doanh nghiệp xin cam đoan những kê khai trên đây là đúng, nếu sai doanh nghiệp hoàn toàn chịu trách nhiệm trước pháp luật./.

Người lập biểu
(ký, ghi rõ họ tên)

Giám đốc
(ký tên và đóng dấu)


Phụ lục 3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương)

TÊN DOANH NGHIỆP



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc


Số:       /...

............., ngày...... tháng....... năm 20...


BẢNG KÊ

PHƯƠNG TIỆN, TRANG THIẾT BỊ


Số TT

Tên phương tiện, trang thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Ghi chú

I. Thiết bị phòng cháy, chữa cháy

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

….

 

 

 

 

II. Ẩm kế, nhiệt kế

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 



 

 

 

 

III. Giá, kệ đỡ kiện nguyên liệu thuốc lá

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 

….

 

 

 

 

IV. Hệ thống thông gió

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 



 

 

 

 

V. Phương tiện phòng chống sâu, mối mọt

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 



 

 

 

 

VI. Phương tiện vận tải (1)

1

 

 

 

 

2

 

 

 

 



 

 

 

 

Каталог: vi-vn -> sct -> TaiLieu
vi-vn -> Huyện thanh liêM
vi-vn -> BỘ TƯ pháp cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vi-vn -> UỶ ban nhân dân tỉnh hà nam
vi-vn -> CHÍnh phủ CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
vi-vn -> Quy định quản lý chất thải rắn và nước thải trên địa bàn tỉnh Hà Nam
TaiLieu -> PHỤ LỤc I thủ TỤc hành chính mới ban hành thuộc phạm VI chức năng quản lý CỦa bộ CÔng thưƠNG
TaiLieu -> SỞ CÔng thưƠng số: 76 /QĐ-sct cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
TaiLieu -> Thủ tục cấp gia hạn giấy phép hoạt động điện lực: Tên tthc
TaiLieu -> MỤc lục mở ĐẦU 1 Sự cần thiết lập quy hoạch 1 Các căn cứ lập quy hoạch 2


Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   13




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương