2. Trường hợp sử dụng tác phẩm mỹ thuật, nhiếp ảnh để trưng bày, triển lãm trong các hoạt động từ thiện, liên hoan, giao lưu hoặc các hoạt động khác không mang tính thương mại, mức nhuận bút do bên sử dụng thỏa thuận với tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả.
Chương lV
NHUẬN BÚT, THÙ LAO ĐỐI VỚI TÁC PHẨM SÂN KHẤU VÀ CÁC LOẠI HÌNH NGHỆ THUẬT BIỂU DIỄN KHÁC
Điều 9. Hình thức thanh toán nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác
Bên sử dụng tác phẩm sân khấu và các loại hình nghệ thuật biểu diễn khác thỏa thuận với tác giả, chủ sở hữu quyền tác giả thanh toán mức nhuận bút, thù lao theo khung nhuận bút, thù lao hoặc theo tỷ lệ phần trăm (%) doanh thu cuộc biểu diễn.
Điều 10. Nhuận bút, thù lao theo khung nhuận bút, thù lao
1. Nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm sân khấu thuộc các loại hình tuồng chèo, cải lương, kịch nói, kịch thơ, kịch dân ca, kịch câm, kịch hình thể và múa rối, căn cứ vào quy mô, chất lượng được trả cho các chức danh sáng tạo tác phẩm như sau:
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT
|
Quy mô
Chức danh
|
Tiểu phẩm (đến 20 phút)
|
Vở ngắn (từ 21 đến 45 phút)
|
Vở vừa (từ 46 đến 105 phút)
|
Vở dài (trên 105 phút)
|
1
|
Biên kịch
|
12,0 - 54,0
|
20,7 - 99,4
|
41,4 - 123,4
|
62,9 - 145,8
|
2
|
Đạo diễn
|
8,0 - 36,0
|
13,8 - 66,3
|
27,6 - 82,3
|
41,9 - 97,2
|
3
|
Biên đạo múa
|
2,0 - 9,0
|
3,5 - 16,6
|
6,9 - 20,6
|
10,5 - 24,3
|
4
|
Nhạc sỹ (bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập)
|
3,2 - 14,4
|
5,5 - 26,5
|
11,0 - 32,9
|
16,8 - 38,9
|
5
|
Chỉ huy dàn nhạc sân khấu
|
1,6 - 7,2
|
2,8 - 13,3
|
5,5 - 16,5
|
8,4 - 19,4
|
6
|
Họa sỹ thiết kế mỹ thuật sân khấu
|
2,0 - 9,0
|
3,5 - 16,6
|
6,9 - 20,6
|
10,5 - 24,3
|
7
|
Họa sỹ thiết kế phục trang
|
1,6 - 7,2
|
2,8 - 13,3
|
5,5 - 16,5
|
8,4 - 19,4
|
8
|
Họa sỹ thiết kế đạo cụ
|
1,2 - 5,4
|
2,1 - 9,9
|
4,1 - 12,3
|
6,3 - 14,6
|
9
|
Người thiết kế ánh sáng
|
1,6 - 7,2
|
2,8 - 13,3
|
5,5 - 16,5
|
8,4 - 19,4
|
10
|
Người thiết kế âm thanh
|
0,8 - 3,6
|
1,4 - 6,6
|
2,8 - 8,2
|
4,2 - 9,7
|
2. Nhuận bút, thù lao đối với chương trình nghệ thuật tổng hợp căn cứ vào quy mô, chất lượng được trả cho các chức danh sáng tạo tác phẩm như sau:
a) Đối với chương trình nghệ thuật ca múa nhạc trình diễn trong nhà
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT
|
Quy mô
Chức danh
|
Chương trình nghệ thuật ngắn (đến 30 phút)
|
Chương trình nghệ thuật vừa (từ 31 đến 60 phút)
|
Chương trình nghệ thuật dài (trên 60 phút)
|
1
|
Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng)
|
14,3 - 20,3
|
18,3 - 28,6
|
25,7 - 36,7
|
2
|
Đạo diễn
|
11,9 - 17,1
|
15,2 - 23,8
|
21,4 - 30,6
|
3
|
Chỉ huy dàn nhạc
|
2,4 - 3,4
|
3,1 - 4,8
|
4,3 - 6,1
|
4
|
Họa sỹ thiết kế mỹ thuật sân khấu
|
3,0 - 4,3
|
3,8 - 6,0
|
5,4 - 7,7
|
5
|
Họa sỹ thiết kế phục trang
|
2,4 - 3,4
|
3,1 - 4,8
|
4,3 - 6,1
|
6
|
Họa sỹ thiết kế đạo cụ
|
1,8 - 2,6
|
2,3 - 3,6
|
3,2 - 4,6
|
7
|
Người thiết kế ánh sáng
|
2,4 - 3,4
|
3,1 - 4,8
|
4,3 - 6,1
|
8
|
Người thiết kế âm thanh
|
1,2 - 1,7
|
1,5 - 2,4
|
2,1 - 3,1
|
b) Đối với chương trình nghệ thuật trình diễn tại quảng trường, diễu hành nghệ thuật, lễ hội (Carnaval, Festival)
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT
|
Quy mô
Chức danh
|
Chương trình nghệ thuật ngắn (đến 30 phút)
|
Chương trình nghệ thuật vừa (từ 31 đến 60 phút)
|
Chương trình nghệ thuật dài (trên 60 phút)
|
1
|
Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng)
|
49,1 - 67,1
|
60,2 - 78,5
|
72,8 - 96,9
|
2
|
Đạo diễn
|
41,0 - 55,9
|
50,1 - 65,4
|
60,7 - 80,7
|
3
|
Chỉ huy dàn nhạc
|
8,2 - 11,2
|
10,0 - 13,1
|
12,1 - 16,2
|
4
|
Họa sỹ thiết kế mỹ thuật sân khấu
|
10,2 - 14,0
|
12,5 - 16,4
|
15,2 - 20,2
|
5
|
Họa sỹ thiết kế phục trang
|
8,2 - 11,2
|
10,0 - 13,1
|
12,1 - 16,2
|
6
|
Họa sỹ thiết kế đạo cụ
|
6,1 - 8,4
|
7,5 - 9,8
|
9,1 - 12,1
|
7
|
Người thiết kế ánh sáng
|
8,2 - 11,2
|
10,0 - 13,1
|
12,1 - 16,2
|
8
|
Người thiết kế âm thanh
|
4,1 - 5,6
|
5,0 - 6,5
|
6,1 - 8,1
|
c) Đối với chương trình nghệ thuật trình diễn trên sân vận động
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT
|
Quy mô
Chức danh
|
Chương trình nghệ thuật vừa (từ 31 đến 60 phút)
|
Chương trình nghệ thuật dài
|
(từ 61 đến 90 phút)
|
(trên 90 phút)
|
1
|
Biên kịch (bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng)
|
60,2 - 78,5
|
72,8 - 96,9
|
88,2 - 127,9
|
2
|
Đạo diễn
|
50,1 - 65,4
|
60,7 - 80,7
|
73,4 - 106,6
|
3
|
Chỉ huy dàn nhạc
|
10,0 - 13,1
|
12,1 - 16,2
|
14,7 - 21,3
|
4
|
Họa sỹ thiết kế mỹ thuật sân khấu
|
12,5 - 16,4
|
15,2 - 20,2
|
18,4 - 26,6
|
5
|
Họa sỹ thiết kế phục trang
|
10,0 - 13,1
|
12,1 - 16,2
|
14,7 - 21,3
|
6
|
Họa sỹ thiết kế đạo cụ
|
7,5 - 9,8
|
9,1 - 12,1
|
11,0 - 16,0
|
7
|
Người thiết kế ánh sáng
|
10,0 - 13,1
|
12,1 - 16,2
|
14,7 - 21,3
|
8
|
Người thiết kế âm thanh
|
5,0 - 6,5
|
6,1 - 8,1
|
7,3 - 10,7
|
3. Nhuận bút, thù lao đối với tác phẩm múa căn cứ vào quy mô, chất lượng được trả cho các chức danh sáng tạo tác phẩm như sau:
a) Tác phẩm múa ít người
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT
|
Thể loại và quy mô tác phẩm
Chức danh
|
Tiết mục múa đơn (solo), đôi (duo), ba (trio) dưới 4 phút
|
Tiết mục múa đơn (solo), đôi (duo), ba (trio) (từ 4 đến 8 phút)
|
1
|
Biên đạo
|
2,0 - 4,0
(cho mỗi phút múa)
|
12,4 - 17,6
|
2
|
Biên kịch
(bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng)
|
0,4 - 0,8
(cho mỗi phút múa)
|
2,5 - 3,5
|
3
|
Nhạc sỹ
(bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập)
|
2,0 - 4,0
(cho mỗi phút múa)
|
12,4 - 17,6
|
4
|
Họa sỹ
|
mỗi mẫu cảnh
|
1,4 - 2,9
(cho cả tiết mục)
|
1,4 - 2,9
|
mỗi mẫu trang phục
|
0,7 - 1,2
(cho cả tiết mục)
|
0,7 - 1,2
|
b) Tiết mục múa có tình tiết, cốt truyện; thơ múa nhỏ (tác phẩm múa dành cho 4 người biểu diễn trở lên)
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT
|
Thể loại và quy mô tác phẩm
Chức danh
|
Tiết mục múa có tình tiết, cốt truyện; thơ múa nhỏ
|
(từ 4 đến 8 phút)
|
(từ 9 đến 15 phút)
|
1
|
Biên đạo
|
10,5 - 15,2
|
17,1 - 23,8
|
2
|
Biên kịch
(bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng)
|
2,1 - 3,1
|
3,4 - 4,8
|
3
|
Nhạc sỹ
(bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập)
|
10,5 - 15,2
|
17,1 - 23,8
|
4
|
Họa sỹ
|
mỗi mẫu cảnh
|
1,4 - 2,9
|
1,4 - 2,9
|
mỗi mẫu trang phục
|
0,7 - 1,2
|
0,7 - 1,2
|
c) Phần múa cho tổ khúc múa
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT
|
Thể loại và quy mô
tác phẩm
Chức danh
|
Tổ khúc múa ngắn (từ 20 đến 45 phút)
|
Tổ khúc múa vừa (từ 46 đến 90 phút)
|
Tổ khúc múa dài (trên 90 phút)
|
1
|
Biên đạo
|
30,6 - 45,6
|
50,1 - 65,4
|
70,6 - 85,7
|
2
|
Biên kịch
(bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng)
|
6,1 - 9,1
|
10,0 - 13,1
|
14,1 - 17,2
|
3
|
Nhạc sỹ
(bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập)
|
30,6 - 45,6
|
50,1 - 65,4
|
70,6 - 85,7
|
4
|
Họa sỹ (bao gồm makét, phong cảnh, bục diễn, trang phục, đạo cụ...)
|
7,7 - 11,4
|
12,5 - 16,4
|
17,7 - 21,4
|
d) Phần múa cho thơ múa
Đơn vị tính: Mức lương cơ sở
STT
|
Thể loại và quy mô
tác phẩm
Chức danh
|
Thơ múa ngắn (từ 20 đến 45 phút)
|
Thơ múa vừa (từ 46 đến 90 phút)
|
Thơ múa dài (trên 90 phút)
|
1
|
Biên đạo
|
45,8 - 60,2
|
85,5 - 100,9
|
110,8 - 131,5
|
2
|
Biên kịch
(bao gồm kịch bản văn học và kịch bản phân cảnh, dàn dựng)
|
13,7 - 18,1
|
25,7 - 30,3
|
33,2 - 39,5
|
3
|
Nhạc sỹ
(bao gồm sáng tác, phối khí, biên tập)
|
45,8 - 60,2
|
85,5 - 100,9
|
110,8 - 131,5
|
4
|
Họa sỹ (bao gồm makét, phong cảnh, bục diễn, trang phục, đạo cụ...)
|
11,5 - 15,1
|
21,4 - 25,2
|
27,7 - 32,9
|
Каталог: uploads -> DocsDocs -> BỘ XÂy dựNGDocs -> Ủy ban nhân dân tỉnh thừa thiên huếDocs -> BỘ TÀi chính số: 113 /2011/tt-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt namDocs -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng số: 25/2014/tt-btnmt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt namDocs -> Thứ/ngày/tháng GiờDocs -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 105Docs -> Atom230,,,,,,,,,,,,,,,,,,,64$ Asus G31 P5kpl-am,,,,,,,,,,,,,,53$ Asus G31 P5kpl-cm,,,,,,,,,,,,,,55$
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |