Điều 37. Hiệu lực thi hành
Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày .. tháng .. năm 2017 và thay thế Nghị định số 108/2008/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2008 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số 26/2011/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 108/2008/NĐ-CP. Bãi bỏ quy định tại Điều 8 của Nghị định 77/2016/ NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực mua bán hàng hóa quốc tế, hóa chất; vật liệu nổ công nghiệp, phân bón, kinh doanh khí, kinh doanh thực phẩm thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
Điều 38. Điều khoản chuyển tiếp
1. Tổ chức, cá nhân đã được cơ quan có thẩm quyền cấp Giấy phép sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất hạn chế sản xuất, kinh doanh, Giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất, kinh doanh hóa chất thuộc Danh mục hóa chất sản xuất, kinh doanh có điều kiện trước khi Nghị định này có hiệu lực được tiếp tục thực hiện cho đến khi giấy phép, giấy chứng nhận hết thời hạn và phải bảo đảm đủ điều kiện theo quy định của Nghị định này.
2. Đối với các dự án thuộc trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 23 của Nghị định này đã được đưa vào hoạt động trước khi Nghị định có hiệu lực thi hành mà chưa có Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất, chủ cơ sở phải xây dựng Biện pháp phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất trong vòng 03 (ba) năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành
3. Đối với các dự án thuộc trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 23 của Nghị định nêu trên đã được đưa vào hoạt động trước khi Nghị định có hiệu lực thi hành mà chưa có Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt, phải xây dựng Kế hoạch phòng ngừa, ứng phó sự cố hóa chất và trình cơ quan quản lý nhà nước có thẩm quyền thẩm định phê duyệt trong vòng 02 (hai) năm kể từ ngày Nghị định này có hiệu lực thi hành.
Điều 39. Tổ chức thực hiện
1. Bộ trưởng Bộ Công Thương tổ chức thực hiện Nghị định này.
2. Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này./.
Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Tổng Bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- VPCP: BTCN, các PCN, Trợ lý TTg, TGĐ Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: VT, TCCV (3b).
|
TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG
Nguyễn Xuân Phúc
|
Phụ lục I
DANH MỤC HÓA CHẤT SẢN XUẤT, KINH DOANH CÓ ĐIỀU KIỆN
(Ban hành kèm theo Nghị định số /2016/NĐ-CP ngày tháng 9 năm 2016
của Chính phủ)
STT
|
Tên hóa chất theo
tiếng Việt
|
Tên hóa chất theo
tiếng Anh
|
Mã số CAS
|
Công thức hóa học
|
|
Amiăng trắng
|
Asbestos (chrysotile)
|
12172-73-5
|
|
|
Amon hydrodiflorua
|
Ammonium hydrogendifluoride
|
1341-49-7
|
NH4HF2
|
|
Amon sulfua
|
Ammonium sulfide
|
12135-76-1
|
(NH4)2S
|
|
Amoni perclorat
|
Ammonium perchlorate
|
7790-98-9
|
NH4ClO4
|
|
Amoni persulphat
|
Ammonium persulfate
|
7727-54-0
|
H8N2O8S2
|
|
Argon
|
Argon
|
7440-37-1
|
Ar
|
|
Axit clo sulfunic
|
Chlorosulfuric acid
|
7790-94-5
|
ClHSO3
|
|
Axit cloric
|
Chloric acid
|
7790-93-4
|
HClO3
|
|
Axit diflorophotphoric
|
Difluorophosphoric acid
|
13779-41-4
|
HPO2F2
|
|
Axit flo silicic
|
Hexafluorosilicic acid
|
16961-83-4
|
H2SiF6
|
|
Axit flo sulphonic
|
Fluorosulfunic acid
|
7789-21-1
|
HSO3F
|
|
Axit floroboric
|
Fluoroboric acid
|
16872-11-0
|
HBF4
|
|
Axit hexaflo photphoric
|
Hexafluorophosphoric acid
|
16940-81-1
|
HPF6
|
|
Axit nitrosylsulphuric
|
Nitrosylsulfuric acid
|
7782-78-7
|
NOHSO4
|
|
Axit percloric
|
Perchloric acid
|
7601-90-3
|
HClO4
|
|
Axit photphoric
|
Phosphoric acid
|
7664-38-2
|
H3PO4
|
|
Axit selenic
|
Selenic acid
|
7783-06-6
|
H2SeO4
|
|
Axit selenơ
|
Selenious acid
|
7783-00-8
|
H2SeO3
|
|
Axit sulphuric
|
Sulphuric acid
|
7664-93-9
|
H2SO4
|
|
Bạc nitrat
|
Silver nitrate
|
7761-88-8
|
AgNO3
|
|
Bari
|
Barium
|
7440-39-3
|
Ba
|
|
Bari bromic
|
Barium bromate
|
13967-90-3
|
Ba(BrO3)2
|
|
Bari clorat
|
Barium chlorate
|
13477-00-4
|
Ba(ClO3)2
|
|
Bari hypoclorit
|
Barium hypochlorite
|
13477-10-6
|
Ba(ClHO)2
|
|
Bari nitrat
|
Bari nitrate
|
10022-31-8
|
Ba(NO3)2
|
|
Bari oxit
|
Barium oxide
|
1304-28-5
|
BaO
|
|
Bari perclorat
|
Barium perchlorate
|
13465-95-7
|
Ba(ClO4)2
|
|
Bari peroxit
|
Barium peroxide
|
1304-29-6
|
BaO2
|
|
Beri nitrat
|
Beryllium nitrate
|
13597-99-4
|
Be(NO3)2
|
|
Bo tribromua
|
Boron tribromide
|
10294-33-4
|
BBr3
|
|
Bo trifluorua
|
Boron trifluoride
|
7637-07-2
|
BF3
|
|
Bột nhôm
|
Aluminium
|
7429-90-5
|
Al
|
|
Brom clorua
|
Bromine monochloride
|
13863-41-7
|
BrCl
|
|
Brom pentaflorua
|
Bromine pentafluoride
|
7789-30-2
|
BrF5
|
|
Cacbon monoxit
|
Carbon monoxide
|
630-08-0
|
CO
|
|
Cacbonyl florua
|
Carbonyl fluoride
|
353-50-4
|
COF2
|
|
Cadimi clorua
|
Cadmium chloride
|
10108-64-2
|
CdCl2
|
|
Cadimi oxit
|
Cadmium oxide
|
1306-19-0
|
CdO
|
|
Cadimi sulfua
|
Cadmium sulfide
|
1306-23-6
|
CdS
|
|
Canxi
|
Calcium
|
7440-70-2
|
Ca
|
|
Canxi cacbua
|
Calcium carbide
|
75-20-7
|
CaC2
|
|
Canxi clorat
|
Calcium chlorate
|
10037-74-3
|
Ca(ClO3)2
|
|
Canxi hypoclorua
|
Calcium hypochlorite
|
7778-54-3
|
Ca(ClO)2
|
|
Canxi nitrat
|
Calcium nitrate
|
10124-37-5
|
Ca(NO3)2
|
|
Canxi perclorat
|
Calcium perchlorate
|
13477-36-6
|
Ca(ClO4)2
|
|
Canxi peroxit
|
Calcium peroxide
|
1305-79-9
|
CaO2
|
|
Canxi silic
|
Calcium silicide
|
12013-56-8
|
CaSi2
|
|
Ceri sắt
|
Ferrocerium
|
69523-06-4
|
|
|
Ceri nitrat
|
Caesium nitrate
|
7789-18-6
|
Cs(NO3)2
|
|
Ceriu hydroxit
|
Caesium hydroxide
|
21351-79-1
|
Cs(OH)
|
|
Clo silan
|
Chlorosilane
|
13465-78-6
|
ClH3Si
|
|
Clo triflorua
|
Chlorine trifluoride
|
7790-91-2
|
ClF3
|
|
Coban naphthenat
|
Cobalt(Il) naphthenate
|
61789-51-3
|
|
|
Dinatri trioxosilicat
|
Disodium trioxosilicate
|
6834-92-0
|
Na2SiO3
|
|
Dinitơ monoxit
|
Nitrous oxide
|
10024-97-2
|
N2O
|
|
Dinitơ tetraoxit
|
Dinitrogen tetroxide
|
10544-72-6
|
N2O4
|
|
Đồng (I) clorua
|
Copper(I) chloride
|
7758-89-6
|
CuCl
|
|
Đồng (II) clorua
|
Copper(II) chloride
|
7447-39-4
|
CuCl2
|
|
Flo percloryl
|
Perchloryl fluoride
|
7616-94-6
|
FClO3
|
|
Gali
|
Gallium
|
7440-55-3
|
Ga
|
|
Heli
|
Helium
|
7440-59-7
|
He
|
|
Hỗn hống kim loại kiềm, kiềm thổ
|
Amalgam
|
|
|
|
Hợp chất cadimi
|
Cadmium
|
7440-43-9
|
Cd
|
|
Hydro bromua
|
Hydrogen Bromide
|
10035-10-6
|
HBr
|
|
Hydro iođua
|
Hydroiodic acid
|
10034-85-2
|
HI
|
|
Hydro peroxit
|
Hydrogen peroxide
|
7722-84-1
|
H2O2
|
|
Hydroxylamin
|
Hydroxylamine
|
7803-49-8
|
H3NO
|
|
Hydroxylamin sulphat
|
Hydroxylammonium sulfate
|
10039-54-0
|
(NH3OH)2SO4
|
|
Hypoclorua
|
Hypochlorite
|
14380-61-1
|
ClO
|
|
Iod pentaflorua
|
Iodine pentafluoride
|
7783-66-6
|
IF5
|
|
Kali
|
Potassium
|
7440-09-7
|
K
|
|
Kali arsenat
|
Potassium arsenate
|
10124-50-2
|
|
|
Kali bromat
|
Potassium bromate
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |