TK 412 – Chênh lệch đánh giá lại tài sản. Bổ sung nội dung “chờnh lệch đánh giá lại tài sản định kỳ”.
Bên nợ :
- xử lý số chênh lệch tăng do đánh giá lại tài sản
- Số chênh lệch giảm do đánh giá lại tài sản phải bù trừ vào số chênh lệch tăng của những lần đánh giá trước đó (nếu có)
Bên Có : số chênh lệch tăng do đánh giá lại tài sản sau khi đã bù trừ với số chênh lệch giảm trong những lần đánh giá trước đó (nếu có)
TK 711- Thu nhập khác : Bổ sung nội dung “chờnh lệch tăng do đánh giá lại bù trừ với chênh lệch giảm do đánh giá lại sau khi đã bù trừ với những chênh lệch giảm do đánh giá lại trước đó (nếu có)
TK811- Chi phí khác : Bổ sung nội dung chờnh lờch giảm do đánh giá lại sau khi đã bù trừ với chênh lệch tăng trong những lân đánh giá trước đó (nếu có )
3.1.3. Về phương pháp hạch toán :
a/ Kết quả đánh giá lại lần đầu :
Nếu đánh giá tăng :
Nợ Tk 211 : phần nguyên giá điều chỉnh tăng
Có TK 214 : phần giá trị hao mòn điều chỉnh tăng
Có TK 412 : phần chênh lệch đánh giá tăng
Nếu đánh giá giảm :
Nợ Tk 811 : phần chênh lệch đánh giá giảm
Có TK 214 : phần giá trị hao mòn điều chỉnh giảm
Có TK 211 : phần nguyên giá điều chỉnh giảm
b/ Kết quả đánh giá lại lần sau :
Nếu lần sau đánh giá tăng mà lần trước đánh giá tăng :
Nợ Tk 211 : phần nguyên giá điều chỉnh tăng
Có TK 214 : phần giá trị hao mòn điều chỉnh tăng
Có TK 412 : phần chênh lệch đánh giá tăng
Nếu lần sau đánh giá tăng mà lần trước đánh giá giảm :
Nợ Tk 211 : phần nguyên giá điều chỉnh tăng
Có TK 214 : phần giá trị hao mòn điều chỉnh tăng
Có 711: phần chênh lệch điều chỉnh tăng bù trừ với chênh lệch giảm trước đó
Có TK 412 : phần chênh lệch còn lại sau khi bù trừ với chênh lệch giảm trước đó
Nếu lần sau đánh giá giảm mà lần trước đánh giá tăng :
Nợ TK 412 : phần chênh lệch giảm phải bù trừ với phần chênh lệch tăng trước đó
Nợ TK 214 : phần giá trị hao mòn điều chỉnh giảm
Nợ Tk 811 : phần chênh lệch đánh giá giảm sau khi bù trừ với chênh lệch tăng trước đó
Có TK 211 : phần nguyên giá điều chỉnh giảm
Nếu lần sau đánh giá giảm mà lần trước đánh giá giảm :
Nợ Tk 811 : phần chênh lệch đánh giá giảm
Có TK 214 : phần giá trị hao mòn điều chỉnh giảm
Có TK 211 : phần nguyên giá điều chỉnh giảm