3.5.5. Một số yếu tố liên quan đến kết quả điều trị ARV Bảng 25 : Mối liên quan giửa kết quả điều trị ARV với một số yếu tố xã hội
Yếu tố liên quan
|
Kết quả điều trị ARV
|
OR
(95% CI)
|
2
|
P
|
Không tốt
|
Tốt
|
n
|
%
|
n
|
%
|
Giới tính
|
|
|
|
|
|
|
|
Nam
|
27
|
47,4
|
30
|
52,6
|
0,90
|
0,07
|
0,48
|
Nữ
|
20
|
50,0
|
20
|
50,0
|
(0,40-2,02)
|
Vùng miền
|
|
|
|
|
|
|
|
Thành thị
|
19
|
52,8
|
17
|
47,2
|
1,32
|
0,43
|
0,33
|
Nông thôn
|
28
|
45,9
|
33
|
54,1
|
(0,58-3,08)
|
Nhóm tuổi
|
|
|
|
|
|
|
|
Từ 30 – 39 tuổi
|
26
|
47,3
|
29
|
52,7
|
0,90
|
0,07
|
0,48
|
Các nhóm tuổi khác
|
21
|
50,0
|
21
|
50,0
|
(0,40-2,00)
|
Trình độ học vấn
|
|
|
|
|
|
|
|
THCS trở xuống
|
2
|
50,0
|
2
|
50,0
|
1,07
(0,14-7,90)
|
0,004
|
0,67
|
Từ PTTH trở lên
|
45
|
48,4
|
48
|
51,6
|
Thu nhập bình quân
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 1 triệu
|
24
|
43,6
|
31
|
56,4
|
0,64
|
1,18
|
0,19
|
> 1 triệu
|
23
|
54,8
|
19
|
45,2
|
(0,29-1,44)
|
Bảng 25 cho thấy mối liên quan giửa kết quả điều trị ARV của BN AIDS với một số yếu xã hội: Kết quả điều trị ARV của BN nam tốt hơn của BN nữ; BN ở vùng nông thôn có kết quả điều trị ARV tốt hơn BN ở vùng thành thị; BN ở độ tuổi từ 30-39 có kết quả điều trị ARV tốt hơn BN ở các nhóm độ tuổi khác; những BN có trình độ học vấn từ PTTH trở lên có kết quả điều trị ARV tốt hơn những BN có trình độ học vấn từu THCS trở xuống; Những người có thu nhập bình quân dưới 1 triệu có kết quả điều trị ARV tốt hơn những người có thu nhập bình quân trên 1 triệu đồng. Tuy nhiên, những khác biệt này không rõ rệt và không có ý nghĩa thống kê (P > 0,05).
Bảng 26 : Mối liên quan giửa kết quả ĐT ARV với một số yếu tố từ PKNT
Yếu tố liên quan
|
Kết quả điều trị ARV
|
OR
(95% CI)
|
2
|
P
|
Không tốt
|
Tốt
|
n
|
%
|
n
|
%
|
Khoảng cách từ nhà tới PKNT
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 20Km
|
22
|
46,8
|
15
|
53,2
|
0,88
(0,40-1,95)
|
0,10
|
0,46
|
>20Km
|
25
|
50,0
|
25
|
50,0
|
Thời gian nhiễm
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 3 năm
|
12
|
37,5
|
20
|
62,5
|
0,51
|
2,29
|
0,97
|
> 3 năm
|
35
|
53,8
|
30
|
46,2
|
(0,22-1,22)
|
Thời gian điều trị
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 3 năm
|
25
|
45,5
|
30
|
54,5
|
0,76
|
0,46
|
0,32
|
> 3 năm
|
22
|
52,4
|
20
|
47,6
|
(0,34-1,70)
|
Tập huấn trước ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
Có
|
46
|
48,4
|
49
|
51,6
|
0,94
|
0,002
|
0,74
|
Không
|
1
|
50
|
1
|
50
|
(0,06-15,45)
|
Số buổi tập huấn
|
|
|
|
|
|
|
|
≤ 3 buổi
|
28
|
50,9
|
27
|
49,1
|
1,26
|
0,31
|
0,36
|
≥ 4 buổi
|
19
|
45,2
|
23
|
54,8
|
(0,56-2,81)
|
Tập huấn trong ĐT
|
|
|
|
|
|
|
|
Thường Xuyên
|
31
|
43,7
|
40
|
56,3
|
2,07
|
2,44
|
0,09
|
Ko thường xuyên
|
16
|
61,5
|
10
|
38,5
|
(0,82-5,11)
|
Bảng 26 cho thấy mối liên quan giửa kết quả điều trị ARV của BN AIDS với một số yếu tố xuất phát từ PKNT:
Những BN sống cách PKNT từ 20 km trở xuống có kết quả điều trị ARV tốt hơn những BN sống cách PKNT trên 20 km; Thời gian nhiễm HIV ngắn ≤ 3 năm có kết quả điều trị ARV tốt hơn những người có thời gian nhiễm HIV dài trên 3 năm; Những BN có thời gian ĐTdưới 3 năm có kết quả điều trị ARV tốt hơn những BN có thời gian ĐT lâu trên 3 năm. Những liên quan này không rõ ràng và không có ý nghĩa thống kê (P > 0,05).
Những BN có tham gia tập huấn trước ĐT có kết quả điều trị ARV tốt hơn những BN không tham gia tập huấn; những BN tham gia tập huấn từ 4 buổi trở lên hoặc thường xuyên tham gia tập huấn có kết quả điều trị ARV tốt hơn những người tham gia tập huấn từ 3 buổi trở xuống hoặc không thường xuyên tham gia tập huấn. Những khác biệt này không rõ rệt và không có ý nghĩa thống kê (P > 0,05%).
Каталог: bitstream -> VAAC 360VAAC 360 -> ĐÁnh giá chất lưỢng của máY ĐẾm tế BÀo t cd4 – pima lê Chí Thanh, Vũ Xuân Thịnh, Khưu Văn Nghĩa Trần Tôn, Trương Thị Xuân LiênVAAC 360 -> Đào Việt Tuấn Trung tâm Phòng, chống hiv/aids hải PhòngVAAC 360 -> CỤc phòNG, chống hiv/aidsVAAC 360 -> XÂy dựng phưƠng pháp in-house đo tải lưỢng VI rút hiv- 1 BẰng kỹ thuật real time rt-pcr nguyễn Thùy Linh *,, Dunford, Linda*,, Dean, Jonathan*,, Nguyễn Thị Lan Anh *,, Carr, Michael *,, Coughlan, Suzie*,, Connell, Jeff *, Nguyễn Trần HiểnVAAC 360 -> DỰ BÁo nhu cầu và ngân sách sử DỤng thuốc arv tại việt nam (2011 2015)VAAC 360 -> Danh sách bài báO ĐĂng trên kỷ YẾu hội nghị khoa học quốc gia lần thứ IVVAAC 360 -> CỤc phòNG, chống hiv/aids báo cáo kết quả nghiên cứU ĐỀ TÀi cấp cơ SỞ
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |