CỤc công nghệ thông tin


III. Xây dựng cơ sở dữ liệu



tải về 327.84 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích327.84 Kb.
#16297
1   2   3   4

III.

Xây dựng cơ sở dữ liệu

 

 

 

 

1.

Kiểm tra xây dựng cơ sở dữ liệu quy định tại Thông tư số 30/2009/BTNMT

 

100%

 

Mẫu M8.1, M8.2, M8.3

2.

Số lượng các đối tượng quản lý, tổng số bản ghi

 

 

100%

Phiếu ghi YKKT

2.

Thiết kế mô hình dữ liệu, số bảng, số nhóm lớp, số lớp

 

 

100%

4.

Quá trình cài đặt, cấu hình vận hành thử cơ sở dữ liệu

 

 

100%

5.

Tính an ninh thông tin và an toàn dữ liệu (bảo mật, backup..)

 

 

100%

6.

Cơ sở dữ liệu không gian (độ chính xác vị trí, mức độ đầy đủ của nội dung, tính liên tục của đối tượng đường, kín của vùng, tính topology của các đối tượng, gán mã và thuộc tính, tiếp biên, trình bày theo quy định..)

 

100%

15%

7.

Cơ sở dữ liệu thuộc tính (tính chính xác, đầy đủ..)

 

100%

15%

8.

Kiểm tra siêu dữ liệu

 

100%

15%

9.

Cài đặt, chuyển giao, đào tạo, bảo trì cơ sở dữ liệu: đáp ứng yêu cầu người sử dụng

 

100%

30%

 

PHỤ LỤC 02

CÁC MẪU VĂN BẢN SỬ DỤNG TRONG CÔNG TÁC KIỂM TRA, NGHIỆM THU DỰ ÁN CÔNG NGHỆ THÔNG TIN TẠI CỤC CÔNG NGHỆ THÔNG TIN


(Ban hành kèm theo Quyết định số 244/QĐ-CNTT ngày 26 tháng 4 năm 2012 của Cục trưởng Cục Công nghệ thông tin)

1. Mẫu số 01: Văn bản đề nghị nghiệm thu dự án, hạng mục, sản phẩm.

2. Mẫu số 02: Phiếu ghi ý kiến kiểm tra.

3. Mẫu số 03: Phiếu ghi ý kiến kiểm tra phần mềm ứng dụng.

4. Mẫu số 04: Báo cáo tổng kết kỹ thuật (của đơn vị thi công).

5. Mẫu số 05: Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng hạng mục, sản phẩm (của đơn vị thi công).

6. Mẫu số 06: Biên bản kiểm tra chất lượng (của đơn vị thi công).

7. Mẫu số 07: Biên bản xác nhận sửa chữa (của đơn vị thi công).

8. Mẫu số 08: Biên bản bàn giao tài liệu.

9. Mẫu số 09: Báo cáo kiểm tra, nghiệm thu chất lượng, khối lượng hạng mục, sản phẩm (của đơn vị kiểm tra).

10. Mẫu số 10: Biên bản kiểm tra chất lượng (của đơn vị kiểm tra).

11. Mẫu số 11: Biên bản xác nhận sửa chữa (của đơn vị kiểm tra).

12. Mẫu số 12: Biên bản xác định khối lượng chất lượng sản phẩm.

13. Mẫu số 13: Báo cáo xác nhận thay đổi trong quá trình thi công.

14. Mẫu số 14: Biên bản nghiệm thu, lắp đặt thiết bị/cài đặt phần mềm.

15. Mẫu số 15: Biên bản nghiệm thu vận hành thử thiết bị/phần mềm.

16. Mẫu số 16: Biên bản nghiệm thu bàn giao thiết bị/phần mềm.

17. Mẫu số 17: Biên bản nghiệm thu chất lượng, khối lượng theo niên độ.

18. Mẫu số 18: Biên bản nghiệm thu hoàn thành dự án.

19. Mẫu số 19: Báo cáo giám sát thi công, quản lý chất lượng.

20. Mẫu số 20: Bản xác nhận chất lượng, khối lượng đã hoàn thành.

21. Mẫu số 21: Công văn gửi cơ quan đầu tư đề nghị quyết toán dự án (hoặc hạng mục dự án).

 

Mẫu số 01

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ THI CÔNG
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số:....

V/v đề nghị nghiệm thu hạng mục, sản phẩm, dự án



(Địa danh), ngày tháng    năm 201…

 

Kính gửi: Chủ đầu tư dự án (Cục Công nghệ thông tin)

Căn cứ:

Quyết định số (số Quyết định) ngày (ngày tháng năm phê duyệt) của (cấp phê duyệt Quyết định) phê duyệt Thiết kế kỹ thuật - Dự toán;



Quyết định giao việc, giao ngân sách, đặt hàng...

......


Dự án (tên dự án, nhiệm vụ) hoặc Thiết kế kỹ thuật - Dự toán (tên Thiết kế kỹ thuật - Dự toán Dự án) đã được đơn vị (tên đơn vị thi công) thi công từ tháng.....năm..... đến tháng ..... năm ...... đảm bảo khối lượng và chất lượng sản phẩm.

(Tên đơn vị thi công) đã lập báo cáo tổng kết kỹ thuật; báo cáo kiểm tra, nghiệm thu cấp thi công (hồ sơ lập theo quy định gửi kèm theo công văn này).

Kính đề nghị (tên cơ quan quản lý dự án) nghiệm thu dự án, dự án (tên dự án, dự án hoặc hạng mục dự án).

Trân trọng cảm ơn.

 

Nơi nhận:
- Như trên;
- (Đơn vị kiểm tra);
- Lưu VT.

THỦ TRƯỞNG

(Ký tên và đóng dấu)

 

Mẫu số 02

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------


PHIẾU GHI Ý KIẾN KIỂM TRA

Hạng mục, sản phẩm kiểm tra: (tên hạng mục, sản phẩm hoặc công việc)

Dự án hoặc Thiết kế kỹ thuật - dự toán: (tên dự án)

Bên kiểm tra (một người hoặc nhóm kiểm tra):

Họ và tên:                                  Chức vụ:

Bên được kiểm tra (một người, nhóm thi công hoặc đơn vị thi công):

Họ và tên :                                 Chức vụ:

Đơn vị thi công:



TT

Nội dung kiểm tra

Nội dung ý kiến

Xử lý

Ghi chú

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

(Địa danh), ngày tháng    năm 201...

NGƯỜI KIỂM TRA

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

Ghi chú:

- Người kiểm tra ký: có thể người đại diện hoặc cả nhóm kiểm tra ký.

- Đối với đơn vị thi công có thể lập phiếu YKKT theo từng công việc cụ thể trong quy trình thi công, sản xuất.

 

Mẫu số 03



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------------------------


PHIẾU GHI Ý KIẾN KIỂM TRA SẢN PHẨM PHẦN MỀM

Hạng mục, sản phẩm kiểm tra: (tên hạng mục, sản phẩm hoặc công việc)

Dự án hoặc Thiết kế kỹ thuật - dự toán: (tên dự án)

Bên kiểm tra (một người hoặc nhóm kiểm tra):

Họ và tên:                                  Chức vụ:

Bên được kiểm tra (một người, nhóm thi công hoặc đơn vị thi công):

Họ và tên :                                 Chức vụ:

Đơn vị thi công:



TT

Nội dung kiểm tra

Nội dung ý kiến

Phương án xử lý

Ghi chú

1.

Về chức năng

 

 

 

 

+ Tính phù hợp: chức năng phù hợp với yêu cầu về nội dung, quy trình..

 

 

 

 

+ Tính chính xác: đưa ra các kết quả đúng đắn, chính xác

 

 

 

 

+ Tính an toàn: bảo vệ thông tin và dữ liệu

 

 

 

2.

Tính tin cậy

 

 

 

 

+ Tính hoàn thiện: khả năng tránh các kết quả sai

 

 

 

 

+ Chịu lỗi: khả năng hoạt động ổn định trong cả trường hợp có lỗi xảy ra ở phần mềm, dữ liệu hoặc quá trình sử dụng.

 

 

 

 

+ Phục hồi: có thể khôi phục hoạt động và dữ liệu có liên quan đến lỗi.

 

 

 

3.

Tính dễ sử dụng

 

 

 

 

+ Có thể sử dụng: người dùng có thể hiểu được và học cách sử dụng.

 

 

 

 

+ Tính hấp dẫn: tiện lợi, thu hút người sử dụng.

 

 

 

4.

Tính hiệu quả: hoạt động hợp lý, tương ứng với tài nguyên sử dụng

 

 

 

 

+ Đáp ứng thời gian: đưa ra kết quả trong một thời gian và tốc độ xử lý hợp lý

 

 

 

 

+ Sử dụng tài nguyên: sử dụng tài nguyên hệ thống hợp lý để thực hiện công việc

 

 

 

5.

Khả năng bảo hành, bảo trì (có thể chỉnh sửa, nâng cấp..)

 

 

 

 

+ Có thể thay đổi: có thể tìm những thiếu sót hay lỗi và chỉnh sửa, nâng cấp trong quá trình triển khai.

 

 

 

 

+ Tính ổn định: vận hành ổn định khi chỉnh sửa, nâng cấp

 

 

 

6.

Tính khả chuyển

 

 

 

 

+Thích nghi: có thể thích nghi với nhiều môi trường khác nhau

 

 

 

 

+ Cài đặt được: có thể cài đặt được trên những điều kiện, môi trường khác nhau

 

 

 

 

+ Khả năng cùng tồn tại: tồn tại với những phần mềm độc lập khác ( môi trường chung, cùng chia sẻ những tài nguyên chung)

 

 

 

 

 

(Địa danh), ngày tháng    năm 201..

NGƯỜI KIỂM TRA

(Ký và ghi rõ họ, tên)

 

Ghi chú:

- Người kiểm tra ký: có thể người đại diện hoặc cả nhóm kiểm tra ký.

- Đối với đơn vị thi công có thể lập phiếu YKKT theo từng công việc cụ thể trong quy trình thi công, sản xuất.

 

Mẫu số 04



TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ THI CÔNG
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số:.............

(Địa danh), ngày...... tháng..... năm 201…

 

BÁO CÁO TỔNG KẾT KỸ THUẬT

Hạng mục, sản phẩm: (tên hạng mục, sản phẩm)

Dự án hoặc Thiết kế kỹ thuật - dự toán: (tên dự án)

Hình thức đầu tư (cần ghi rõ là thiết lập mới, nâng cấp, mở rộng hay bảo trì; cần ghi rõ xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật, xây dựng phần mềm hay cơ sở dữ liệu)



1. Các cơ sở pháp lý để thi công: (các văn bản pháp lý làm cơ sở cho việc thi công dự án)

2. Hình thức đầu tư: (cần ghi rõ là thiết lập mới, nâng cấp, mở rộng hay bảo trì; cần ghi rõ xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật, xây dựng phần mềm hay cơ sở dữ liệu)

3. Phạm vi khu vực thi công: (nếu có - nêu vắn tắt vị trí địa lý và phạm vi hành chính của khu vực thi công)

4. Đặc điểm địa hình địa vật: (nếu có - nêu vắn tắt đặc điểm địa hình, địa vật của khu vực thi công có ảnh hưởng đến tiến độ thực hiện và chất lượng sản phẩm)

5. Đơn vị thi công: (nêu rõ tên các đơn vị liên quan thi công các hạng mục công việc)

6. Thời gian thi công: (nêu rõ thời gian bắt đầu, kết thúc thi công các hạng mục công việc)

7. Khối lượng công việc: (nêu rõ khối lượng công việc theo Dự án, Thiết kế kỹ thuật - dự toán phê duyệt và thực tế thi công)

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng

Ghi chú

Thiết kế KT-DT được duyệt

Thực tế thi công

 

 

 

 

 

 

8. Các văn bản pháp quy, tài liệu và số liệu sử dụng khi thi công:

- Nêu rõ tên và số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản pháp quy:

- Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu, số liệu sử dụng:

9. Các phương pháp và những giải pháp kỹ thuật đã áp dụng: (nêu rõ các tiêu chuẩn thiết kế kỹ thuật, các giải pháp ứng dụng công nghệ thông tin đã được áp dụng trong thi công cụ thế đến từng hạng mục: Hệ thống hạ tầng kỹ thuật, xây dựng phần mềm và xây dựng cơ sở dữ liệu).

 


 

THỦ TRƯỞNG

(Ký tên và đóng dấu)

 

Ghi chú: Báo cáo này dùng chung cho từng hạng mục, sản phẩm hoặc theo niên độ, kết thúc dự án.

 

Mẫu số 05



TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN ĐƠN VỊ THI CÔNG
--------


CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------


Số:.............

(Địa danh), ngày...... tháng..... năm 201…

 

BÁO CÁO

KIỂM TRA, NGHIỆM THU CHẤT LƯỢNG, KHỐI LƯỢNG

Hạng mục, sản phẩm: (tên hạng mục, sản phẩm)

Dự án hoặc Thiết kế kỹ thuật - dự toán: (tên dự án)

Hình thức đầu tư (cần ghi rõ là thiết lập mới, nâng cấp, mở rộng hay bảo trì; cần ghi rõ xây dựng hệ thống hạ tầng kỹ thuật, xây dựng phần mềm hay cơ sở dữ liệu)



I. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN DỰ ÁN

1. Đơn vị thi công:

2. Thời gian thực hiện: Từ tháng … năm …… đến tháng … năm ……

3. Lực lượng kỹ thuật và thiết bị thi công:

4. Khối lượng đã thi công:

TT

Hạng mục công việc

Đơn vị tính

Khối lượng

Ghi chú

Thiết kế KT-DT được duyệt

Thực tế thi công

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5. Tài liệu đã sử dụng trong thi công: (Nêu rõ nguồn gốc các tài liệu đã được sử dụng trong quá trình thi công)

6. Tổ chức thực hiện:



II. TÌNH HÌNH KIỂM TRA NGHIỆM THU DỰ ÁN CỦA ĐƠN VỊ THI CÔNG

1. Cơ sở pháp lý để kiểm tra nghiệm thu:

- Dự án, Thiết kế kỹ thuật - dự toán dự án đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (nêu đầy đủ tên văn bản, số, ngày, tháng, năm ban hành văn bản).

- Các văn bản đã áp dụng trong quá trình kiểm tra nghiệm thu sản phẩm (nêu rõ tên văn bản, số và ngày, tháng, năm ban hành, cơ quan ban hành văn bản).

2. Thành phần kiểm tra nghiệm thu (nêu rõ họ và tên, chức vụ các thành viên kiểm tra nghiệm thu)

3. Nội dung và mức độ kiểm tra nghiệm thu sản phẩm: (nêu rõ nội dung và mức độ kiểm tra từng hạng mục công việc của dự án, dự án).

4. Kết quả kiểm tra chất lượng sản phẩm: (nêu cụ thể kết quả kiểm tra chất lượng từng hạng mục công việc của dự án).

III. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ

1. Về khối lượng: (nêu tên đơn vị thi công) đã hoàn thành: (khối lượng thi công)

2. Về chất lượng: (nêu tên sản phẩm) đã thi công đạt yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm chất lượng theo quy định trong Thiết kế kỹ thuật - dự toán Dự án đã phê duyệt.

3. Về mức độ khó khăn, thay đổi công nghệ, giải pháp, điều kiện thi công và khối lượng công việc (nếu có): (nêu các thay đổi so với Dự án, Thiết kế kỹ thuật - dự toán đã phê duyệt và kiến nghị của đơn vị thi công).

4. Giao nộp sản phẩm: (nêu tên sản phẩm) đạt yêu cầu kỹ thuật, bảo đảm chất lượng chuẩn bị giao nộp để kiểm tra, nghiệm thu theo quy định trong Thiết kế kỹ thuật - dự toán Dự án đã phê duyệt.

5. Đề nghị chủ đầu tư (nêu tên cơ quan chủ đầu tư) chấp nhận khối lượng và chất lượng sản phẩm đã hoàn thành.

 

 

THỦ TRƯỞNG

(Ký tên và đóng dấu)

 

Ghi chú: Báo cáo này dùng chung cho từng hạng mục, sản phẩm hoặc theo niên độ, kết thúc dự án.

 


Каталог: uploads -> laws -> files
files -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
files -> TỈnh lạng sơn số: 89 /QĐ-ubnd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 152/2008/QĐ-ttg CỘng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc lập Tự do Hạnh phúc
files -> Hỗ trợ cải cách chế độ công vụ, công chức Việt Nam
files -> BỘ XÂy dựng số: 1066/bxd-ktxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Ubnd tỉnh cao bằng sở TÀi nguyên và MÔi trưỜNG
files -> Số: 112/2004/NĐ-cp cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
files -> Ubnd tỉnh cao bằNG
files -> Hướng dẫn số 1156/hd-tlđ về thể thức và kỹ thuật trình bày văn bản của tổ chức Công đoàn
files -> UỶ ban nhân dân huyện bảo lâM

tải về 327.84 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương