|
|
trang | 4/7 | Chuyển đổi dữ liệu | 10.08.2016 | Kích | 390.44 Kb. | | #16473 |
| Phụ lục IV
BẢNG TÍNH TOÁN ĐIỂM CÁC TRƯỜNG HỢP SỬ DỤNG (USE-CASE)
Tên phần mềm...............................
STT
|
Loại
|
Số trường hợp sử dụng
|
Điểm của từng loại trường hợp sử dụng
|
1
|
B
|
|
|
|
Đơn giản
|
|
|
|
Trung bình
|
|
|
|
Phức tạp
|
|
|
2
|
M
|
|
|
|
Đơn giản
|
|
|
|
Trung bình
|
|
|
|
Phức tạp
|
|
|
3
|
T
|
|
|
|
Đơn giản
|
|
|
|
Trung bình
|
|
|
|
Phức tạp
|
|
|
|
Cộng 1+2+3
|
TBF
|
|
Trường hợp sử dụng được phân nhóm bằng cách kết hợp 02 phương pháp phân loại như sau:
-
Theo mức độ:
-
Trường hợp sử dụng loại B: Mô tả chức năng cơ bản.
-
Trường hợp sử dụng loại M: Mô tả chức năng mở rộng.
-
Trường hợp sử dụng loại T: Mô tả chức năng nâng cao.
-
Theo độ phức tạp:
-
Trường hợp sử dụng loại đơn giản: Có số lượng giao dịch <4
-
Trường hợp sử dụng loại trung bình: Có số lượng giao dịch từ 4 đến 7
-
Trường hợp sử dụng loại phức tạp: Có số lượng giao dịch >7
Điểm của từng loại trường hợp sử dụng được tính theo công thức:
x
Trọng số và hệ số
Trọng số và hệ số BMT được quy định như sau:
TT
|
Loại trường hợp sử dụng
|
Trọng số
|
Hệ số BMT
|
1
|
B
|
|
|
|
Đơn giản
|
5
|
1
|
Trung bình
|
10
|
1
|
Phức tạp
|
15
|
1
|
2
|
M
|
|
|
|
Đơn giản
|
5
|
1,2
|
Trung bình
|
10
|
1,2
|
Phức tạp
|
15
|
1,2
|
3
|
T
|
|
|
|
Đơn giản
|
5
|
1,5
|
Trung bình
|
10
|
1,5
|
Phức tạp
|
15
|
1,5
|
4>
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |
|
|