Của bộ XÂy dựng số 20/2005/tt-bxd ngàY 20 tháng 12 NĂM 2005 HƯỚng dẫn quản lý CÂy xanh đÔ thị



tải về 398.32 Kb.
trang2/2
Chuyển đổi dữ liệu02.01.2022
Kích398.32 Kb.
#31483
1   2
(Ban hành kèm theo Thông tư số20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ Xây dựng)

PHÂN LOẠI CÂY BÓNG MÁT TRONG ĐÔ THỊ

Các dạng loại cây xanh tạo bóng mát được trồng trên đường phố và các khu vực sở hữu công cộng được phân làm 3 loại dựa trên chiều cao trưởng thành. Khoảng cách giữa các cây trồng phụ thuộc vào phân loại cây. Các quy định cụ thể như sau:

Bảng phân loại cây bóng mát và các yêu cầu kỹ thuật

STT

Phân loại cây

Chiều cao

Khoảng cách trồng

Khoảng cách tối thiểu đối với lề đường

Chiều rộng vỉa hè

1

Cây loại 1 (cây tiểu mộc)

 10m


Từ 4m đến 8 m

0,6m

Từ 3m đến 5 m

2

Cây loại 2 (cây trung mộc)

10m đến 15m

Từ 8m đến 12m


0,8m

Trên 5m

3

Cây loại 3 (cây đại mộc)

15m

Từ 12m đến 15m

1m

Trên 5m

PHỤ LỤC SỐ 2

ĐẶC TÍNH CỦA MỘT SỐ CÂY TRỒNG TH­ƯỜNG GẶP

(Ban hành kèm theo Thông t­ư số 20/2005/TT-BXD ngày 20 tháng 12 năm 2005 của Bộ Xây dựng)

STT

Tên cây

Tên khoa học

Cây cao

(m)


Đường kính

tán (m)


Hình thức tán


Dạng lá

Màu lá xanh

Kỳ rụng lá trơ cành

Kỳ nở hoa

Màu hoa




 

 




























 

 
















(tháng)

(tháng)




1

Ban

Bauhinia variegatalinn

6-8

3-4

tự do

bản

nhạt

11-1

12-4

tím, trắng

2

Bạch đàn trắng

Eucalyptus resinefera smith

12-15

5-7

thuỗn

bản

nhạt

-

4-5

vàng ngà

3

Bạch đàn chanh

Eucalyptus maculata var citriodora

25-40

6-8

thuỗn

bản

nhạt

-

5-6

trắng xanh

4

Bạch đàn đỏ

Eucapyptus hobusta smith

15-20

5-8

thuỗn

bản

nâu

-

8-9

trắng ngà

5

Bạch đàn lá liễu

Eucapyptus exerta f.v muell

12

3-5

thuỗn rủ

bản

nhạt

-

5-6

trắng ngà

6

Bụt mọc

Taxodium distichum rich

10-15

5-7

tháp

kim

sẫm

2-3

4-5

xanh hồ thuỷ

7

Bách tán

Araucaria excelsa r.br

40

4-8

tháp

kim

sẫm




4-5

xanh lam

8

Bàng

Terminalia ctappa linn

15-20

10

phân tầng

bản

xanh

2-3

7-8

xanh

9

Bông gòn

Ceiba pentandra gaertn

20-30

6-10

phân tầng

bản

nhạt

2-4

3-4

trắng

10

Bằng lăng

Lagerstroemia flosreginae retz

15-20

8-10

thuỗn

bản

sẫm

2-3

5-7

tím hồng

11

Chiêu liêu

Terminalia tomentosa wight

15-30

8-15

trứng

bản

vàng

3-4

5-6

trắng ngà

12

Chò nâu

Dipterocarpus tonkinensis chev

30-40

6-10

tròn

bản

nhạt

-

8-9

vàng ngà

13

Chùm bao lớn

Hydnocarpus anthelmintica pierre

15-20

8-15

trứng

bản




-

1-3

hồng

14

Dầu nư­ớc

Parashrea stellata kur

35

8-10

tháp

bản

nhạt

-

5-6

trắng ngà

15

Dáng hư­ơng

Pterocarpus pedatus pierre

20-25

8-10

tròn

bản

vàng

3-4

-

vàng

16

Dâu da xoan

Spondias lakonensis

6-10

6-8

tròn

bản

nhạt

2-3

4-5

trắng ngà

17

Dái ngựa

Swietenia mahogani jacq

15-20

6-10

trứng

bản

sẫm

1-2

4-5

vàng nhạt

18

Đa búp đỏ

Ficus elastica roxb

30-40

25

tự do

bản

sẫm




11

vàng

19

Đề

Ficus religiosa linn

18-20

15-20

trứng

bản

đỏ

4

5

trắng ngà

20

Đa lông

Ficus pilosa rein

15-20

15-20

tự do

bản

sẫm

-

11

vàng ngà

21

Đài loan tư­ơng tư­

Acacia confusa merr

8-10

5-6

tự do

bản

sẫm

-

6-10

vàng

22

Đậu ma

Longocarpus formosanus

13-15

12-13

tròn

bản

sẫm

-

4-5

tím nhạt

23

Gioi

Sizygim samarangense merr et perrg

10-12

6-8

trứng

bản

vàng

-

4-5

trắng xanh

24

Gạo

Gossampinus malabarica merr

20-25

8-12

phân tầng

bản

nhạt

2-4

3-4

đỏ t­ơi

25

Gáo

Sarcocephalus cordatus miq

18

8-10

tự do

bản

vàng nhạt

-

4-5

vàng nhạt

26

Gội trắng

Aphanamixis grandifolia bl

40

15

trứng

bản

vàng nhạt

-

3-4

xanh

27

Hoàng lan

Michelia champaca linn

15-20

6-8

tháp

bản

vàng nhạt

-

5-6

vàng

28

Hoè

Sophora japonica linn

15-20

7-10

trứng

bản

sẫm

-

5-6

vàng

29

Kim giao

Podocarpus wallichianus C.presl

10-15

6-8

tháp

bản







5-6

vàng

30

Liễu

Salyx babylonica linn

7-10

4-6

rủ

bản

nhạt

1-3

4-5

vàng nhạt

31

Lộc vừng

Barringtoria racemosa roxb

10-12

8-10

tròn

bản

sẫm vàng

2-3

4-10

đỏ thẫm

32

Long não

Cinnamomum camphora nees et ebern

15-20

8-15

tròn

bản

nhạt

-

3-5

vàng

33

Lai

Aleurites moluccana willd

8-10

6-8

trứng

bản

nhạt

-

5-6

vàng

34

Lai tua

Cananga odorata hook

15-20

6-8

thuỗn

bản

nhạt

-

7-8

xanh

35

Lim xẹt (lim vàng )

Peltophorum tonkinensis a.chev

25

7-8

tròn

bản

vàng

1-3

5-7

vàng

36

Muồng vàng chanh

Cassia fistula l.

15

10

tròn

bản

nhạt

-

6-9

hoàng yến

37

Muồng hoa đào

Cassia nodosa linn

10-15

10-15

tròn

bản

nhạt

4

5-8

hồng

38

Muồng ngủ

Pithecoloblum saman benth

15-20

30-40

tròn

bản

vàng sẫm

1-3

6-7

hồng đào

39

Muồng đen

Cassia siamea lamk

15-20

10-12

tròn

bản

sẫm

-

6-7

vàng

40

Mỡ

Manglietia glauca bl.

10-12

23

thuỗn

bản

sẫm

-

1-2

trắng

41

Móng bò tím

Banhinia purpureaes l.

8-10

4-5

tròn

bản

nhạt

-

8-10

tím nhạt

42

Muỗm

Mangifera foetida lour

15-20

8-12

tự do

bản

sẫm

-

2-3

vàng hung

43

Me

Tamarindus indica l.

15-20

8-10

trứng

bản

nhạt

-

4-5

vàng nhạt

44

Ngọc lan

Michelia alba de

15-20

5-8

thuỗn

bản

vàng nhạt

-

5-9

trắng

45

Nhãn

Euphoria longan (lour) steud

8-10

7-8

tròn

bản

sẫm

-

2-4

vàng ngà

46

Nhội

Bischofia trifolia hook f.

10-15

6-10

tròn

bản

nhạt đỏ

-

2-3

vàng nhạt

47

Nụ

Garcinia cambodgien vesque

10-15

6-9

tháp

bản

sẫm hồng

-

4-5

vàng ngà

48

Nhựa ruồi

Ilex rotunda thunb

20

6-8

tự do

bản

sẫm

-

4-5

trắng lục

49

Núc nác

Oroxylum indicum vent

15-20

9-12

phân tầng

bản

nhạt

-

6-9

đỏ

50

Phư­ợng tây

Delonix regia raf

12-15

8-15

tự do

bản

nhạt

1-4

5-7

đỏ

51

Sấu

Dracontomelum mangiferum b.l

15-20

6-10

tròn

bản

sẫm

-

3-5

xanh vàng

52

Sếu (cơm nguội)

Celtis sinenscs person

15-20

6-8

trứng

bản

sẫm

12-3

2-3

trắng xanh

53

S­a

Alstonia sholaris r.br

15-20

5-8

phân tầng

bản

nhạt

5-8

10-12

trắng xanh

54

Sao đen

Hopea odorata roxb

20-25

8-10

thuỗn

bản

sẫm

2-3

4

xanh lục

55

Sung

Ficus glimeratq roxb

10-15

8-10

tự do

bản

nhạt

-

-

-

56

Si

Ficus benjamina linn

10-20

6-8

tự do

bản

sẫm

-

6-7

trắng xám

57

Sanh

Ficus indiaca linn

15-20

6-12

tự do

bản

sẫm

-

6-7

-

58

Sứa

Dalbergia tonkinensis prain

8-10




thuỗn

bản

nhạt

-

4-5

xanh

59

Sau sau

Liquidambar formosana hance

20-30

8-15

trứng

bản

nhạt vàng

-

3-4




60

Sến

Bassia pasquieri h.lec

15-20

10-15

tròn

bản

sẫm

-

1-3

trắng vàng

61

Sung hoa

Citharexylon quadrifolia

10-12

6-8

trứng

bản

nhạt

-

5-6

trắng

62

Tếch

Tectona graudis linn

20-25

6-8

thuỗn

bản

vàng

1-3

6-10

trắng nâu

63

Trôm

Sterculia foetida 1

15-20

8-15

tròn

bản

nhạt

2-4

4-5

đỏ nhạt

64

Thàn mát

Milletia ichthyocthona drake

15

4-7

trứng

bản

nhạt

11-1

3-4

trắng

65

Thung

Tetrameles nudiflora

30-40

5-8

thuỗn

bản

nhạt vàng

-

3-4

nâu vàng

66

Thàn mát hoa tím

Milletia ichthyocthona

10-12

3-6

thuỗn

bản

nhạt

-

5-6

tím

67

Thị

Diospyros bubra h.lec

20

8-12

trứng

bản

sẫm

-

4-5

vàng nâu

68

Trấu

Aburites motana wils

8-12

5-7

phân tầng

bản

nhạt

3-4

3-4

trắng hồng

69

Trám đen

Canarium nigrum engler

10-15

7-10

tròn

bản

nhạt

-

1-2

trắng

70

Thông nhựa hai lá

Pinus merkusili

30

8-10

tự do

kim

sẫm

-

5-6

xanh lam

71

Thông đuôi ngựa

Pinus massoniana

30-35




tháp

kim

vàng nhạt

-

4

xanh lam

72

Vú sữa

Chysophyllum cainito linn

12

6-8

tròn

bản

nâu

-

9-10

vàng ngà

73

Vông đông

Hura crepitas 1

15

8-10

trứng

bản

sẫm

-

7-9

đỏ

74

Vông

Erythrina indica linn

8-10

6-8

trứng

bản

nhạt

1-4

4-5

đỏ

75

Vàng anh

Saraca dives pierre

7-12

8-10

tròn

bản

sẫm

-

1-3

vàng sẫm

76

Xà cừ

Khaya senegalensis a.Juss

15-20

10-20

tự do

bản

nhạt

-

2-3

trắng ngà




Каталог: EditorUpload -> files -> VanBanTaiLieu
VanBanTaiLieu -> Nghị ĐỊnh của chính phủ SỐ 35/2008/NĐ-cp ngàY 25 tháng 03 NĂM 2008
VanBanTaiLieu -> QuyếT ĐỊnh của ubnd tỉnh đIỆn biên số: 183 /QĐ-ub, ngày 01 tháng 03 năm 2005
VanBanTaiLieu -> Số: 182/QĐ-ub, ngày 01 tháng 03 năm 2005 V/v Phê duyệt đề cương và dự toán Dự án quy hoạch chi tiết khu tái định cư Huổi Lóng xã Huổi Só huyện Tủa Chùa
VanBanTaiLieu -> BỘ XÂy dựng cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam độc Lập – Tự Do – Hạnh Phúc
VanBanTaiLieu -> QuyÕt ®Þnh VÒ viÖc ban hµnh : “ Quy chuÈn kü thuËt Quèc gia vÒ Quy ho¹ch xy dùng”
VanBanTaiLieu -> BỘ TÀi chính thanh tra chính phủ
VanBanTaiLieu -> QuyếT ĐỊnh của thủ TƯỚng chính phủ SỐ 96/2006/QĐ-ttg ngàY 4 tháng 5 NĂM 2006
VanBanTaiLieu -> THÔng tư CỦa bộ lao đỘng thưƠng binh và XÃ HỘi số 28/2007/tt-blđtbxh ngàY 05 tháng 12 NĂM 2007
VanBanTaiLieu -> THỦ TƯỚng chính phủ Số: 490/QĐ-ttg CỘng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
VanBanTaiLieu -> CHỈ thị CỦa thủ TƯỚng chính phủ SỐ 27/2008/ct-ttg ngàY 05 tháng 9 NĂM 2008

tải về 398.32 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương