MÃ CẤP TỈNH
Đơn vị hành chính
|
Mã số
|
Đơn vị hành chính
|
Mã số
|
(1)
|
(2)
|
(1)
|
(2)
|
01. Thành phố Hà Nội
|
01
|
02. Tỉnh Hà Tây
|
02
|
03. T.Phố Hải Phòng
|
03
|
04. Tỉnh Hải Dương
|
04
|
05. Tỉnh Hưng Yên
|
05
|
06. Tỉnh Hà Nam
|
06
|
07. Tỉnh Nam Định
|
07
|
08. Tỉnh Thái Bình
|
08
|
09. Tỉnh Ninh Bình
|
09
|
10. Tỉnh Hà Giang
|
10
|
11. Tỉnh Cao Bằng
|
11
|
12. Tỉnh Lào Cai
|
12
|
13. Tỉnh Bắc Kạn
|
13
|
14. Tỉnh Lạng Sơn
|
14
|
15. Tỉnh Tuyên Quang
|
15
|
16. Tỉnh Yên Bái
|
16
|
17. Tỉnh Thái Nguyên
|
17
|
18. Tỉnh Phú Thọ
|
18
|
19. Tỉnh Vĩnh Phúc
|
19
|
20. Tỉnh Bắc Giang
|
20
|
21. Tỉnh Bắc Ninh
|
21
|
22. Tỉnh Quảng Ninh
|
22
|
23. Tỉnh Lai Châu
|
23
|
24. Tỉnh Sơn La
|
24
|
25. Tỉnh Hoà Bình
|
25
|
26. Tỉnh Thanh Hoá
|
26
|
27. Tỉnh Nghệ An
|
27
|
28. Tỉnh Hà Tĩnh
|
28
|
29. Tỉnh Quảng Bình
|
29
|
30. Tỉnh Quảng Trị
|
30
|
31. Tỉnh Thừa Thiên - Huế
|
31
|
32. Thành phố Đà Nẵng
|
32
|
33. Tỉnh Quảng Nam
|
33
|
34. Tỉnh Quảng Ngãi
|
34
|
35. Tỉnh Bình Định
|
35
|
36. Tỉnh Phú Yên
|
36
|
37. Tỉnh Khánh Hoà
|
37
|
38. Tỉnh Kon Tum
|
38
|
39. Tỉnh Gia Lai
|
39
|
40. Tỉnh Đắk Lắk
|
40
|
41. TP Hồ Chí Minh
|
41
|
42. Tỉnh Lâm Đồng
|
42
|
43. Tỉnh Ninh Thuận
|
43
|
44. Tỉnh Bình Phước
|
44
|
45. Tỉnh Tây Ninh
|
45
|
46. Tỉnh Bình Dương
|
46
|
47. Tỉnh Đồng Nai
|
47
|
48. Tỉnh Bình Thuận
|
48
|
49. Tỉnh Bà Rịa-Vũng Tầu
|
49
|
50. Tỉnh Long An
|
50
|
51. Tỉnh Đồng Tháp
|
51
|
52. Tỉnh An Giang
|
52
|
53. Tỉnh Tiền Giang
|
53
|
54. Tỉnh Vĩnh Long
|
54
|
55. Tỉnh Bến Tre
|
55
|
56. Tỉnh Kiên Giang
|
56
|
57. Th.Phố Cần Thơ
|
57
|
58. Tỉnh Trà Vinh
|
58
|
59. Tỉnh Sóc Trăng
|
59
|
60. Tỉnh Bạc Liêu
|
60
|
61. Tỉnh Cà Mau
|
61
|
62. Tỉnh Điện Biên
|
62
|
63. Tỉnh Đắc Nông
|
63
|
64. Tỉnh Hậu Giang
|
64
|
Khu công nghiệp Dung Quất
|
65
|
|
|
PHỤ LỤC IV
HƯỚNG DẪN CÁCH GHI
Phụ lục IV-1
Hướng dẫn cách ghi các Mẫu văn bản tại Phụ lục I quy định cho nhà đầu tư
|
[01] :
|
Tên Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
[02] :
|
Thông tin chính về từng nhà đầu tư:
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên (họ tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)
Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp)
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức:
Tên doanh nghiệp/tổ chức
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập (Số, Ngày cấp, Nơi cấp)
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên (họ tên, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)
Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp)
Chức vụ
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)
|
[03] :
|
Tên đầy đủ bằng chữ in hoa
a) Tên bằng tiếng Việt
b) Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài (nếu có)
c) Tên viết tắt (nếu có)
(Tên doanh nghiệp được đặt theo quy định của pháp luật về đăng ký kinh doanh)
|
[04] :
|
Địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)
|
[05] :
|
Địa chỉ đầy đủ của chi nhánh, văn phòng đại diện (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)
|
[06] :
|
Loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập theo Luật Doanh nghiệp : Công ty TNHH một thành viên/hoặc Công ty TNHH có hai thành viên trở lên/ hoặc Công ty cổ phần/hoặc Công ty hợp danh/hoặc Doanh nghiệp tư nhân
|
[07] :
|
Thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp được thành lập ghi như mục [03]
|
[08] :
|
(Không áp dụng đối với Phụ lục I-14)
|
[09] :
|
1. Cách ghi tuỳ thuộc vào loại hình doanh nghiệp, quy định như sau:
a) Trường hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân, ghi ’’Vốn đầu tư ban đầu’’, gồm tổng số, trong đó tiền Việt Nam, tiền nước ngoài, tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng đính kèm theo Bản đăng ký đầu tư).
b) Trường hợp thành lập Công ty cổ phần, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số cổ phần, mệnh giá cổ phần; số cổ phần, loại cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua; số cổ phần, loại cổ phần dự kiến chào bán
c) Trường hợp thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số và phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại Danh sách thành viên
2. Vốn ghi theo đơn vị tiền đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài
|
[10] :
|
Chỉ áp dụng đối với doanh nghiệp kinh doanh ngành nghề pháp luật quy định phải có vốn pháp định (như lĩnh vực tài chính, ngân hàng, bảo hiểm,...)
|
[11] :
|
Tên dự án đầu tư đầy đủ viết bằng chữ in hoa tiếng Việt và bằng tiếng nước ngoài (nếu có)
|
[12] :
|
Địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)
Ghi diện tích đất dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha)
|
[13] :
|
Ghi cụ thể loại hình sản phẩm/hoặc dịch vụ, quy mô dự án
Ví dụ:
- Sản xuất than hoạt tính quy mô 500.000 tấn/năm
- Xây dựng, kinh doanh khách sạn 500 buồng tiêu chuẩn 5 sao
|
[14] :
|
Ghi tổng vốn đầu tư bằng đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài
|
[15] :
|
Ghi rõ phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn :
(Đối với trường hợp nhiều nhà đầu tư thì ghi cụ thể phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn của từng nhà đầu tư)
|
[16] :
|
Thời hạn hoạt động của dự án kể từ ngày cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
[17] :
|
Ghi dự kiến tiến độ thực hiện các hạng mục, công việc chính (ví dụ: khởi công, thời gian xây dựng, mua sắm, lắp đặt máy móc thiết bị, thời điểm bắt đầu kinh doanh...)
|
[18] :
|
a) Mức thuế suất và miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp:
b) Miễn thuế nhập khẩu:
c) Miễn, giảm tiền thuê, thuế sử dụng đất, mặt nước, mặt biển:
d) Kiến nghị khác (nếu có)
|
[19]
|
Trường hợp có nhiều nhà đầu tư thì từng nhà đầu tư ký tên; đóng dấu (nếu có)
(Nếu nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức thì người ký tên là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp/tổ chức đó)
|
[20]
|
Hồ sơ kèm theo:
|
|
Loại văn bản
|
Trường hợp áp dụng
|
| -
Bản sao hợp lệ Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác; bản sao Quyết định thành lập/Giấy CNĐKKD/hoặc tài liệu tương đương khác của tổ chức;
-
Văn bản uỷ quyền kèm bản sao Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu/hoặc chứng thực cá nhân hợp pháp khác của người đại diện
| -
Mọi trường hợp quy định phải có hồ sơ kèm theo
-
Không áp dụng đối với trường hợp đăng ký lại, đổi Giấy chứng nhận đầu tư và chuyển đổi loại hình doanh nghiệp.
|
| -
Báo cáo năng lực tài chính của nhà đầu tư (do nhà đầu tư lập và chịu trách nhiệm)
| -
Mọi trường hợp, trừ dự án đầu tư trong nước thuộc diện đăng ký
|
| | -
Trường hợp thành lập tổ chức kinh tế liên doanh với nhà đầu tư nước ngoài
|
| -
Hợp đồng liên doanh sửa đổi
| -
Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung Hợp đồng liên doanh đã ký
-
Trường hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có thay đổi nội dung Hợp đồng liên doanh đã ký
|
| | -
Trường hợp đầu tư theo hình thức Hợp đồng hợp tác kinh doanh.
|
| -
Hợp đồng hợp tác kinh doanh sửa đổi
| -
Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung Hợp đồng hợp tác doanh đã ký
-
Trường hợp đổi Giấy chứng nhận đầu tư của Hợp đồng hợp tác kinh doanh có thay đổi nội dung Hợp đồng hợp tác kinh doanh đã ký
|
| -
Dự thảo Điều lệ doanh nghiệp
-
Danh sách thành viên/cổ đông sáng lập
| -
Trường hợp thành lập Công ty TNHH/Công ty cổ phần/Công ty hợp danh
|
| -
Dự thảo Điều lệ doanh nghiệp sửa đổi
-
Danh sách thành viên/cổ đông sáng lập
| -
Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư có thay đổi nội dung Điều lệ doanh nghiệp hoặc bổ sung thêm thành viên mới.
-
Trường hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp có sửa đổi Điều lệ doanh nghiệp hoặc bổ sung thêm thành viên mới
|
| -
Giải trình kinh tế - kỹ thuật
| -
Đối với dự án thuộc diện thẩm tra cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
| -
Giải trình những nội dung điều chỉnh và lý do điều chỉnh
| -
Trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư (Giấy phép đầu tư) thuộc diện thẩm tra
|
| -
Bản giải trình khả năng đáp ứng điều kiện của dự án đầu tư
| -
Đối với dự án thuộc lĩnh vực đầu tư có điều kiện
|
| -
Văn bản xác nhận vốn pháp định
| -
Đối với ngành nghề pháp luật quy định phải có vốn pháp định
|
| -
Bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề
| -
Đối với trường hợp kinh doanh ngành, nghề mà theo quy định của pháp luật phải có chứng chỉ hành nghề
|
| -
Bản sao Giấy chứng nhận đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh, Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư
| -
Đối với các trường hợp điều chỉnh Giấy chứng nhận đầu tư
|
| -
Bản sao Giấy phép đầu tư, Giấy phép đầu tư điều chỉnh, Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư
| -
Trường hợp đăng ký lại, chuyển đổi loại hình doanh nghiệp và đổi Giấy chứng nhận đầu tư.
|
| -
Quyết định chuyển đổi loại hình doanh nghiệp của Hội đồng quản trị, Đại hội cổ đông hoặc chủ doanh nghiệp 100% vốn nước ngoài
| -
Trường hợp chuyển đổi loại hình doanh nghiệp
|
Phụ lục IV-2
Hướng dẫn cách ghi các Mẫu Giấy chứng nhận quy định tại
Phụ lục II quy định cho cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
[G-01] :
|
Tên Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
[G-01.1] :
|
Văn bản pháp lý quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư
|
[G-01.2] :
|
1. Đối với Giấy chứng nhận do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp:
UỶ BAN NHÂN DÂN
2. Đối với Giấy chứng nhận do Ban quản lý cấp:
TRƯỞNG BAN
|
[G-02] :
|
Số Giấy chứng nhận đầu tư là dãy ký tự bằng số có 11 chữ số theo trình tự sau:
a) Mã cấp tỉnh có 2 ký tự quy định tại Phụ lục III Quyết định này;
b) Mã cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư có 1 ký tự như sau:
- Số 1: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
- Số 2: Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
Đối với trường hợp có nhiều Ban quản lý trên địa bàn, bổ sung theo thứ tự 3, 4,... theo quy định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
c) Mã hình thức tổ chức có 1 ký tự như sau:
- Số 1: Chi nhánh
- Số 2: Địa điểm kinh doanh (áp dụng đối với trường hợp doanh nghiệp thực hiện dự án đầu tư mới ngoài trụ sở chính hoặc chi nhánh)
d) Mã nguồn vốn đầu tư có 1 ký tự như sau:
- Số 1: dự án đầu tư trong nước
- Số 2: dự án có vốn đầu tư nước ngoài
đ) Mã số thứ tự gồm 6 ký tự ghi theo dãy số tự nhiên theo thứ tự cấp Giấy chứng nhận đầu tư bắt đầu từ 000 001
Ví dụ:
Mã cấp tỉnh
|
Mã cơ quan cấp Giấy CNĐT
|
Mã hình thức tổ chức
|
Mã nguồn vốn đầu tư
|
Mã số thứ tự
|
01
|
1
|
1
|
1
|
000 001
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 1 do Uỷ ban nhân dân TP. Hà Nội cấp cho dự án đầu tư trong nước gắn với thành lập Chi nhánh
|
|
[G-03] :
|
Số Giấy chứng nhận đầu tư, đồng thời là số đăng ký kinh doanh của doanh nghiệp, là dãy ký tự bằng số có 12 chữ số theo trình tự sau:
a) Mã cấp tỉnh có 2 ký tự quy định tại Phụ lục III Quyết định này;
b) Mã cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư có 1 ký tự như sau:
- Số 1: Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
- Số 2: Ban quản lý khu công nghiệp, khu chế xuất, khu công nghệ cao, khu kinh tế
Đối với trường hợp có nhiều Ban quản lý trên địa bàn, bổ sung theo thứ tự 3, 4,... theo quy định của Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh
c) Mã hình thức tổ chức (doanh nghiệp) có 1 ký tự là số 0
d) Mã loại hình doanh nghiệp có 1 ký tự như sau:
- Số 1: Doanh nghiệp tư nhân
- Số 2: Công ty TNHH có 2 thành viên trở lên
- Số 3: Công ty cổ phần
- Số 4: Công ty TNHH một thành viên
- Số 5: Công ty hợp danh
đ) Mã nguồn vốn đầu tư có1 ký tự như sau:
- Số 1: dự án đầu tư trong nước
- Số 2: dự án có vốn đầu tư nước ngoài liên doanh
- Số 3: dự án doanh nghiệp 100% vốn của nhà đầu tư nước ngoài
- Số 4: dự án có vốn đầu tư nước ngoài theo Hợp đồng hợp tác kinh doanh
- Số 5: dự án đầu tư mới của doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài
e) Mã số thứ tự gồm 6 ký tự bằng số, ghi theo dãy số tự nhiên theo thứ tự cấp Giấy chứng nhận đầu tư bắt đầu từ 000 001
Ví dụ:
Mã cấp tỉnh
|
Mã cơ quan cấp Giấy CNĐT
|
Mã hình thức tổ chức
|
Mã loại hình DN
|
Mã nguồn vốn đầu tư
|
Mã số
thứ tự
|
41
|
1
|
0
|
2
|
2
|
000 001
|
Giấy chứng nhận đầu tư số 1 do UBND thành phố Hồ Chí Minh cấp thành lập doanh nghiệp liên doanh TNHH
|
|
[G-04] :
|
Số Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư là dãy ký tự bằng số và chữ theo trình tự sau:
a) Số Giấy phép đầu tư đã cấp (Ví dụ: 2222)
b) Ký hiệu /GCNĐC (Ví dụ: 2222/GCNĐC)
c) Lần điều chỉnh (Ví dụ: 2222/GCNĐC2/)
d) Mã cấp tỉnh có 2 ký tự quy định tại Phụ lục III Quyết định này;
e) Mã cơ quan cấp Giấy chứng nhận đầu tư có 1 ký tự theo quy định tại mục [02], [03] trên đây
Ví dụ:
2222/GCNĐC2/01/1 là Giấy chứng nhận điều chỉnh Giấy phép đầu tư lần thứ 2 do UBND thành phố Hà Nội cấp
|
[G-05] :
|
a) Đối với nhà đầu tư là cá nhân:
Họ tên (họ tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)
Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp)
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)
b) Đối với nhà đầu tư là doanh nghiệp/tổ chức kinh tế:
Tên doanh nghiệp/tổ chức
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh/Giấy chứng nhận đầu tư/Quyết định thành lập (Số, Ngày cấp, Nơi cấp)
|
[G-06] :
|
Người đại diện theo pháp luật của tổ chức kinh tế đăng ký đầu tư, gồm:
Họ tên (họ tên, chức vụ, ngày sinh, dân tộc, quốc tịch)
Chứng minh nhân dân/hộ chiếu (số, ngày, nơi cấp)
Giấy tờ chứng thực cá nhân khác đối với trường hợp không có CMND/hộ chiếu (tên giấy, số, ngày, nơi cấp)
Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú:
Chỗ ở hiện nay: (địa chỉ, điện thoại, Fax, Email)
|
[G-07] :
|
Tên doanh nghiệp viết đầy đủ bằng chữ in hoa; Tên giao dịch bằng tiếng nước ngoài; Tên viết tắt (nếu có)
|
[G-08] :
|
Ghi loại hình doanh nghiệp đăng ký thành lập theo Luật Doanh nghiệp: Công ty TNHH một thành viên/hoặc Công ty TNHH có hai thành viên trở lên/ hoặc Công ty cổ phần/hoặc Công ty hợp danh
|
[G-09] :
|
Ghi địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)
|
[G-10] :
|
Ghi địa chỉ đầy đủ của chi nhánh, văn phòng đại diện (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)
|
[G-11] :
|
Ghi theo mẫu:
|
[G-12] :
|
1. Cách ghi tuỳ thuộc vào loại hình doanh nghiệp, quy định như sau:
a) Trường hợp thành lập doanh nghiệp tư nhân, ghi ’’Vốn đầu tư ban đầu’’, gồm tổng số, trong đó tiền Việt Nam, tiền nước ngoài, tài sản khác (ghi rõ loại tài sản, số lượng và giá trị còn lại của mỗi loại tài sản, có thể lập thành danh mục riêng đính kèm theo Bản đăng ký đầu tư).
b) Trường hợp thành lập Công ty cổ phần, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số cổ phần, mệnh giá cổ phần; số cổ phần, loại cổ phần cổ đông sáng lập đăng ký mua; số cổ phần, loại cổ phần dự kiến chào bán
c) Trường hợp thành lập công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty hợp danh, ghi ’’Vốn điều lệ’’, là vốn điều lệ đã góp tại thời điểm đăng ký, gồm tổng số và phần vốn góp của mỗi thành viên được liệt kê tại Danh sách thành viên
2. Vốn ghi theo đơn vị tiền đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài
|
[G-13] :
|
Ghi thông tin về người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệp được thành lập như [G-06] trên đây
|
[G-14] :
|
Tên dự án đầu tư viết đầy đủ bằng chữ in hoa (nếu có)
|
[G-15] :
|
Ghi cụ thể loại hình sản phẩm/hoặc dịch vụ, quy mô dự án
Ví dụ:
- Sản xuất than hoạt tính quy mô 500.000 tấn/năm
- Xây dựng, kinh doanh khách sạn 500 buồng tiêu chuẩn 5 sao
|
[G-16] :
|
Địa chỉ đầy đủ (số nhà/đường, phố/xã, phường/quận, huyện/tỉnh, thành phố)
Ghi diện tích đất sử dụng/dự kiến sử dụng (m2 hoặc ha)
|
[G-17] :
|
Ghi tổng vốn đầu tư bằng đồng Việt Nam, trường hợp dự án có vốn đầu tư nước ngoài, bổ sung giá trị tương đương theo đơn vị tiền nước ngoài
|
[G-18] :
|
Ghi rõ phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn :
(Đối với trường hợp nhiều nhà đầu tư thì ghi cụ thể phần vốn góp, loại vốn và tiến độ góp vốn của từng nhà đầu tư)
|
[G-19] :
|
Ghi dự định tiến độ khởi công, xây dựng, đưa dự án vào triển khai hoạt động
|
[G-20] :
|
Ghi cụ thể các ưu đãi (nếu có):
a) Mức thuế suất và miễn, giảm thuế thu nhập doanh nghiệp:
b) Miễn thuế nhập khẩu:
c) Miễn, giảm tiền thuê, thuế sử dụng đất, mặt nước, mặt biển:
d) Kiến nghị khác (nếu có)
|
[G-20.1] :
|
Ghi các căn cứ pháp lý khác để xác định các mức ưu đãi và hỗ trợ đầu tư (nếu có)
|
[G-21]
|
1. Đối với Giấy chứng nhận do Uỷ ban nhân dân cấp tỉnh cấp:
TM.UỶ BAN NHÂN DÂN
Chủ tịch
(ký tên, đóng dấu)
2. Đối với Giấy chứng nhận do Ban quản lý cấp:
TRƯỞNG BAN
(ký tên, đóng dấu)
|
Phụ lục IV-3 Phông (font) chữ, cỡ chữ, kiểu chữ ghi trên Giấy chứng nhận Đầu tư
TT
|
Thành phần thể thức
|
Phông (font) chữ
|
Cỡ chữ
|
Kiểu chữ
|
Ví dụ
|
1
|
Tiêu đề
|
.VnTime H
.VnTime
|
13
13
|
Đậm
|
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
|
2
|
Tên cơ quan cấp
|
.VnTimeH
|
13
|
Đậm
|
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH .....
|
3
|
Tên Giấy chứng nhận
|
.VnTimeH
|
13
|
Đậm
|
GIẤY CHỨNG NHẬN ĐẦU TƯ
|
4
|
Điều..
|
.VnTime
|
14
|
Đậm
|
Điều 1
|
5
|
Tên doanh nghiệp
|
.VnTimeH
|
13
|
Đậm
|
CÔNG TY TNHH…
|
6
|
Các nội dung ghi trong Giấy chứng nhận
|
.VnTime
|
14
|
Thường
|
|
7
|
Tên thành viên Công ty
|
.VnTime
|
14
|
Đậm
|
Phạm Thanh Bình
|
8
|
Thể thức đề ký
|
.VnTimeH
|
13
|
Đậm
|
TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH/....
CHỦ TỊCH
|
9
|
Họ tên người ký
|
.VnTime
|
14
|
Đậm
|
Đặng Văn ....
|
10
|
Ngày cấp
|
.VnTime
|
14
|
Thường và nghiêng
|
Đăng ký lần đầu, ngày...... tháng....... năm ......
Đăng ký thay đổi lần thứ: ...... ngày...... tháng... năm.......
Đăng ký lại lần thứ:.....ngày...... tháng..... năm.......
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |