Nguồn: NGTK và tổng hợp của tư vấn
Phụ lục 2
Tổng hợp tiêu chuẩn kỹ thuật chủ yếu của các tuyến đường sắt chính
TT
|
Tiêu chuẩn KT
|
Bắc Nam
(HN-TPHCM)
|
Hà Nội - Hải Phòng (GL-HP)
|
Hà Nội - Đồng Đăng
|
Yên Viên - Lào Cai
|
Đông Anh - Quán Triều
|
Kép - Hạ Long
|
Kép - Lưu Xá
|
1
|
Khổ đường
|
1000
|
1000
|
Lồng
|
1000
|
Lồng
|
1435
|
1435
|
2
|
Chiều dài tuyến (km)
|
1726
|
96
|
167
|
285
|
55
|
106
|
56
|
3
|
Ip
|
9-17‰
|
6‰
|
6-17‰
|
9-12‰
|
6‰
|
6‰
|
6‰
|
4
|
Rmin
|
300, cá biệt 100
|
250, cá biệt 100
|
300
|
150
|
600
|
300
|
500
|
5
|
Vmax
|
Khách: 80 -100km/h
Hàng: 60km/h
|
Khách: 70km/h
Hàng: 60km/h
|
60km/h
|
70km/h
|
50km/h
|
50km/h
|
50km/h
|
6
|
Nền đường
|
4.4m-5m
|
4.4m
|
5.0m,
cá biệt 4.0-4.4m
|
4.4m
|
5.0m
|
6.4m
|
5.0m
|
7
|
Tải trọng
|
T14
|
T14
|
T22
|
T14, T15
|
T22
|
T22
|
T22
|
8
|
Ray
|
P43
|
P43
|
P43
|
P43
|
P43
|
P43
|
P43
|
9
|
Ghi
|
Tg1/10
|
Tg1/10
|
Tg1/10
|
Tg1/10
|
Tg1/10
|
Tg1/10
|
Tg1/10
|
10
|
Tà vẹt
|
BT 2 khối
|
BT 2 khối
|
BT thường
|
K1,K3, sắt
|
BT thường
|
BT thường
|
BT thường
|
11
|
Liên kết
|
Cóc cứng,
đàn hồi
|
Cóc cứng,
đàn hồi
|
Đàn hồi
|
Cóc cứng
|
Cóc cứng, đàn hồi
|
Cóc cứng, đàn hồi
|
Cóc cứng, đàn hồi
|
12
|
Ldd ga
|
400
|
450
|
650, cá biệt 400
|
400
|
650
|
650
|
400
|
13
|
Thông tin
|
Cáp quang và
Dây trần
|
Dây trần
|
Dây trần
|
Dây trần
|
Dây trần
|
Dây trần
|
Dây trần
|
14
|
Tín hiệu
|
Tự động và bán tự động
|
Bán tự động
|
Bán tự động và thủ công
|
Bán tự động và thủ công
|
Bán tự động và thủ công
|
Bán tự động và thủ công
|
Thẻ đường
|
15
|
Thực tế khai thác/NLTQ
|
18/22
|
13/25
|
10/19
|
19/20
|
6/17
|
2/17
|
-
|
Phụ lục 3
Lưu lượng giao thông cao trên một số điểm tuyến quốc lộ
(các đoạn quốc lộ có lưu lượng >15.000PCU/ngày đêm)
Quốc lộ
|
Lý trình
|
Tên trạm
|
PCU/ngày đêm
|
1
|
km299+260
|
Hà Trung
|
36.685
|
1
|
km467+300
|
Bến Thủy
|
31.083
|
1
|
km482+500
|
Hồng Lĩnh
|
20.537
|
1
|
km927+700
|
Ngã Ba Huế
|
43.544
|
1
|
km1551+300
|
Cửa ngõ Phan Rang
|
18.031
|
1
|
km1613+500
|
Tuy Phong
|
17.090
|
1
|
km1657+000
|
Lương Sơn
|
16.819
|
1
|
km1709+000
|
TP.Phan Thiết
|
20.836
|
1
|
km1750+300
|
Ngã ba Hàng Tân
|
20.913
|
1
|
km1816+400
|
Ngã ba Tân Phong
|
32.375
|
1
|
km1817+200
|
Ngã ba Tân Phong
|
31.856
|
1
|
km1832+200
|
|
33.254
|
1
|
km1871+800
|
Cửa ngõ TP.HCM
|
113.195
|
1
|
km1945+000
|
TX.Tân An
|
49.331
|
1
|
km1967+500
|
Ngã ba Trung Lương
|
47.953
|
1
|
km2026+300
|
|
36.911
|
1
|
km2031+400
|
TX.Vĩnh Long
|
47.009
|
1
|
km2040+100
|
TX.Vĩnh Long
|
42.276
|
1
|
km2228+000
|
Cây Dừa
|
18.505
|
1
|
km2250+300
|
TP.Cà Mau
|
16.085
|
(QL1 Cũ)
|
km2070+000
|
Cầu Yên
|
30.724
|
QL1 (mới)
|
km168+000
|
Cầu Thanh Trì
|
41.522
|
QL1 (PV-CG)
|
km192+886
|
Cầu Khe Hồi
|
40.743
|
QL10
|
km74+800
|
|
20.462
|
QL13
|
km5+000
|
Vĩnh Phú
|
37.277
|
QL13
|
km20+000
|
Suối Giữa
|
28.156
|
QL14B
|
km18+410
|
Ngã tư Hòa Cầm
|
31.630
|
QL18
|
km109+000
|
Đại Yên
|
23.021
|
QL18
|
km120+000
|
Phà Bãi Cháy
|
18.360
|
QL18
|
km140+900
|
Đèo Bụt
|
18.026
|
QL18
|
km20+000
|
|
16.730
|
QL1C
|
km10+000
|
|
94.278
|
QL2
|
km51+800
|
|
22.328
|
QL20
|
km0+200
|
|
23.414
|
QL21
|
km141+000
|
Lê Xá
|
16.283
|
QL22
|
km30+900
|
Cửa ngõ HCM
|
32.210
|
QL25
|
km1+700
|
|
33.457
|
QL25
|
km99+161
|
|
18.119
|
QL25
|
km146+000
|
|
69.735
|
QL37
|
km18+487
|
|
34.319
|
QL37
|
km78+300
|
|
27.804
|
QL38
|
km78+300
|
|
15.715
|
QL47
|
km11+000
|
Ngã ba Cảng TH
|
17.346
|
QL5
|
km12+300
|
|
58.733
|
QL5
|
km58+700
|
|
43.231
|
QL5
|
km93+000
|
Ngã ba Sở Dầu
|
60.612
|
QL50
|
km80+000
|
|
23.629
|
QL51
|
km11+300
|
|
47.409
|
QL51
|
km61+800
|
Long Hương
|
33.898
|
QL 53
|
km3+500
|
Cầu Ông Me lớn
|
20.580
|
QL 60
|
km0+500
|
TP Mỹ Tho
|
30.257
|
QL 60
|
km11+600
|
|
33.730
|
QL 80
|
km14+800
|
Tân Xuân
|
20.176
|
QL 80
|
km18+590
|
TX Sa Đéc
|
19.473
|
QL 91
|
km10+800
|
Cửa ngõ TP Cần Thơ
|
22.169
|
QL 91
|
km60+000
|
TP Long Xuyên
|
22.458
|
Nguồn: Tổng cục đường bộ Việt Nam- tính toán tư vấn
Phụ lục 4
Dự báo mật độ giao thông trên các quốc lộ chính (khi có cao tốc)
Đơn vị : PCU/ngày đêm
Quốc lộ
|
Ranh Giới
|
2011
|
2020
|
2030
|
TĐTT 2011-2020
|
TĐTT 2021-2030
|
QL1
|
Lạng Sơn - Bắc Giang
|
7227
|
5148
|
8499
|
-3.7%
|
5.1%
|
|
Bắc Giang- Bắc Ninh
|
25667
|
30309
|
42474
|
1.9%
|
3.4%
|
|
Bắc Ninh-Hà Nội
|
32610
|
31896
|
69381
|
-0.2%
|
8.1%
|
|
Giẽ-Ninh Bình
|
40734
|
51779
|
68924
|
2.7%
|
2.9%
|
|
Ninh Bình-Thanh Hoá
|
23038
|
19950
|
21098
|
-1.6%
|
0.6%
|
|
Thanh Hoá-Vinh
|
16008
|
11440
|
13029
|
-3.7%
|
1.3%
|
|
Vinh-Hà Tĩnh
|
15448
|
18311
|
25764
|
1.9%
|
3.5%
|
|
Quảng Bình-Quảng Trị
|
9099
|
19824
|
11417
|
9.0%
|
-5.4%
|
|
Quảng Trị-Huế
|
11424
|
19824
|
11417
|
6.3%
|
-5.4%
|
|
Huế-Đà Nẵng
|
12832
|
19027
|
13036
|
4.5%
|
-3.7%
|
|
Đà Nẵng-Quảng Ngãi
|
11064
|
10332
|
17235
|
-0.8%
|
5.3%
|
|
Quảng Ngãi-Bình Định
|
9864
|
8366
|
13879
|
-1.8%
|
5.2%
|
|
Bình Định-Nha Trang
|
11439
|
35549
|
13182
|
13.4%
|
-9.4%
|
|
Nha Trang-Phan Rang
|
18031
|
49120
|
15634
|
11.8%
|
-10.8%
|
|
Phan Rang-Phan Thiết
|
13197
|
20205
|
24415
|
4.8%
|
1.9%
|
|
Phan Thiết-Dầu Giây
|
20913
|
48048
|
57098
|
9.7%
|
1.7%
|
|
Dầu Giây-TP.HCM
|
164928
|
206579
|
217228
|
2.5%
|
0.5%
|
|
TP. HCM-Tân An
|
67297
|
91750
|
150984
|
3.5%
|
5.1%
|
|
Tân An-Mỹ Thuận
|
49331
|
70731
|
132891
|
4.1%
|
6.5%
|
|
Mỹ Thuận-Cần Thơ
|
27019
|
31648
|
44688
|
1.8%
|
3.5%
|
|
Cần Thơ-Hậu Giang
|
17958
|
18086
|
35374
|
0.1%
|
6.9%
|
|
Hậu Giang - Bạc Liêu
|
8239
|
14851
|
23359
|
6.8%
|
4.6%
|
|
Bạc Liệu - Cà Mau
|
6833
|
9906
|
14448
|
4.2%
|
3.8%
|
QL2
|
Hà Nội-Vĩnh Phúc
|
25052
|
37285
|
63942
|
4.5%
|
5.5%
|
|
Vĩnh Phúc- Phú Thọ
|
16298
|
28616
|
45951
|
6.5%
|
4.9%
|
|
Phú Thọ - Hà Giang
|
5344
|
6789
|
11594
|
2.7%
|
5.5%
|
QL3
|
Hà Nội-Thái Nguyên
|
12438
|
18389
|
29622
|
4.4%
|
4.9%
|
|
Thái Nguyên - Bắc Cạn
|
1979
|
3747
|
8692
|
7.4%
|
8.8%
|
|
Bắc Cạn - Cao Bằng
|
617
|
2347
|
4042
|
16.0%
|
5.6%
|
QL5
|
Hà Nội-Hưng Yên
|
69341
|
87724
|
139665
|
2.6%
|
4.8%
|
|
Hưng Yên-Hải Phòng
|
43231
|
52412
|
83318
|
2.2%
|
4.7%
|
QL6
|
Hà Tây-Hoà Bình
|
15636
|
25589
|
42288
|
5.6%
|
5.2%
|
|
Hòa Bình - Sơn La
|
5964
|
7677
|
14147
|
2.8%
|
6.3%
|
|
Sơn La - Tuần Giáo
|
695
|
754
|
2662
|
0.9%
|
13.4%
|
QL32
|
Hà Nội-Hà Tây
|
11045
|
20746
|
33403.5
|
7.3%
|
4.9%
|
|
Hà Tây - Yên Bái
|
8729
|
12323
|
21118
|
3.9%
|
5.5%
|
QL70
|
Đoan Hùng - Yên Bái
|
5374
|
7991
|
14116.9
|
4.5%
|
5.9%
|
|
Yên Bái - Lào Cai
|
2310
|
3579
|
6121.2
|
5.0%
|
5.5%
|
QL10
|
Quảng Ninh-Hải Phòng
|
20462
|
31985
|
45155
|
5.1%
|
3.5%
|
|
Hải Phòng-Thái Bình
|
11868
|
22938
|
34632
|
7.6%
|
4.2%
|
QL14B
|
Đà Nẵng-Quảng Nam
|
5360
|
16313
|
29547
|
13.2%
|
6.1%
|
QL13
|
TP. HCM-Thủ Dầu Một
|
37277
|
59058
|
91480
|
5.2%
|
4.5%
|
|
Thủ Dầu Một - Chơn Thành
|
22294
|
34887
|
59064
|
5.1%
|
5.4%
|
QL22
|
TP. HCM-Gò Dầu
|
33383
|
52784.2
|
87618
|
5.2%
|
5.2%
|
|
Gò Dầu - Xa Mát
|
5764.8
|
10231
|
14812
|
6.6%
|
3.8%
|
QL91
|
An Giang-Cần Thơ
|
22169
|
46243
|
71707
|
8.5%
|
4.5%
|
QL51
|
Đ.Nai-BR-VT
|
47409
|
63195.3
|
91175.5
|
3.2%
|
3.7%
|
QL7
|
Diễn Châu - Đô Lương
|
3105
|
4561
|
6599
|
4.4%
|
3.8%
|
|
Đô Lương - Nậm Cắn
|
368
|
2774
|
4350
|
25.2%
|
4.6%
|
QL8
|
Bãi Vọt - Keo Na
|
2563
|
3671
|
7778
|
4.1%
|
7.8%
|
QL9
|
Đông Hà - Cam Lộ
|
3174
|
6111
|
10047.6
|
7.6%
|
5.1%
|
|
Cam Lộ - Lao Bảo
|
4987
|
6990.4
|
10652.8
|
3.8%
|
4.3%
|
QL24
|
Thạch Trụ - Kon Tum
|
2335
|
4029.6
|
6349
|
6.3%
|
4.7%
|
QL19
|
Quy Nhơn - An Khê
|
6101
|
10044
|
16826.4
|
5.7%
|
5.3%
|
|
An Khê - Plây Cu
|
6101
|
10044
|
16826.4
|
5.7%
|
5.3%
|
QL26
|
Ninh Hòa - Buôn Ma Thuật
|
6352
|
9853
|
16328
|
5.0%
|
5.2%
|
QL27
|
Phan Rang - Đà Lạt
|
4564.8
|
6975
|
10210
|
4.8%
|
3.9%
|
QL20
|
Dầu Giây - Đà Lạt
|
11966
|
22764
|
39363
|
7.4%
|
5.6%
|
QL80
|
Mỹ Thuận - Rạch Giá
|
9411
|
16429
|
24772
|
6.4%
|
4.2%
|
|
Rạch Giá - Hà Tiên
|
2483
|
4410.4
|
7206.4
|
6.6%
|
5.0%
|
Đông Trường Sơn
|
Kon Tum- Gia Lai
|
1283
|
1726
|
3833
|
3.4%
|
8.3%
|
N1
|
Long An - Đồng Tháp
|
5505
|
8779
|
15874
|
5.3%
|
6.1%
|
N2
|
Long An- Đồng Tháp
|
8015
|
10067
|
14331
|
2.6%
|
3.6%
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |