Phụ lục 5. Dự báo nhu cầu vận tải trên cao tốc Bắc Nam
Đơn vị: PCU/ngày đêm
Hướng tuyến
|
Điểm đầu
|
Điểm cuối
|
Cao tốc
|
2020
|
2030
|
TĐTT 2020-2030
|
Pháp Vận – Cầu Giẽ
|
Hà Nội
|
Hà Tây
|
84119
|
101142
|
1.9%
|
Cầu Giẽ - Nam Định
|
Hà Tây
|
Nam Định
|
53858
|
74569
|
3.3%
|
Nam Định-Ninh Bình
|
Nam Định
|
Ninh Bình
|
45597
|
61532
|
3.0%
|
Ninh Bình-Thanh Hoá
|
Ninh Bình
|
Thanh Hoá
|
44443
|
72891
|
5.1%
|
Thanh Hoá-Nghệ An
|
Thanh Hoá
|
Nghệ An
|
34870
|
57125
|
5.1%
|
Nghệ An-Hà Tĩnh
|
Nghệ An
|
Hà Tĩnh
|
23840
|
55577
|
8.8%
|
Hà Tỹnh-Quảng Bình
|
HàTĩnh
|
Quảng Bình
|
14208
|
39159
|
10.7%
|
Quảng Bình-Quảng Trị
|
Quảng Bình
|
Quảng Tri
|
9547
|
40388
|
15.5%
|
Quảng Trị-TT Huế
|
Quảng Trị
|
Huế
|
9555
|
42500
|
16.1%
|
TT Huế-Đà Nẵng
|
Huế
|
Đà Nẵng
|
12477
|
45244
|
13.7%
|
Đà Nẵng-Quảng Nam
|
Đà Nẵng
|
Quảng Nam
|
26424
|
55075
|
7.6%
|
Quảng Nam-Quảng Ngãi
|
Quảng Nam
|
Quảng Ngãi
|
25819
|
52113
|
7.3%
|
Quảng Ngãi-Bình Định
|
Quảng Ngãi
|
Bình Định
|
26761
|
53143
|
7.1%
|
Bình Định-Phú Yên
|
Bình Định
|
Phú Yên
|
0
|
52737
|
0
|
Phú Yên-Khánh Hoà
|
Phú Yên
|
Khánh Hoà
|
0
|
57228
|
0
|
Khánh Hoá-Ninh Thuận
|
Khánh Hoà
|
Ninh Thuận
|
38185
|
63649
|
5.2%
|
Ninh Thuận-Phan Thiết
|
Ninh Thuận
|
Bình Thuận
|
52189
|
79516
|
4.3%
|
Phan Thiết-Dầu Giây
|
Bình Thuận
|
Đồng Nai
|
64918
|
96942
|
4.1%
|
Dầu Giây-Long Thành-TP.HCM
|
Đồng Nai
|
TP. HCM
|
122306
|
234914
|
6.7%
|
TP.HCM-Bến Lức
|
TP. HCM
|
Long An
|
89659
|
127859
|
3.6%
|
Bến Lức-Trung Lương
|
Long An
|
Tiền Giang
|
76153
|
113303
|
4.1%
|
Trung Lương-Mỹ Thuận-
Cần Thơ
|
Tiền giang
|
Đồng Tháp
|
42701
|
68392
|
4.8%
|
|
Đồng Tháp
|
Vĩnh Long
|
28737
|
54203
|
6.6%
|
|
Vĩnh long
|
Cần Thơ
|
28737
|
54203
|
6.6%
|
Phụ lục 6
Tổng hợp hiện trạng và quy hoạch các cảng biển chính đến năm 2020
TT
|
Tên Cảng
|
Hiện trạng
|
Quy hoạch phát triển đến năm 2020
|
Tình trạng HĐ
|
Cỡ tàu (nghìn DWT)
|
Công năng
|
Công suất (Tr.T/năm)
|
Cỡ tàu (nghìn DWT)
|
I
|
Nhóm cảng biển khu vực phía Bắc
|
1
|
Cảng Cẩm Phả
|
Đang HĐ
|
30 ÷ 50
|
Chuyên dùng có bến TH
|
25 ÷ 27,
|
20 ÷80
|
2
|
Cảng Hòn Gai
|
Đang HĐ
|
|
Tổng hợp QG, đầu mối KV loại I
|
|
|
-
|
Khu bến Cái Lân
|
Đang HĐ
|
10 ÷ 40
|
Tổng hợp, container
|
15 ÷ 18
|
20 ÷ 50
|
-
|
Bến xi măng Thăng Long, Hạ Long, điện Hạ Long
|
Đang HĐ
|
10 ÷ 20
|
Chuyên dùng xi măng, clinke, than
|
3 ÷ 3,5
|
10 ÷ 20
|
-
|
Bến dầu B12
|
Đang HĐ
|
10 ÷ 40
|
Chuyên dùng hàng lỏng
|
-
|
-
|
3
|
Cảng Hải Phong
|
Đang HĐ
|
|
Tổng hợp QG, của ngõ QT loại I
|
|
|
-
|
Khu bến Lạch Huyện
|
Chưa XD
|
-
|
Container tổng hợp
|
|
|
-
|
Khu bến Đình Vũ
|
Đang HĐ
|
10 ÷ 20
|
Tổng hợp, container, bến chuyên dùng
|
|
|
-
|
Khu bến Sông Cấm
|
Đang HĐ
|
5 ÷ 10
|
Tổng hợp ĐP
|
|
|
II
|
Nhóm cảng biển khu vực Miền Trung
|
4
|
Cảng Nghi Sơn
|
Đang HĐ
|
|
Tổng hợp QG, đầu mối KV loại I
|
|
|
-
|
Khu bến Bắc Nghi Sơn
|
Chưa XD
|
-
|
Chuyên dùng xăng dầu, xi măng, khác
|
18 ÷ 20
|
10 ÷30
|
-
|
Khu bến Nam Nghi Sơn
|
Đang HĐ
|
10 ÷ 20
|
Tổng hợp container, có bến CD
|
14,5÷15
|
30 ÷50
|
5
|
Cảng Sơn Dương Vũng Áng
|
Đang HĐ
|
|
Tổng hợp QG, đầu mối KV loại I
|
|
|
-
|
Khu bến Vũng Áng
|
Đang HĐ
|
10 ÷ 30
|
Tổng hợp container, có bến CD
|
14÷15
|
1-÷50
|
-
|
Khu bến Sơn Dương
|
Đang HĐ
|
-
|
Chuyên dùng, có bến TH
|
75÷80
|
200÷300
|
6
|
Cảng Thừa Thiên Huế
|
Đang HĐ
|
|
TPĐP loại II
|
|
|
-
|
Khu bến Chân Mây
|
Đang HĐ
|
10÷30
|
Tổng hợp container, có bến CD
|
2,5÷3
|
30÷50
100GRT
|
-
|
Khu bến Thuận An
|
Đang HĐ
|
1÷2
|
ĐP, vệ tinh
|
0,2÷0,3
|
1÷3
|
7
|
Cảng Đà Nẵng
|
Đang HĐ
|
|
Tổng hợp QG, dầu mối KV loại I
|
|
|
-
|
Khu bến Tiên Sa- Sơn Trà
|
Đang HĐ
|
10÷30
|
Tổng hợp container, có bến CD
|
4,5÷5
|
10÷50
100GRT
|
-
|
Khu bến Liên Chiểu
|
Đang HĐ
|
5÷10
|
Chuyên dùng, có bến TH container
|
4,5÷6
|
5÷80
|
8
|
Cảng Dung Quất
|
Đang HĐ
|
|
Tổng hợp QG, đầu mối KV
|
|
|
-
|
Khu bến Dung Quất I
|
Đang HĐ
|
10÷30
|
Tổng hợp container và CD
|
14,5÷15,5
|
10÷70
|
9
|
Cảng Quy Nhơn
|
Đang HĐ
|
|
Tổng hợp QG, đầu mối KV, loại I
|
|
|
-
|
Khu bến Quy Nhơn, Thi Nại
|
Đang HĐ
|
7÷30
|
Tổng hợp container, có bến CD
|
6÷6,5
|
10÷30
|
-
|
Khu bến Nhơn Hội
|
Đang HĐ
|
|
Chuyên dùng, có bến TH
|
2÷3,2
|
20÷50
|
10
|
Cảng Vân Phong
|
|
|
THQG, trung chuyển QT loại I
|
|
|
11
|
Cảng Nha Trang Ba Ngòi
|
Đang HĐ
|
|
Tổng hợp QG, đầu mối KV, loạiI
|
|
80÷100
GRT
|
|
Bến Nha Trang
|
Đang HĐ
|
10÷20
|
Cảng khách đầu mối
|
|
30÷50
|
III
|
Nhóm cảng biển khu vực phía Nam
|
12
|
Cảng Vũng Tàu
|
Đang HĐ
|
|
THQG, của ngõ QT, loại IA
|
|
|
-
|
Khu bến Cái Mép, Sao Mai, Bến Đính
|
Đang HĐ
|
10÷50
|
Container, có bến CD
|
75÷80
|
80÷100
|
-
|
Khu bến Phú Mỹ, Mỹ Xuân
|
Đang HĐ
|
10÷30
|
Tổng hợp,container, có bến CD
|
25÷30
|
50÷80
|
-
|
Khu bến Long Sơn
|
Chưa XD
|
-
|
Chuyên dùng, có bến TH
|
28÷30
|
200÷300
|
-
|
Khu bến sông Dinh
|
Đang HĐ
|
5÷20
|
Chuyên dùng
|
4,5÷5
|
5÷30
|
-
|
Bến khách Sao Mai – Bến Đính
|
Chưa XD
|
-
|
Cảng khách đầu mối
|
100 GRT
|
|
-
|
Bến Đầm Côn Đảo
|
Đang HĐ
|
1÷5
|
ĐP, VT
|
0,8÷1,2
|
1÷5
|
13
|
Cảng Đồng Nai
|
Đang HĐ
|
|
THQG, ĐMKV,loại I
|
|
|
-
|
Khu bến Phước An, Gò Dầu
|
Đang HĐ
|
5÷15
|
TH container, có bến CD
|
15÷18
|
30÷60
|
-
|
Khu bến Phú Hữu, Nhơn Trạch
|
Đang HĐ
|
1÷5
|
CD, có bến TH
|
10÷12
|
10÷30
|
-
|
Khu bến trên sông Đồng Nai
|
Đang HĐ
|
|
TH và CD địa phương
|
2÷2,5
|
3÷5
|
14
|
Cảng tp. Hồ Chí Minh
|
Đang HĐ
|
|
|
|
|
-
|
Khu bến Hiệp Phước
|
Đang HĐ
|
10÷20
|
TH, container, có bến CD
|
45÷50
|
20÷80
|
-
|
Khu bến Cát Lái
|
Đang HĐ
|
20÷30
|
TH container,bến CD
|
20÷22
|
20÷30
|
-
|
Khu bến trên sông Sài Gòn, Nhà Bè
|
Đang HĐ
|
10÷30
|
THĐP và CD
|
10÷11
|
10÷30
50÷60
GRT
|
-
|
Cần Giuộc,Gò Công
|
Đang HĐ
|
|
THĐP và CD
|
5÷6
|
20÷50
|
15
|
Cảng Cần Thơ
|
Đang HĐ
|
|
THQG, ĐMKV,loại I
|
|
|
-
|
Khu bến Cái Cui
|
Đang HĐ
|
10
|
TH, có bến CD
|
6÷7
|
10÷20
|
-
|
Khu bến Hoàng Diệu, Bình Thủy
|
Đang HĐ
|
5÷10
|
TH container
|
2,3÷2,5
|
10
|
-
|
Khu bến Trà Nóc – Ô Môn
|
Đang HĐ
|
5÷10
|
CD, có bến TH
|
4,5÷6
|
5÷10
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |