Số 03...
Căn cứ …QĐ/BGĐ ngày 02 tháng 04 năm 2010
Của Ban Giám Đốc.
Biên bản kiểm nghiện gồm :
Ông (bà : Lê Thị Hoài ….....Trưởng ban
Ông (bà) : Ngô Tấn Hoàng….Ủy viên
Ông (bà) : Nguyễn Thanh Loan ..Uỷ viên
Đã kiểm nghiệm các loại :
STT
|
Tên¸ nhãn hiệu quy cách, phẩm chất vật tư, sản phẩm hàng hóa
|
Mã
Số
|
Phương thức kiểm nghiệm
|
Đơn vị
Tính
|
Số lượng theo chứng từ
|
Kết quả kiểm nghiệm
|
Ghi
Chú
|
SL đúng quy cách, phẩm chất
|
SL không đúng quy cách, phẩm chất
|
A
|
B
|
C
|
D
|
E
|
1
|
2
|
3
|
4
|
1
|
Chỉ đen
|
|
Đếm
|
Cuộn
|
912
|
912
|
0
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
ý kiến của ban kiểm nghiệm :sản phẩm đạt chất lượng và quy cách phẩm chất………………………..
Đại diện kỹ thuật Thủ kho Trưởng ban
( Đã ký) ( Đã ký) ( Đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển sổ:……
Ngày 02 tháng 04 năm 2010 Số: 512
Nợ TK 111
Có TK 511, 3331
Họ và tên người nộp tiền: Mai Phương Thúy…………………………….
Địa chỉ: Công ty Tân Thành………………………………..
Lý do nộp: Thanh toán tiền hàng
Số tiền: 45 468 500 (Viết bằng chữ ) Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi tám ngàn năm trăm đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi tám ngàn năm trăm đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) Bốn mươi lăm triệu bốn trăm sáu mươi tám ngàn năm trăm đồng chẵn.
Người nhận Ngày 02 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………………………………………
Ho¸ ®¬n b¸n hµng
THÔNG THƯỜNG Mẫu số :02 GTGT
Liên 2: Giao khách hàng BT/2003B
Ngày 02 tháng 04 năm 2010
Đơn vị: Công ty Sản Xuất và Thương Mại Đại Hoàng Nam
Số tài khoản 1440 205 213 133
Điện thoại :043.755 4789 :
Mã số :
Họ tên người mua hàng: Đoàn Văn Nam
Tên đơn vị :Công ty Tân Thành
Địa chỉ: 26 Lê Đức Thọ- HN
Số tài khoản :711A 232 245 168
Hình thức thanh toán: tiền mặt
Mã số :
STT
|
Tên hàng hóa, dịch vụ
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
|
A
|
B
|
C
|
1
|
2
|
3
|
|
1
|
Mũ MA 123
|
Chiếc
|
150
|
71.500
|
10 725 000
|
|
2
|
Mũ VH 262
|
Chiếc
|
280
|
55.000
|
15 400 000
|
|
3
|
Mũ HVM 468
|
Chiếc
|
195
|
78 000
|
15 210 000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tiền bán hàng hóa dịch vụ: 41 335 000
Số tiền viết bằng chữ: Bốn mươi mốt triệu ba trăm ba mươi lăm ngàn đồng chẵn.
|
|
Người mua hàng Người bán hàng Thủ trưởng đơn vị
(ký,ghi rõ họ tên) (ký,ghi rõ họ tên) (ký,ghi rõ họ tên)
(Cần kiểm tra đối chiếu khi nhận hóa đơn ).
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 410
Ngày 02 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 632
Có TK 155
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Mai Lan Địa chỉ(bộ phận) Bán hàng
Lý do xuất kho:Bán cho Công ty Tân Thành
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
Mã
Số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Theo chừng
Từ
|
Thực nhập
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2.
|
3
|
4
|
1
|
Mũ MA 123
|
|
Chiếc
|
150
|
150
|
42 650
|
6 397 500
|
2
|
Mũ VH 262
|
|
Chiếc
|
280
|
280
|
32 143
|
9 000 040
|
3
|
Mũ HVM 468
|
|
Chiếc
|
195
|
195
|
46 850
|
9 135 750
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
24 533 290
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ) Hai mươi tư triệu năm trăm ba mươi ba ngàn hai trăm chín mươi đồng.
Số chứng từ gốc kèm theo…………………………………………
Ngày 02 tháng 04 năm 2010
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 611
Ngày 02 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 521
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Công ty Tân Thành…………………………….
Địa chỉ: 90 Hai Bà Trưng - HN………………………………………
Lý do chi: trả tiền chiết khấu
Số tiền: 454 685(Viết bằng chữ ) Bốn trăm năm mươi tư ngàn sáu trăm tám mươi lăm đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) . Bốn trăm năm mươi tư ngàn sáu trăm tám mươi lăm đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Bốn trăm năm mươi tư ngàn sáu trăm tám mươi lăm đồng chẵn.
Người nhận Ngày 02 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi……………………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 411
Ngày 03 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 621
Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Mai Lan Địa chỉ(bộ phận) PXSX
Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
Mã
Số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Theo chừng
Từ
|
Thực nhập
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2.
|
3
|
4
|
1
|
Chỉ trắng
|
|
Chiếc
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ) ……………………………………
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 02 tháng 04 năm 2010.
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng Ban
PHIẾU XUẤT KHO Số 412
Ngày 03 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 621
Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Mai Lan Địa chỉ(bộ phận) PXSX
Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
Mã
Số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Theo chừng
Từ
|
Thực nhập
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2.
|
3
|
4
|
1
|
Vải cotton
|
|
m
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ) ……………………………………..
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 03 tháng 04 năm 2010.
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 413
Ngày 03 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 621
Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Mai Lan Địa chỉ(bộ phận) PXSX
Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
Mã
Số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Theo chừng
Từ
|
Thực nhập
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2.
|
3
|
4
|
1
|
Chỉ trẳng
|
|
Cuộn
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ) ……………………………………..
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 03 tháng 04 năm 2010.
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 414
Ngày 03 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 621
Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Mai Lan Địa chỉ(bộ phận) PXSX
Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
Mã
Số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Theo chừng
Từ
|
Thực nhập
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2.
|
3
|
4
|
1
|
Chỉ đen
|
|
Cuộn
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ) ……………………………………..
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 03 tháng 04 năm 2010.
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BT
PHIẾU XUẤT KHO Số 415
Ngày 04 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 621
Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Mai Lan Địa chỉ(bộ phận) PXSX
Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
Mã
Số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Theo chừng
Từ
|
Thực nhập
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2.
|
3
|
4
|
1
|
Mũ VH 262
|
|
Chiếc
|
230
|
|
32 143
|
7 392 890
|
|
Mũ HV 2426
|
|
Chiếc
|
310
|
|
28 510
|
8 838 100
|
|
Mũ TH 1424
|
|
Chiếc
|
250
|
|
35 090
|
8 772 500
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
25 003 490
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ) Hai mươi lăm triệu không trăm linh ba ngàn bốn trăm chin mươi đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 04 tháng 04 năm 2010.
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng ban
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 612
Ngày 04 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 331
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Phạm Đức Nam…………………………….
Địa chỉ: Công ty Phước Bình
Lý do chi: thanh toán tiền hàng
Số tiền: 19 036 000(Viết bằng chữ ) Mười chín triệu không trăm ba mươi sáu ngàn đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) . Mười chín triệu không trăm ba mươi sáu ngàn đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Mười chín triệu không trăm ba mươi sáu ngàn đồng chẵn.
Người nhận Ngày 04 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 01-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU THU Quyển sổ:……
Ngày 05 tháng 04 năm 2010 Số: 513
Nợ TK 111
Có TK 331
Họ và tên người nộp tiền: …………………………….
Địa chỉ: ………………………………..
Lý do nộp: Rút tiền gửi ngân hàng về nhập quỹ tiền mặt
Số tiền: 250 000 000 (Viết bằng chữ ) Hai trăm lăm mươi triệu đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) Hai trăm lăm mươi triệu đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng ) Hai trăm lăm mươi triệu đồng chẵn.
Người nhận Ngày 02 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi…………………………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
Quyển sổ….
PHIẾU CHI Số: 613
Ngày 04 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 331
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Hà Thị Thu…………………………….
Địa chỉ: Công ty Tân Tiến
Lý do chi: thanh toán tiền hàng
Số tiền: 354 200 000(Viết bằng chữ ) Ba trăm lăm mươi tư triệu hai trăm ngàn đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) . Ba trăm lăm mươi tư triệu hai trăm ngàn đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Ba trăm lăm mươi tư triệu hai trăm ngàn đồng chẵn.
Người nhận Ngày 04 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………………………
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU XUẤT KHO Số 415
Ngày 05 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 621
Có TK 152
Họ tên người nhận hàng : Nguyễn Mai Lan Địa chỉ(bộ phận) PXSX
Lý do xuất kho: Xuất để sản xuất sản phẩm
Xuất tại kho (ngăn lô): 04 Địa điểm : tại công ty
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
Mã
Số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Theo chừng
Từ
|
Thực nhập
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2.
|
3
|
4
|
1
|
Túi nilon
|
|
kg
|
|
|
|
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ) ………………………………
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 05 tháng 04 năm 2010.
Phụ trách Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
PHIẾU NHẬP KHO Số 314
Ngày 05 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 152, 133
Có TK 111
Họ tên người giao hàng : Đặng Phương Nam
Theo HĐGTGT số ngày 0235768 tháng 05 năm 2010 của Công ty
Nhập tại kho: 01
STT
|
Tên nhãn hiệu, quy cách phẩm chất vật tư, dụng cụ, sản phẩm, hàng hóa
|
Mã
Số
|
Đơn vị tính
|
Số lượng
|
Đơn giá
|
Thành tiền
|
Theo chừng
Từ
|
Thực nhập
|
A
|
B
|
C
|
D
|
1
|
2.
|
3
|
4
|
1
|
Suốt chỉ
|
|
Chiếc
|
1 750
|
1 750
|
423
|
740 250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng
|
|
|
|
|
|
740 250
|
Tổng số tiền (viết bằng chữ) Bảy trăm bốn mươi ngàn hai trăm lăm mươi đồng chẵn.
Số chứng từ gốc kèm theo……………………………………………
Ngày 05 tháng 04 năm 2010.
Người lập phiếu Người nhận hàng Thủ kho Kế toán trưởng Giám đốc
(đã ký) (đã ký) (đã ký) (đã ký) ( đã ký)
Đơn vị: Công ty SX và TM Đại Hoàng Nam Mẫu số: 02-TT
Địa chỉ: Quốc lộ 2-Phú Cường- Sóc Sơn- HN Ban hành QĐ số: 15/2006/QĐ-BTC Ngày 20 tháng 03 năm 2006 Của bộ
Trưởng BTC
Quyển sổ……..
PHIẾU CHI Số: 614
Ngày 05 tháng 04 năm 2010 Nợ TK 153,133
Có TK 111
Họ và tên người nhận tiền: Hoàng Thị Thu Khánh
Địa chỉ: Công ty Sao Việt
Lý do chi: thanh toán tiền hàng
Số tiền: 740 250(Viết bằng chữ ) . Bảy trăm bốn mươi ngàn hai trăm lăm mươi đồng chẵn.
Kèm theo…………..Chứng từ gốc…………………………………………
+ Đã nhận đủ số tiền ( Viết bằng chữ) . Bảy trăm bốn mươi ngàn hai trăm lăm mươi đồng chẵn.
Giám đốc Kế toán trưởng Thủ quỹ Người lập phiếu Người nộp
(đã ký) (đã ký) (đã ký ) (đã kí) (đã ký)
Đã nhận đủ số tiền: (Viết bằng chữ) . Bảy trăm bốn mươi ngàn hai trăm lăm mươi đồng chẵn
Người nhận Ngày 05 tháng 04 năm 2010
(ký, họ tên) Thủ quỹ
(ký, họ tên)
+ Tỷ giá ngoại tệ ( vàng, bạc, đá quý)……………………………………
+ Số tiền quy đổi………………………………………
BIÊN BẢN KIỂM NGHIỆM
Ngày 05 tháng 04 năm 2010
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |