|
|
+ Có đại diện ủy quyền phân phối và Bảo hành tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
* Thông số kỹ thuật:
|
|
|
|
|
|
Nguồn điện: AC 220V, 50/60Hz
|
|
|
|
|
|
Công suất tiêu thụ: 50W(Max)
|
|
|
|
|
|
Tín hiệu đầu vào Video:
|
|
|
|
|
|
- Analog 0.7V p-p / 75ohms cực dương
|
|
|
|
|
|
1 Kênh Video (VTR, DVD, Actual object, SVP -Select Video) tần số quét ngang - Cathode cực âm (30KHz 31.5KHz)
|
|
|
|
|
|
- Chuyển động - Cathode cực âm (60Hz – NTSC)
|
|
|
|
|
|
Tín hiệu đầu vào RGB:
|
|
|
|
|
|
-Analog 0.7V p-p / 75ohms cực dương -tần số quét ngang - Cathode cực âm (37.879KHz)
|
|
|
|
|
|
-Chuyển động - Cathode cực âm (60.317Hz)
|
|
|
|
|
|
Cổng kết nối đầu vào truyền dữ liệu: RS232C giao diện nối tiếp 3P
|
|
|
|
|
|
Tín hiệu đầu ra:
|
|
|
|
|
|
-Tín hiệu đầu ra Analog R.G.B 0.7V p-p/75ohms Anode
|
|
|
|
|
|
- Đặc điểm (Chính 3Ch, Sinh viên 40, 48 kênh)
|
|
|
|
|
|
- Băng thông truyền hình ảnh 65MHz - 130MHz
|
|
|
|
|
|
Tín hiệu đầu vào cáp: 4m VGA 2EA, 4m dữ liệu 1EA
|
|
|
|
|
|
Tín hiệu đầu ra cáp: 150m(MAX) UL 1061 VGA Cable
|
|
|
|
|
|
Kich thước: 360 (W) x 320 (D) x 190 (H)mm
|
|
|
|
|
|
Trọng lượng: 6.3 Kg
|
|
|
|
|
|
Chức năng
|
|
|
|
|
|
1) Dùng để quảng bá âm thanh, hình ảnh, video, tài liệu, internet từ máy giáo viên xuống màn hình học viên hoặc từ nguồn phát bên ngoài như (VTR, DVD, textbook, đầu thu)
|
|
|
|
|
|
2) Màn hình của giáo viên có thể quan sát được màn hình của học viên
|
|
|
|
|
|
3) Giáo viên có thể quảng bá nguồn tài nguyên xuống một học sinh, nhón học sinh, cả lớp.
|
|
|
|
|
4
|
Phần mềm bản quyền JCOM
|
Bộ
|
1
|
|
|
|
Hãng: JCOM
|
|
|
|
|
|
Model: JCOM 5500
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Hàn Quốc (Kèm CO/ CQ, kê khai Hải Quan, vận đơn bản gốc).
|
|
|
|
|
|
+ Có đại diện ủy quyền phân phối và Bảo hành tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
Thông số kỹ thuật:
|
|
|
|
|
|
Gồm phần mềm JCOM JMC máy chủ và máy con
|
|
|
|
|
|
Giao diện đồ họa trực quan dễ sử dụng
|
|
|
|
|
|
Dùng để quản lý lớp học, cho phòng học đa phương tiện
|
|
|
|
|
|
Hệ thống quản lý phòng học ngoại ngữ đa phương tiện giúp cho sinh viên học tập hiệu quả hơn bằng cách áp dụng các công nghệ phát triển cao với thiết bị này. Bên cạnh các chức năng hiện tại của một phòng học đa phương tiện ngôn ngữ truyền thống như (Lắng nghe, ghi âm, lặp lại, đối thoại), nó có thể thay đổi nhiều nguồn khác nhau (Audio, Video, hình ảnh, văn bản) sang định dạng số hóa và quảng bá một cách dễ dàng xuống từng máy học viên. Ngoài ra, nó có thể kiểm soát và giám sát máy học viên
|
|
|
|
|
|
Giúp cho học viên có thể chủ động trong quá trình học tập như: nghe, nói, tự học, tra cứu và trải nghiệm.
|
|
|
|
|
|
Dễ sử dụng và quản lý tốt
|
|
|
|
|
|
Quảng bá nguồn tài nguyên xuống máy học viên với thời gian thực
|
|
|
|
|
|
Tạo ra nguồn tài nguyên giảng dạy khác nhau dưới dạng MP3
|
|
|
|
|
|
Thiết lập vị trí chỗ ngồi tùy chọn
|
|
|
|
|
|
Hướng dẫn người học làm trung tâm (Phù hợp với các cấp độ của sinh viên, Hoặc học tập cá nhân hoặc nhóm)
|
|
|
|
|
|
Hội thoại, hội thoại với cả lớp, học nhóm, một học sinh, học siên chính chia sẻ cho cả lớp, thảo luận, cặp và tự học
|
|
|
|
|
|
Quản lý học viên (Thông tin của các sinh viên, nhóm, tham dự, câu hỏi và câu trả lời, kết quả, đánh giá, ghi nhớ, thẩm định, vv)
|
|
|
|
|
|
Quảng bá hình ảnh, âm thanh, video, file, tài nguyên mạng từ giáo viên cho một học viên, nhóm học viên hoặc cả lớp
|
|
|
|
|
|
Quảng bá tài nguyên từ học viên chính cho một học viên, nhóm học viên, cả lớp và truy cập mạng
|
|
|
|
|
|
Để giám sát các trạng thái của cá nhân, nhóm hoặc cả lớp, Audio và MIC bằng cách hiển thị chúng trên màn hình giáo viên (Quan sát)
|
|
|
|
|
|
Khóa và mở chức năng chuột, bàn phím, chơi game, truy cấp wed, usb của một học viên, nhóm học viên, cả lớp
|
|
|
|
|
|
Làm tối màn hình học viên của một học viên, nhóm học viên, cả lớp để học viên chú ý vào một vấn đề nào đó trong quá trình giáo viên giảng dạy
|
|
|
|
|
|
Làm bài kiểm tra trắc nghiệm thông qua phím bấm cứng A, B, C, D, E thu bài và phân tích bài thi
|
|
|
|
|
|
Điều khiển từ xa như: Tắt, mở, reset máy học viên
|
|
|
|
|
|
Hỗ trợ sự giúp đỡ từ giáo viên thông qua tin nhắn
|
|
|
|
|
5
|
Tai nghe JHS - 3000
|
Cái
|
41
|
|
|
|
Hãng: JCOM
|
|
|
|
|
|
Model: JHS-3000
|
|
|
|
|
|
Xuất xứ: Hàn Quốc (Kèm CO/ CQ, kê khai Hải Quan, vận đơn bản gốc).
|
|
|
|
|
|
+ Có đại diện ủy quyền phân phối và Bảo hành tại Việt Nam
|
|
|
|
|
|
Thông số kỹ thuật:
|
|
|
|
|
|
Tai nghe:
|
|
|
|
|
|
-Kiểu - choàng đầu dễ di chuyển
|
|
|
|
|
|
Trở kháng - L/R 16 ohms(+20 %)
|
|
|
|
|
|
- Mức âm lượng đầu ra âm thanh (-92dB)(1KHz)
|
|
|
|
|
|
- Nguồn điện cung cấp theo tiêu chuẩn - 20mW
|
|
|
|
|
|
- Nguồn điện vào tối đa - 100mW
|
|
|
|
|
|
- Gắn tai nghe vào thiết bị đầu cuối để nghe trong quá trình sử dụng
|
|
|
|
|
|
Míc:
|
|
|
|
|
|
Kiểu - Tụ điện
|
|
|
|
|
|
- Trở kháng đầu ra - 600 ohms( ±20 %)
|
|
|
|
|
|
- Độ nhạy (-45dB)(4.4mV)
|
|
|
|
|
|
- Tần số đáp ứng - 50~15,000H
|
|
|
|
|
|
- Phạm vi xoay - 122
|
|
|
|
|
|
Trọng lượng: 230g
|
|
|
|
|
|
n Chức năng
|
|
|
|
|
|
1) Kiểu thiết kế nhẹ, mềm mại đẹp dễ sử dụng.
|
|
|
|
|
|
2) Chất lượng âm thanh với âm thanh gốc của nguồn phát bằng cách chọn microphone condenser
|
|
|
|
|
|
3) Chất lượng âm thanh ở dynamic có thể chỉnh được chế độ âm lượng.
|
|
|
|
|
|
4) Các dây được thiết kế bền chắc bằng cách sử dụng lõi dây nylon, cáp đặc biệt và ngăn chặn các tiếng ồn, tạp âm bằng cách sử dụng Modular Jack
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |