II. Bài báo trên tạp chí quốc gia
| 1. Tạp chí Quốc gia do Viện KHCNVN xuất bản thuộc Đề án nâng cao chất lượng đạt chuẩn quốc tế (03 tạp chí thuộc Đề án: Advances in Natural Sciences; Acta Mathematica Vietnamica; Vietnam J. Mathematics): (gửi kèm bản sao toàn văn các bài báo) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| 2. Tạp chí Quốc gia do Viện KHCNVN xuất bản (9 tạp chí): (gửi kèm bản sao toàn văn các bài báo): 36 bài |
-
|
Bổ sung các loài sán lá họ Hemiuridae Looss, 1899 (Trematoda: Strigeida) ký sinh trên cá biển vịnh Hạ Long.
|
Nguyễn Văn Hà, Hà Duy Ngọ, Trần Thị Bính, Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Văn Hiền
|
Tạp chí Sinh học
ISSN: 0866-7160
|
34
|
3
|
288-293
|
2012
|
-
|
Bổ sung hai loài thuộc chi Rhododendron L. (Họ Đỗ quyên-Ericaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam
|
Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Tiến Hiệp
|
Tạp chí Sinh học
ISSN: 0866-7160
|
34
|
2
|
-
|
2012
|
-
|
Bổ sung loài Radermachera microcalyx C. Y. Wu & W. Yin (Họ Đinh - Bignoniaceae) cho hệ thực vật Việt Nam
Trùng với Viện Sinh học nhiệt đới
|
Vũ Xuân Phương, Đỗ Thị Xuyến, Đặng Quốc Vũ; Phùng Văn Phê, Đặng Văn Sơn
|
Tạp chí Sinh học
ISSN: 0866-7160
|
34
|
3
|
334-336
|
2012
|
-
|
Bổ sung loài Asarum cordifolium C.E.C. Fischer (Họ Mộc hương - Aristolochiaceae) cho hệ thực vật Việt Nam.
|
Nguyễn Anh Tuấn, Trần Huy Thái, Jenn- Che Wang, Chang -Tse Lu.
|
Tạp chí Sinh học
|
34
|
2
|
197-200
|
2012
|
-
|
Bổ sung loài Didymocarpus kerrii Craib (họ Tai voi - Gesneriaceae Dumort) cho hệ thực vật Việt Nam
|
Đỗ Thị Xuyến, Vũ Xuân Phương
|
Tạp chí Sinh học
ISSN: 0866-7160
|
34
|
1
|
72-74
|
2012
|
-
|
Bổ sung loài Gaultheria longibracteolata R. C. Fang (Họ Đỗ quyên-Ericaceae Juss.) cho hệ thực vật Việt Nam
|
Nguyễn Thị Thanh Hương, Nguyễn Tiến Hiệp
|
Tạp chí Sinh học
ISSN: 0866-7160
|
34
|
2
|
-
|
2012
|
-
|
Bổ sung loài Hygrophila episcopalis R. Ben. (R. Ben.) – họ Ô rô (Acanthaceae) cho hệ thực vật Việt Nam
|
Đỗ Văn Hài, Dương Đức Huyến
|
Tạp chí Sinh học
ISSN: 0866-7160
|
34
|
2
|
187-189
|
2012
|
-
|
Bổ sung loài Kadsura induta A. C. Smith (Họ Ngũ vị - Schisandraceae Blume) cho hệ thực vật Việt Nam
Trùng với Viện HSB
|
Bùi Văn Thanh, Nguyễn Thế Cường, Ninh Khắc Bản
|
Tạp chí Sinh học
ISSN: 0866-7160
|
34
|
2
|
194-196
|
2012
|
-
|
Bổ sung loài Loxostigma fimbrisepalum K. Y. Pan (họ Tai voi - Gesneriaceae Dumort) cho hệ thực vật Việt Nam
|
Đỗ Thị Xuyến, Vũ Xuân Phương
|
Tạp chí Sinh học
ISSN: 0866-7160
|
33
|
4
|
45-47
|
12/
2011
|
-
|
Các hợp chất lanostan tritepen từ cây Na rừng Kadsura coccinea
Trùng với Viện HSB và Viện Hoá học
|
Phạm Thị Hồng Minh, Nguyễn Ngọc Tuấn, Nguyễn Quyết Tiến, Trương Thị Thanh Nga, Nguyễn Quảng An, Bùi Văn Thanh, Phan Văn Kiệm
|
Tạp chí Hóa học
|
5050
|
1
|
50-53
|
2012
|
-
|
Các loài giáp xác chân khác (Amphipoda) mới được tìm thấy trong vùng biển ven bờ Việt nam. .
|
Đặng Ngọc Thanh, Lê Hùng Anh.
|
Tạp chí Sinh học. ISSN 0866-7160
|
34
|
2
|
145 - 157
|
2012
|
-
|
Đa dạng nguồn tài nguyên thực vật tại khu bảo tồn thiên nhiên Xuân Nha, tỉnh Sơn La
|
Trần Huy Thái
|
Tạp chí Sinh học
|
34
|
1
|
88-93
|
2012
|
-
|
Đa dạng sinh học quần xã động vật không xương sống đáy cỡ trung bình (meiofauna) tại vịnh Đà Nẵng và bán đảo Sơn Trà.
|
Nguyễn Đình Tứ và Nguyễn Vũ Thanh
|
Tạp chí sinh học
0866-7160
|
34
|
1
|
15-19
|
2012
|
-
|
Đặc điểm sinh thái và phân bố của loài Biến hóa núi cao (Asarum balanse Franch.) tại bản Bung, huyện Na Hang, tỉnh Tuyên Quang
Trùng với NXB KHTN-CN
|
Nguyễn Tuấn Anh, Trần Huy Thái
|
Tạp chí Sinh học
|
34
|
1
|
75-61
|
2012
|
-
|
Dẫn liệu mới về vật chủ trung gian của sán lá gan lớn ở Việt nam.
|
Phạm Ngọc Doanh, Hoàng Văn Hiền, Nguyễn Văn Đức
|
Tạp chí Sinh học,
ISSN: 0866-7160
|
34
|
2
|
139-144
|
2012
|
-
|
Dẫn liệu về thành phần loài rận lông ở một số loài chim tại vườn quốc gia Ba Bể.
|
Nguyễn Mạnh Hùng, Hoàng Văn Hiền
|
Tạp chí Sinh học
0866-7160
|
34
|
3
|
283-287
|
2012
|
-
|
Danh sách các loài chim bổ sung cho VQG Pù Mát, tỉnh Nghệ An và Bắc Trung Bộ
|
Ngô Xuân Tường, Lê Đình Thủy
|
Tạp chí Sinh học
|
34
|
1
|
31-39
|
2012
|
-
|
Góp phần đánh giá hiện trạng bảo tồn của một số nhóm thực vật nhạy cảm ở Khu bảo tồn thiên nhiên Ngọc Sơn-Ngổ Luông (tỉnh Hòa Bình)
|
Nguyễn Quang Hiếu, Phan Kế Lộc, Nguyễn Tiến Hiệp, Leonid Averyanov, Nguyễn Sinh Khang, Phạm Văn Thế, Nguyễn Văn Tập, Nguyễn Tiến Vinh
|
Khoa học và Công nghệ
|
42+43
|
|
77-89
|
2012
|
-
|
Hiện trạng nuôi nhốt và đa dạng di truyền loài Hổ (Panthera tigris) ở Việt Nam
|
Lê Xuân Cảnh, Hà Quý Quỳnh, Đặng Huy Phương, Vương Tiến Mạnh, Đỗ Quang Tùng
|
Tạp chí sinh học
|
34
|
2
|
173-180
|
2012
|
-
|
Họ Talitridae (Amphipoda-Gammaridea) biển Việt nam.
|
Đặng Ngọc Thanh, Lê Hùng Anh.
|
Tạp chí Sinh học. ISSN 0866-7160
|
33
|
4
|
1-7
|
12/2011
|
-
|
Leaf-litter spider diversity in the tropical forest of Northern Vietnam in relation to regional condition and habitat structure
|
Pham Dinh Sac, Tran Thi Anh Thu, Li Shuqiang
|
Tạp chí Sinh học,
ISSN: 0866-7160
|
34
|
1
|
59-72
|
2012
|
-
|
Mô tả hai loài sán lá mới Helicometra pisodonophae n. sp. và Opecoelus haduyngoi n. sp. (Trematoda: Opecoelidae) ký sinh ở cá biển vịnh Hạ Long.
|
Nguyễn Văn Hà
|
Tạp chí Sinh học
ISSN: 0866-7160
|
34
|
2
|
133-138
|
2012
|
-
|
New records of Griffin’s Leaf-nosed bat (Hipposideros griffini Thong et al. 2012) from Vietnam
|
Vũ Đình Thống
|
Tạp chí Sinh học
|
34
|
3
|
323-327
|
2012
|
-
|
Nghiên cứu thành phần hóa học cây Dây rơm (Tetrastigma erubescens Planch.)
Trùng với Viện HSB
|
Phạm Hải Yến, Hoàng Lê Tuấn Anh, Nguyễn Thế Cường, Dương Thị Dung, Châu Văn Minh, Đan Thị Thuý Hằng, Dương Thị Hải Yến, Nguyễn Thị Cúc, Nguyễn Xuân Niệm, Phan Văn Kiệm
|
Tạp chí Hóa học
ISSN: 0866-7144
|
50
|
2
|
223-227
|
2012
|
-
|
Những thực vật mới cho khoa học phát hiện được ở khu vực Tây Bắc trong mười năm gần đây và vấn đề sử dụng bền vững chúng
|
Phan Kế Lộc, L.V. Averyanov, Phan Kế Long, Nguyễn Tiến Hiệp, Nguyễn Quang Hiếu, J.C. Regalado, Nguyễn Sinh Khang, Phạm Văn Thế
|
Khoa học và Công nghệ
|
42+43
|
|
95-102
|
2012
|
-
|
Phát hiện loài gậm nhấm 'hóa thạch sống' Laonastes aenigmamus ở Phong Nha - Kẻ Bảng, Việt Nam.
|
Nguyễn Xuân Đặng, Nguyễn Xuân Nghĩa, Nguyễn Mạnh Hà, Lê Đức Minh, Nguyễn Duy Lương, Đinh Huy Trí
|
Tạp chí Sinh học
|
34
|
1
|
40-47
|
2012
|
-
|
Sự biến động mật độ thực vật nổi và sự hiện diện của vi khuẩn Lam độc Hồ Tây
Trùng với Viện CNMT
|
Vũ Thị Nguyệt, Dương Thị Thuỷ, Lê Hùng Anh, Hoàng Trung Kiên, Phạm Thanh Nga, Trần Văn Tựa
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ. ISSN 0866-708X
|
50
|
2B
|
256-263
|
2012
|
-
|
Thành phần hóa học của tinh dầu gỗ loài Thông nước Glyptostrobus pensilis (Staunton ex D.Don) K. Koch ở Việt nam
|
Đỗ Ngọc Đài, Trần Huy Thái
|
Tạp chí Sinh học
|
34
|
2
|
204-206
|
2012
|
-
|
Thành phần hóa học tinh dầu từ thân và rễ của loài xưn xe tạp (Kadsura heteroclite (Roxb.) Craib (Schisandraceae) phân bố tại tỉnh Vĩnh Phúc.
|
Bùi Văn Thanh, Ninh Khắc Bản, Đỗ Ngọc Đài.
|
Tạp chí Sinh học
|
33
|
3
|
58-62
|
2011
|
-
|
Thành phần hóa học trong tinh dầu từ rễ của loài na rừng (Kadsura longipeduculata Fin. & Gagnep.) ở tỉnh Kon Tum.
|
Bùi Văn Thanh, Ninh Khắc Bản, Đỗ Ngọc Đài.
|
Tạp chí Sinh học
|
33
|
4
|
57-59
|
12/ 2011
|
-
|
Tính đa dạng họ Na (Annonaceae) ở Bắc Trung Bộ.
|
Đỗ Ngọc Đài, Trần Minh Hợi
|
Khoa học và Công nghệ
|
50
|
3A
|
|
2012
|
-
|
Two new nematode species of the family Diplopeltidae Filipjev, 1918 (Nematoda, Araeolaimida) from coast of Vietnam
|
Nguyen Vu Thanh, Nguyen Thanh Hien, Vladimir G. Gagarin 2012.
|
Tạp chí sinh học
0866-7160
|
34
|
1
|
1-5
|
2012
|
-
|
Two new recorded species of the family Leptonchidae (Nematoda: Dorylaimida) for Vietnam’s fauna from Cuc Phuong National Park
|
Nguyen Thi Anh Duong, Vu Thi Thanh Tam, Reyes Peña-Santiago
|
Tạp chí sinh học
0866-7160
|
34
|
3
|
275-282
|
2012
|
-
|
Về hệ số tác động của tạp chí, chỉ số trích dẫn và chất lượng của bài báo khoa học
|
Khuất Đăng Long
|
Tạp chí Sinh học
0866-7160
|
34
|
3
|
265-274
|
2012
|
-
|
Về tập hợp ong ký sinh từ sâu non hai loài đục quả Maruca vitrata và Etiella zinckenella hại đậu đỗ
|
Khuất Đăng Long, Đặng Thị Hoa
|
Tạp chí Sinh học
0866-7160
|
34
|
1
|
48-58
|
2012
|
-
|
Xây dựng bản đồ nhạy cảm môi trường với dầu tràn khu vực vịnh Vân Phong, tỉnh Khánh Hoà
Trùng với Viện CNMT và Ban Ứng dụng TKCN
|
Trần Thanh Thản, Hà Quý Quỳnh, Lê Xuân Cảnh
|
Tạp chí Khoa học và Công nghệ
|
50
|
28
|
101-110
|
2012
|
| |