Nội dung
|
Ý nghĩa
|
Yêu cầu phải đạt
|
B1: Chuẩn bị dụng cụ, Bệnh nhân, phiếu thông tin bệnh nhân
|
Tạo thuận lợi khi t
hực hiện kỹ thuật.
|
Đầy đủ theo yêu cầu.
|
B2: Vệ sinh tay
|
Đảm bảo không lây nhiễm chéo
|
Theo 6 bước rửa tay thường quy
|
B3: Mang phương tiện PHCN đúng quy định (nếu có)
|
Đảm bảo không lây nhiễm chéo
|
Theo các bước quy định
|
B4: Yêu cầu NB ngồi yên, mặt hơi ngửa, trẻ nhỏ thì phải có người lớn giữ
|
Đảm bảo thuận lợi khi lấy mẫu
|
Ngồi đúng tư thế quy định
|
B5: Người lấy bệnh phẩm nghiêng đầu bệnh nhân ra sau khoảng 45-70o, tay đỡ phía sau cổ NB.
|
Đảm bảo thuận lợi khi lấy mẫu
|
Ngồi đúng tư thế quy định
|
B6: Tay kia đưa nhẹ nhàng tăm bông vào mũi, vừa đẩy vừa xoay giúp tăm bông đi dễ dàng vào sâu 1 khoảng bằng ½ độ dài từ cánh mũi đến dái tai cùng phía
|
Không gây khó chịu hoặc xây xước niêm mạc đường hô hấp trên, đảm bảo lấy đúng kỹ thuật
|
đầu que tăm bông đến đúng vị trí giải phẫu
|
B7: Giữ tăm bông tại chỗ lấy mẫu trong vòng 5 - 10 giây
|
Đảm bảo dịch thấm tối đa vào quy tăm bông
|
Giữ đủ thời gian
|
B8: Từ từ xoay và rút tăm bông ra
|
Không gây khó chịu hoặc xây xước niêm mạc đường hô hấp trên
|
Xoay nhẹ nhàng, vừ xoay vừa rút
|
B9: Đặt đầu tăm bông vào ống đựng bệnh phẩm có chứa môi trường vận chuyển và bẻ cán tăm bông tại điểm đánh dấu. Đóng nắp ống bệnh phẩm
|
Bảo quản phẩm phẩm tốt để không ảnh hưởng đến kết quả xét nghiệm
|
Tăm bông được nhúng hoàn toàn vào dung dịch bảo quản (nếu có), tăm bông nằm gọn trong ống đựng bệnh phẩm, ống bệnh phẩm được nắp kín
|