BÀi giảng : autocad nâng cao và LẬp trình trong autocad người lập : Trần anh Bình



tải về 3.59 Mb.
trang9/43
Chuyển đổi dữ liệu26.04.2018
Kích3.59 Mb.
#37163
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   43

Alternate units : gán các đơn vị liên kết. Gán dạng và độ chính xác đơn vị chiều dài, góc, kích thước và tỷ lệ của đơn vị đo liên kết (giữa inch và minimeter)
Display alternate units : Hiển thị kích thước liên kết( là dạng kích thước đính kèm với kích thước liên kết chính, ví dụ như kích thước liên kết chính là minimeter, còn kích thước liên kết là inch. Kích thước liên kết phụ là kích thước đi kèm để giải thích cho kích thước chính)

Alternate units

  • Unit format : Gán đơn vị liên kết.

  • Precision :Gán số các số thập phân có nghĩa dựa trên dạng đơn vị dài và góc mà bạn chọn.

  • Multiplier for alt units : Chình sử tỷ lệ giữa đơn vị kích thước chính và đơn vị kích thước liên kết.

  • Round distance to : Quy định quy tắc làm tròn số cho kích thước liên kết

  • Prefix : Tiền tố cho kích thước liên kết.

  • Suffix : Hậu tố cho kích thước liên kết.

Zero suppression :

  • Leading :Bỏ những số 0 đằng trước không có nghĩa VD 0.25 .25

  • Trailing :Bỏ qua những số 0 không có nghĩa trong phần thập phân VD 2.50 2.5

Placement : Định vị vị trí đặt kích thước liên kết

  • After primary value : đặt vị trí kích thước liên kết sau vị trí kích thước liên kết chính.

  • Below primary value : đặt kích thước liên kết dưới vị trí kích thước liên kết chính.



Tolerance : điều khiển sự hiển thị và hình dạng của các chữ số dung sai.

Tolerance Fomat

  • Methode : Gán phương pháp tính dung sai kích thước.



  • ­None : không thêm vào sau kích thước sai lệch giớ hạn giá trị dung sai.

  • Symmetrical : Dấu ± xuất hiện trước các giá trị dung sai. Khi đó sai lệch giới hạn trên và sai lêch giới hạn dưới sẽ có giá trị tuyệt đối bằng nhau. Ta chỉ cần nhập giá trị vào ô upper value.

  • Deviation : Sai lệch giới hạn âm và dương khác nhau, khi đó ta điền sai lệch giới hạn âm vào ô Lower value và sai lệch giới hạn dương vào ô Upper value.

  • Limits : Tạo nên các kích thước giới hạn. Kích thước giới hạn trên bằng kích thước danh nghĩa cộng vơi giá trị sai lệch giới hạn trên (Upper value), kích thước giới hạn dưới bằng kích thước danh nghĩa trừ đi giới hạn dưới (Lower value) .

  • Basic : Tạo một khung chữ nhật bao quanh chữ số kích thước. Khoảng cách từ chữ số kích thứơc đến khung chữ nhật bằng khoảng cách từ chữ số kích thước đến đường kích thước khi không chọn mục này.




tải về 3.59 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   43




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương