Frame Dimension Line : (đường kích thước)
Extend beyond ticks : Khoảng cách đường kích thước nhô ra khỏi đường gióng khi ta chọn arrowheads là gách chéo.
Baseline spacing : Khoảng cách giữa đường kích thước trong chuỗi kích thước song song.
Suppress : Bỏ qua đường kích thước thứ nhất, thứ hai, và cả thứ nhất lẫn thứ hai.
Mô tả trong hình vẽ dưới đây :
Frame Dimension Line:
Extend beyond dim lines : khoảng đường gióng nhô ra khỏi đường kích thước.
Offset from origin : Khoảng cách từ gốc đường gióng đến đầu đường gióng.
Suppress :Bỏ qua đường gióng thứ nhất, thứ hai, cả hai đường gióng.
Mô tả trong hình vẽ dưới đây.
Arrowheads : (Mũi tên)
1st : Dạng mũi tên cho đầu kích thước thứ nhất.
2nd : Dạng mũi tên cho đầu kích thước thứ hai.
Leader : Dạng mũi tên cho đầu đường chú thích.
Arrow size : Độ lớn đầu mũi tên. Chọn User arrow, khi đó hộp thoại hiện ra, ta nhập tên block dùng làm mũi tên vào hộp thoại.
Center Marks for Circles : (Dấu tâm và đường tâm)
Type : Dạng dấu tâm (mark), đường tâm (line) hay không hiện gì (none).
Size : kích thước dấu tâm.
Text Appearance:
Text style : Chọn tên kiểu chữ hiện lên trong kích thước. Ta có thể làm hiện bảng text style trong ô […] bên cạnh text style.
Text color : Màu chữ
Fill color : màu nền của chữ.
Text height : Chiều cao của chữ.
Fraction height scale : Gán tỷ lệ giữa chiều cao chứ số dung sai và chữ số kích thước.
Draw frame around text : Vẽ khung chữ nhật bao quanh chữ số kích thước.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |