Linear Dimensions : gán dạng và đơn vị cho kích thước dài
Unit format : Gán dạng đơn vị cho tất cả các loại kích thước, ngoại trừ kích thước góc. Theo TCVN ta chọn Decimal.
Precision : Quy định số các số thập phân sẽ xuất hiện trong giá trị đo được.
Fraction format : Gán dạng cho phân số, các lựa chọn bao gồm : Digonal, Horizontal và not stacked.
Dicimal separator : Quy định về dấu ngăn cách giữa phần thập phân và phần nguyên.
Round off : Quy định về cách làm tròn. VD nhập vào 0.15 thì tất cả các số đo sẽ làm tròn đến 0.15
Prefix/ Suffix : Tiền tố và hậu tố của text đo được.
Measurement Scale :
Scale factor : chiều dài đo được sẽ được nhân với biến này để ra chiều dài hiển thị trong dim.
Apply to layout dimensions only : Dùng trong paper space, chưa nhgiên cứu ở đây
Zero suppression :
Leading : Bỏ những số 0 đằng trước không có nghĩa VD 0.25 .25
Trailing : Bỏ qua những số 0 không có nghĩa trong phần thập phân VD 2.50 2.5
Angular Dimensions :
Unit format : Gán dạng đơn vị cho kích thước góc. Theo TCVN ta chọn Degreesl.
Precision : Quy định số các số thập phân sẽ xuất hiện trong giá trị đo được.
Zero suppression :
Leading : Bỏ những số 0 đằng trước không có nghĩa VD 0.25 .25
Trailing : Bỏ qua những số 0 không có nghĩa trong phần thập phân VD 2.50 2.5
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |