Bài 51: (Tr. 163) 宅後有園



tải về 47.51 Kb.
Chuyển đổi dữ liệu30.08.2016
Kích47.51 Kb.
#29784
Bài 51: (Tr.163) 宅後有園

宅後有園,疊石為山。山上築亭,山下種樹。姊姊,妹妹攜手同遊。妹登山,立亭上,遙呼姊來。



1. Phiên âm: Trạch hậu hữu viên

Trạch hậu hữu viên, điệp thạch vi sơn. Sơn thượng trúc đình, sơn hạ chủng thụ. Tỉ tỉ, muội muội, huề thủ đồng du. Muội đăng sơn, lập đình thượng, dao hô tỉ lai.

2. Dịch nghĩa: Sau nhà có vườn

Sau nhà có vườn, chất đá làm thành núi. Trên núi cất đình, dưới núi trồng cây. Chị chị, em em dắt tay nhau cùng đi chơi. Em lên núi, đứng trên đình, từ xa gọi chị đến.

3. Từ mới

  • trạch: nhà (DT, 6 nét, bộ miên );

  • Nhà ở. 三界無安猶如火宅 (妙法蓮華經卷第二譬喻品第三) tam giới vô an do như hoả trạch: ba cõi không an, giống như nhà lửa (Diệu Pháp Liên Hoa Kinh quyển đệ nhị Thí Dụ Phẩm đệ tam )

  • hậu: sau (PVT, 9 nét, bộ xích )

  • (Danh) Sau (không gian, vị trí). Đối với tiền 前. Trần Tử Ngang 陳子昂: Tiền bất kiến cổ nhân, Hậu bất kiến lai giả 前不見古人, 後不見來者Phía trước không thấy người xưa, Phía sau không thấy người đến.

  • (Danh) Con cháu. Mạnh Tử 孟子: Bất hiếu hữu tam, vô hậu vi đại 不孝有三, 無後為大 (Li lâu thượng 離婁上) Bất hiếu có ba, không có con cháu nối dõi là tội lớn nhất.

  • viên: vườn (DT, 13 nét, bộ vi )

  • (Danh) Vườn, chỗ đất để trồng hoa quả, rau dưa. Như: quả viên 果園 vườn cây trái, thái viên 菜園 vườn rau, trà viên 茶園 vườn trà.

  • (Danh) Chỗ để du lãm, nghỉ ngơi. Như: công viên 公園, du lạc viên 遊樂園.

  • điệp: chồng chất (Đgt, 22 nét, bộ điền );

  • (Động) Chồng chất. Như: điệp thạch vi san 疊石為山 chồng đá thành núi.

  • (Động) Xếp, gấp. Như: điệp y phục 疊衣服xếp quần áo.

  • Lượng từ: (1) Thếp, chồng (giấy, văn kiện). Như: nhất điệp chỉ 一疊紙 một thếp giấy; lưỡng điệp văn kiện 兩疊文件 hai chồng văn kiện.

  • 重疊 trùng điệp

  • thạch, đạnĐá (DT, 5 nét, bộ thạch)

  • (Danh) Đá. Như: hoa cương thạch 花岡石 đá hoa cương.

  • (Tính) Không dùng được, chai, vô dụng. Như: thạch điền 石田 ruộng không cầy cấy được, thạch nữ 石女 con gái không sinh đẻ được.

  • 寶石 bảo thạch, 白雲石 bạch vân thạch, 磐石 bàn thạch, 錦石 cẩm thạch, 化石 hóa thạch, 陰陽石 âm dương thạch, 以卵投石 dĩ noãn đầu thạch, 滴水穿石 tích thủy xuyên thạch.

  • vi: là (Đồng Đgt, 12 nét, bộ hỏa , )

  • 半字爲師 bán tự vi sư; 一字爲師 nhất tự vi sư;百歲爲期 bách tuế vi kì, 轉敗爲勝 chuyển bại vi thắng

  • 為vi: được dùng như là trợ từ, đặt sau một kết cấu động-tân (động từ + tân ngữ ) hoặc một kết cấu chủ - vị và đứng trước một danh từ khác, có thể dịch là "làm thành" hoặc "thành":疊石為山Điệp thạch vi sơn: Chất đá làm thành núi; 變沙漠為良田Biến sa mạc vi lương điền: Biến sa mạc thành ruộng tốt.

  • trúc: xây cất (Đgt, 16 nét, bộ trúc )

  • (Động) Xây đắp, xây dựng. Như: kiến trúc 建築 xây cất, trúc lộ 築路 làm đường.

  • (Danh) Nhà ở. Như: tiểu trúc 小築 cái nhà nhỏ xinh xắn.

  • đình: cái nhà mát (DT, 9 nét, bộ đầu )

  • (Danh) Kiến trúc có mái nhưng không có tường chung quanh, thường cất ở vườn hoa hoặc bên đường, cho người ta ngắm cảnh hoặc nghỉ chân. Như: lương đình 涼亭 đình hóng mát.

  • (Phó) Đình đình 亭亭: Mảnh mai, thướt tha. Như: đình đình ngọc lập 亭亭玉立 dáng đứng như ngọc, tả cái dáng người đẹp. 荷花亭亭玉立,出污泥而不染,令人百看不厭hà hoa đình đình ngọc lập, xuất ô nê nhi bất nhiễm, linh nhân bách khán bất yếm: hoa sen duyên dáng, sanh trong bùn mà không nhiễm mùi bùn, khiến người xem trăm lần không chán

  • chủng: trồng, gieo (Đgt, 14 nét, bộ hòa )

  • chủng thụ 種樹 trồng cây, chủng hoa 種花 trồng hoa; chủng đậu種痘chủng ngừa

  • (Danh) Giống, hạt giống. Như: tuyển chủng 選種 chọn giống, chủng tử 種籽 hạt giống.

  • (Danh) Giống người. Như: hoàng chủng 黃種 giống người da vàng.

  • (Danh) Thứ, loại, hạng. Như: binh chủng 兵種 loại quân, chủng loại 種類 hạng loại.

  • 種子 chủng tử, 種族 chủng tộc, 種類 chủng loại; 種瓜得瓜種豆得豆 chủng qua đắc qua chủng đậu đắc đậu

  • thọ: cây (DT, 16 nét, bộ )

  • (Động) Trồng trọt. Như: thập niên thụ mộc, bách niên thụ nhân 十年樹木, 百年樹人 (chỉ cần) mười năm trồng nên cây, (phải cần tới) một trăm năm mới đào tạo nên người.

  • 佛樹 Phật thụ: Cây Bồ Đề; 菩提樹 bồ đề thụ, 大樹 đại thụ

  • tỉ: chị (DT, 7 nét, bộ nữ )

  • (Danh) Chị. 胞姊 bào tỉ, 胞姊妹 bào tỉ muội, 表姊妹 biểu tỉ muội

  • muội: em gái (DT, 8 nét, bộ nữ )

  • (Danh) Xưng vị: (1) Em gái. Như: tỉ muội 姊妹 chị em gái, huynh muội 兄妹 anh và em gái. (2) Giữa những người nữ ngang bậc, xưng người nhỏ tuổi là muội.

  • huề: dắt, mang (Đgt, 21 nét, bộ thủ , )

  • (Động) Dắt díu, dìu. Như: phù lão huề ấu 扶老攜幼 dìu già dắt trẻ.

  • (Động) Cầm, nhấc. Như: huề vật 攜物 nhấc đồ vật.

  • du: đi chơi (Đgt, 13 nét, bộ sước , )

  • (Động) Rong chơi, đi ngắm nghía cho thích. Như: du sơn 遊山 chơi núi, du viên 遊園 chơi vườn.

  • (Động) Đi xa. Như: du học 遊學 đi xa cầu học. Luận Ngữ 論語: Phụ mẫu tại, bất viễn du, du tất hữu phương 父母在, 不遠遊, 遊必有方 (Lí nhân 里仁) Cha mẹ còn thì con không nên đi xa, nếu đi thì phải có nơi nhất định.

  • (Động) Đi. Như: du hành 遊行 đi từ chỗ này tới chỗ khác.

  • (Động) Kết giao, qua lại với nhau. Như: giao du thậm quảng 交遊甚廣 chơi bạn rất rộng.

  • (Động) Thuyết phục. Như: du thuyết 遊說 dùng lời khôn khéo làm cho người xiêu lòng.

  • 周遊 chu du: Đi chơi khắp nơi; 夜遊 dạ du: Đi chơi ban đêm

  • dao: xa, từ xa (PT, 14 nét, bộ sước , )

  • TT: Xa, dài: 千里之遙 Xa ngàn dặm; Cổ huấn 古訓 Lộ dao tri mã lực, sự cửu kiến nhân tâm 路遙知馬力, 事久見人心 Đường dài mới biết sức ngựa, việc lâu ngày mới thấy lòng người

  • hô: gọi to (Đgt, 8 nét, bộ khẩu )

  • (Động) Thở ra. Đối lại với chữ hấp 吸.

  • (Thán) Biểu thị cảm thán. Luận Ngữ 論語: Ô hô! 嗚呼! Than ôi!

4. Ngữ pháp

  • dao: là phó từ có nghĩa "xa, từ xa", được đặt trước động từ để chỉ khoảng cách về không gian, thời gian:

  • 遙呼姊來Dao hô tỉ lai. Từ xa gọi chị đến

  • 遙祝平安Dao chúc bình an: Từ xa xin chúc bình an

  • 遙見Dao kiến: Trông thấy từ xa.

  • Các từ loại ngữ pháp trong bài:

宅後PVT有園,疊石為山。山上PVT築亭,山下PVT種樹。姊姊,妹妹攜手同PT遊。妹登山,立亭上PVT,遙PT呼姊來。



Bài tập

  1. Phiên âm dịch nghĩa

  2. Viết chữ Hán

  3. Các ví dụ

  4. Ngữ pháp

- - Bài 51


tải về 47.51 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương