Bch đOÀn trưỜng đẠi học ngoại ngữ


Mẫu 30: Tổng hợp ý kiến nhận xét của tổ chức đoàn thể đối với đảng viên dự bị (Mẫu 12-KNĐ)



tải về 0.5 Mb.
trang6/6
Chuyển đổi dữ liệu14.08.2016
Kích0.5 Mb.
#19213
1   2   3   4   5   6

19. Mẫu 30: Tổng hợp ý kiến nhận xét của tổ chức đoàn thể đối với đảng viên dự bị (Mẫu 12-KNĐ):


Đảng bộ............................................... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

Chi ủy chi bộ..................................... ................, ngày ......tháng ..... năm…….


Tổng hợp ý kiến nhận xét

Của tổ chức đoàn thể đối với đảng viên dự bị

Căn cứ ý kiến nhận xét của BCH đoàn thể nơi công tác và chi ủy nơi cư trú đối với đảng viên dự bị.......................................................................................

- Tên các tổ chức đoàn thể nơi công tác: ...................................................................

........................................................................................, tổng số có: ........ đồng chí.

- Tên chi ủy nơi cư trú: ..............................................................., có: ........ đồng chí.

Chi ủy chi bộ tổng hợp các ý kiến nhận xét đó như sau:



Những ưu, khuyết điểm chính:

(Về phẩm chất chính trị; đạo đức, lối sống; năng lực công tác, thực hiện nhiệm vụ đảng viên): .................................................................................................

....................................................................................................................................

............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................

Số đồng chí trong Ban chấp hành đoàn thể nơi công tác và chi ủy nơi cư trú tán thành đề nghị chi bộ công nhận đảng viên dự bị ..............................................

trở thành đảng viên chính thức là ............ đồng chí, trong tổng số ............ đồng chí được hỏi ý kiến (đạt ..........%).

Số không tán thành ........... đồng chí (.........%) với lý do: .................................
T/M chi ủy

Bí thư

(Ký và ghi rõ họ tên)



20. Mẫu 31: Nghị quyết xét, đề nghị công nhận đảng viên chính thức của chi bộ trực thuộc đảng ủy cơ sở không được ủy quyền kết nạp đảng và chuyển đảng chính thức (Mẫu 13-KNĐ)

Đảng bộ............................................... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

Chi ủy chi bộ..................................... ................, ngày ......tháng ..... năm…….

Số: ………. NQ/CB
nghị quyết

Đề nghị công nhận đảng viên chính thức
Căn cứ Điều 5, Điều lệ ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM;

Ngày ...... tháng ....... năm ........., chi bộ ....................................................................

đã họp để xét, đề nghị công nhận đảng viên dự bị .....................................................

trở thành đảng viên chính thức.

Tổng số đảng viên của chi bộ: đ/v chính thức: ...... đ/c, dự bị: ............... đ/c

Có mặt: đ/v chính thức: ............... đ/c, dự bị: ............... đ/c

Vắng mặt: đ/v chính thức: ............... đ/c, dự bị: ............... đ/c

Lý do vắng mặt: .................................................................................................

Chủ trì hội nghị: .......................................... Chức vụ: ......................................

Thư ký hội nghị: ................................................................................................

Sau khi nghe báo cáo và thảo luận, chi bộ thống nhất kết luận về đảng viên dự bị .......................................................... như sau:

Những ưu, khuyết điểm chính:

(Về phẩm chất chính trị; đạo đức, lối sống; năng lực công tác; quan hệ quần chúng, thực hiện nhiệm vụ đảng viên): ......................................................................

........................................................................................................................................................................................................................................................................

Đối chiếu với Quy định của Điều lệ Đảng về tiêu chuẩn đảng viên, số đảng viên chính thức tán thành công nhận đảng viên dự bị ................................................. thành đảng viên chính thức .......... đ/c (đạt .........%) so với tổng số đảng viên chính thức. Số đảng viên chính thức không tán thành ......... đ/c (đạt .......%) với lý do: ..............................................................................

Chi bộ báo cáo Đảng ủy ................................................ xét, đề nghị công nhận đảng viên dự bị ...........................................trở thành đảng viên chính thức của ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM.

T/M chi bộ

Nơi nhận: Bí thư



- Đảng ủy ........(để b/c), (Ký và ghi rõ họ tên)

- Lưu chi bộ.


21. Mẫu 37: Giấy giới thiệu sinh hoạt đảng chính thức (loại 10 ô), có nền hoa văn mầu xanh lá mạ (Mẫu 1-SHĐ):

- Mặt trước giấy giới thiệu sinh hoạt đảng chính thức:

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

Đảng bộ……………….…… Giấy giới thiệu Số TĐV……………….

……..………………………….. sinh hoạt đảng Số LL ……………..….

Số………. SĐV
Kính gửi:…………………………………………………….

Đề nghị giới thiệu cho đồng chí……………………….. Bí danh………………

Sinh ngày……..tháng….…năm……. Vào Đảng ngày….....tháng….…năm……….

Chính thức ngày…..tháng.…năm…... đã đóng Đảng phí hết tháng……………..….

được sinh hoạt Đảng ở Đảng bộ cơ sở …………………………………………….

……………………………………………………………………………………..


Ngày…..tháng……năm……..

T/M Chi ủy Chi bộ….…..

Số ……….G.T.S.H.Đ Bí thư

Kính chuyển (Ký và ghi rõ họ tên)

Đề nghị nhận và G.T.S.H.Đ cho đồng chí

………………………………………….

Ngày…..tháng……năm……..

T/M…………………………




Số ……….G.T.S.H.Đ

Kính chuyển

Đề nghị nhận và G.T.S.H.Đ cho đ/c…….…

Kèm theo………………………………...

Ngày…..tháng……năm……..

T/M…………………………




Số ……….G.T.S.H.Đ

Kính chuyển

Đề nghị nhận và G.T.S.H.Đ cho đ/c…….…

Kèm theo………………………………...

Ngày…..tháng……năm……..

T/M…………………………





- Mặt sau giấy giới thiệu sinh hoạt đảng chính thức:


Số ……….G.T.S.H.Đ

Kính chuyển

…………………………………………..

Đề nghị nhận và G.T.S.H.Đ cho đ/c…….

Kèm theo………………………………..

Ngày…..tháng……năm……..

T/M…………………………


Số ……….G.T.S.H.Đ

Kính chuyển

……………………………………………..

Đề nghị nhận và G.T.S.H.Đ cho đồng chí:

………....…………………………………..

Ngày…..tháng……năm……..

T/M…………………………


Số ……….G.T.S.H.Đ

Kính chuyển

…………………………………………..

Đề nghị nhận và G.T.S.H.Đ cho đồng chí:

………....………………………………..

Ngày…..tháng……năm……..

T/M…………………………


Số ……….G.T.S.H.Đ

Kính chuyển

……………………………………………..

Đề nghị nhận và G.T.S.H.Đ cho đồng chí:

………....…………………………………..

Ngày…..tháng……năm……..

T/M…………………………


Số ……….G.T.S.H.Đ

Kính chuyển

Chi ủy Chi bộ………………………..…..

Đề giới thiệu cho đ/c………………...….

được sinh hoạt Đảng.

Ngày…..tháng……năm……..

T/M…………………………


Số ……….SĐV

Chi ủy chi bộ

……………...…………………………..…..

Đã nhận và báo cho đ/c…………………….

được sinh hoạt Đảng kể từ ngày………… tháng…..…năm……....

T/M chi ủy…………………




Ghi xong chuyển giấy này lên văn phòng Đ.U.C.S

22. Mẫu 38: Mẫu giấy giới thiệu sinh hoạt đảng tạm thời (loại 8 ô), có nền hoa văn mầu vàng chanh (Mẫu 2-SHĐ):

- Mặt trước giấy giới thiệu sinh hoạt đảng tạm thời:

ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

Đảng bộ……………….…… Giấy giới thiệu Số TĐV……………

……..……………………… sinh hoạt đảng tạm thời Số LL ……………..

S ố………. SĐV
Kính gửi:…………………………………………………….

Đề nghị nhận S.H.Đ cho đồng chí……………………... Bí danh………………

Sinh ngày……..tháng….…năm……..Vào Đảng ngày….....tháng….…năm……….

Chính thức ngày…..tháng.…năm…... đã đóng Đảng phí hết tháng….… năm…..…

Được sinh hoạt Đảng ở tổ chức cơ sở đảng ..…..………………………………….

Hồ sơ kèm theo ………………...………………………………………………….


Ngày…..tháng……năm……..

Số ……….G.T.S.H.Đ T/M Chi ủy Chi bộ…………….…..

Kính chuyển

………………………………………….

Đề nghị nhận và G.T.S.H.Đ cho đồng chí:

………………………………………….

Ngày…..tháng……năm……..

T/M Đảng ủy…………..……




Số ……….G.T.S.H.Đ

Kính chuyển

……………………………………….

Đề nghị nhận và G.T.S.H.Đ cho đồng chí:

………………………………………….

Ngày…..tháng……năm……..

T/M Đảng ủy…………………


Số ……….G.T.S.H.Đ

Chi ủy cho bộ

……………………………………….

Đã nhận và báo cho đồng chí:……………... Được SHĐ kể từ ngày…..tháng…..năm…...

T/M Chi ủy Chi bộ…………………




- Mặt sau giấy giới thiệu sinh hoạt đảng tạm thời:

Số …………… SĐV

Chi ủy chi bộ

…………………………………………..

Kính gửi: ………………………………..


Đề nghị giới thiệu đồng chí …………….

Đã đóng đảng phí hết tháng ….. năm …..

Được trở về SHĐ ở tổ chức cơ sở đảng …………………………………………..

Ngày…..tháng……năm……..

T/M Chi ủy Chi bộ…………………


Số ………. G.T.S.H.Đ

kính chuyển

…………………………………………..

Đề nghị nhận và GTSHĐ đồng chí:

…………………...………………………

Hồ sơ kèm theo …………………………


Ngày…..tháng……năm……..

T/M Đảng ủy…………………




Số ………. G.T.S.H.Đ

kính chuyển

Chi ủy Chi bộ …………………………...

Tiếp nhận đồng chí:...…………………...

về sinh hoạt Đảng.
Ngày…..tháng……năm……..

T/M Đảng ủy…………………




Số …………… SĐV

Chi ủy chi bộ

……………………………………………..

Đề nhận và báo cho đồng chí ………...…

Được SHĐ kể từ ngày…..tháng…..năm…
Ngày…..tháng……năm……..

T/M Chi ủy Chi bộ…………………




Lưu tại văn phòng cấp ủy cơ sở

Cấp ủy cơ sở nơi đảng viên SHĐ tạm thời

ghi thời gian gia hạn



23. Mẫu 39: “Phiếu công tác ngoài nước” (thay cho giấy giới thiệu sinh hoạt đảng, do cấp ủy cơ sở xác nhận):


Phiếu công tác ngoài nước
Họ và tên: ...................................................................................................................

Sinh ngày: ..................................................................................................................

Ký hợp đồng thử việc ngày: ....../...../....... Vào biên chế chính thức ngày ..../...../......

Quê quán: ...................................................................................................................

Tiền lương đã nhận hết tháng ...... năm ...........

Nơi làm việc ở trong nước: ........................................................................................

……………….....................................................................................................................................……………………………………………………………………..

Mục đích ra nước ngoài: ………………………………………………………….. ........................................................................................................................................................................................................................................................................

Thời gian ở nước ngoài: .............................................................................................

Khi cần báo tin cho ai, địa chỉ, điện thoại (có thể trong hoặc ngoài nước):

……………………………………………………………………………………..

……………………………………………………………………………………..

................ ngày ...... tháng ...... năm ........

Người xác nhận

(Ký và ghi rõ họ tên)


24. Mẫu 40: “Bản kiểm điểm thời gian ở nước ngoài”:

Bản kiểm điểm

Thời gian ở nước ngoài


Họ và tên: ................................................................ Mã số: ......................................

Sinh ngày ...... tháng...... năm .........



Những ưu, khuyết điểm chính: Thực hiện nhiệm vụ được giao, Về phẩm chất chính trị; đạo đức, lối sống; quan hệ quần chúng; quan hệ với nước sở tại.

........................................................................................................................................................................................................................................................................

....................................................................................................................................

người kiểm điểm

(Ký, ghi rõ họ tên)



25. Mẫu 42: Giấy giới thiệu sinh hoạt đảng nội bộ “Loại 5 ô”, có nền hoa văn màu nõn chuối (Mẫu 4-SHĐ):


Đảng bộ (chi bộ cơ sở )..... ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

……..……………….......……… Giấy giới thiệu



sinh hoạt đảng nội bộ

Số TĐV……………

S ố………. SĐV
Kính gửi:…………………………………………………….

Đề nghị nhận và G.T.S.H.Đ cho đồng chí…………................…... Bí danh………......…

Sinh ngày……..tháng….…năm…….. Vào Đảng ngày….....tháng….…năm……….

Chính thức ngày…..tháng.…năm…... đã đóng Đảng phí hết tháng….… năm…..….

Được sinh hoạt Đảng tại chi bộ ..…..……………............................……………………….
Ngày…..tháng……năm……..

T/M Chi ủy Chi bộ…………….…..




Số ……….G.T.S.H.Đ

Kính chuyển

………………………………………….

Đề nghị nhận và G.T.S.H.Đ cho đồng chí:

………………………………………….

Ngày…..tháng……năm……..

T/M Đảng ủy bộ phận …………………


Số ……….G.T.S.H.Đ

Kính chuyển

………………………………………….

Đề nghị nhận và G.T.S.H.Đ cho đồng chí:

………………………………………….

Ngày…..tháng……năm……..

T/M Đảng ủy cơ sở …………………


Số ……….G.T.S.H.Đ

Kính chuyển

Chi ủy chi bộ...……………….....………….

Để giới thiệu cho đồng chí: ..........................

được sinh hoạt đảng .....……………………

Ngày…..tháng……năm……..

T/M Đảng ủy bộ phận………........…


Số ……….G.T.S.H.Đ

Chi ủy chi bộ

…………………………………………......

Đã nhận và báo cho đồng chí: ......................

được sinh hoạt đảng kể từ tháng ........... năm ............

Ngày…..tháng……năm……..

T/M Đảng ủy cơ sở …………………


26. Mẫu 43: Giấy giới thiệu đảng viên về giữ mối liên hệ ở nơi cư trú “Loại 1 ô” (Mẫu 5-SHĐ):


Đảng bộ Thành phố Hà Nội ĐẢNG CỘNG SẢN VIỆT NAM

Đảng ủy Đại học Quốc gia Hà Nội ............., ngày ......tháng ..... năm 200...

đảng ủy (chi ủy) ...........................

giấy giới thiệu


Kính gửi: …………………………………………………
Để thực hiện nhiệm vụ đảng viên và nghĩa vụ công dân ở nơi cư trú theo Quy định số 76-QĐ/TW, ngày 15 tháng 6 năm 2000 của Bộ Chính trị.

Đảng ủy (chi ủy) cơ sở: ……………………………………………………………...

Xin trân trọng giới thiệu đồng chí ……………………...…..……. Nam, nữ ….……

Sinh ngày …………….... vào Đảng ……..………… Chính thức …………………..

Đang sinh hoạt đảng tại chi bộ ………………………………………………………

Hiện cư trú tại ………………………………………………………………………..

………………………………………………………………………………………..

Đề nghị các đồng chí tiếp nhận và tạo điều kiện cho đảng viên …………………

……………… hoàn thành nhiệm vụ.
T/M đảng ủy (chi ủy cơ sở)

Bí thư


(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)






Nơi nhận:

- Đảng ủy (để biết);

- Phòng CT&CTHSSV (để biết);

- Liên chi Đoàn (để triển khai);

- Lưu VP.

TM. BCH ĐOÀN TRƯỜNG

BÍ THƯ
(Đã ký)



Vũ Văn Hải





Каталог: document dhnn
document dhnn -> Ban chấp hành trung ưƠng số 01-hd/tw đẢng cộng sản việt nam
document dhnn -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạo số: 10/2011/tt-bgdđT
document dhnn -> BỘ giáo dục và ĐÀo tạO
document dhnn -> TRƯỜng đẠi học ngoại ngữ Số: 845/tb-đhnn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
document dhnn -> QuyếT ĐỊnh về việc ban hành Quy định đánh giá kết quả rèn luyện
document dhnn -> THỜi khóa biểu môn học giáo dục thể chất học kỳ I năm họC 2013 – 2014. ĐẠi học ngoại ngữ
document dhnn -> THỜi khóa biểu môn học giáo dục thể chất học kỳ I năm họC 2014 – 2015. ĐẠi học ngoại ngữ
document dhnn -> THỜi khóa biểu môn học giáo dục thể chất học kỳ II năm họC 2014 – 2015. ĐẠi học ngoại ngữ
document dhnn -> TRƯỜng đẠi học ngoại ngữ Số: 126./Tb- đhnn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
document dhnn -> THÔng báo về việc thực hiện chế độ miễn, giảm học phí cho sinh viên

tải về 0.5 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5   6




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương