Bước 1 Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật Bước 2


HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN



tải về 1.41 Mb.
trang16/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.41 Mb.
#4800
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

HƯỚNG DẪN LẬP BÁO CÁO TÌNH HÌNH THỰC HIỆN

GIẤY PHÉP KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT


(Đối với trường hợp đề nghị gia hạn/ điều chỉnh nội dung giấy phép)


  1. Mở đầu:

Tên chủ giấy phép:

- Giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt số.....do Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái cấp ngày ... tháng... năm 200...



  • Mục đích khai thác, sử dụng nước

  • Sơ lược về công trình khai thác, sử dụng nước: nêu các thông cơ bản của công trình

2.Tình hình nguồn nước:

- Diễn biến mực nước, lưu lượng nước, chất lượng nước trong quá trình khai thác, sử dụng

- Diễn biến môi trường trong khu vực khai thác, sử dụng

3. Lượng nước khai thác, sử dụng


  • Lưu lượng khai thác, sử dụng quy định trong giấy phép

  • Lượng nước khai thác, sử dụng của từng năm kẻ từ ngày được cấp phép đến thời điểm xin gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép theo các mục địch sử dụng khác nhau

4. Phương thức khai thác, sử dụng

  • Nêu phương thức khai thác sử dụng nước quy định trong giấy phép

  • Những thay đổi, điều chỉnh của các công trình trong quá trình khai thác, sử dụng

  • Chế độ khai thác, sử dụng: mô tả quy trình vận hành của công trình, tình thực hiện quy trình vận hành và chế độ khai thác sử dụng nước tại công trình trong thời gian đã được cấp phép.

5. tình hình thực hiện các trách nhiệm quy định trong giấy phép

6. Những vấn đề nảy sinh trong quá trình khai thác, sử dụng

Chủ giấy phép

HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ ÁN KHAI THÁC SỬ DỤNG NƯỚC MẶT

(Đối với trường hợp đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép )
1. Mở đầu:

  • Sự cần thiết, căn cứ pháp lý của việc đề nghị điều chỉnh nội dung giấy phép

  • Nguồn gốc các thông tin, tài liều sử dụng để xây dựng đề án

I. Tình hình nguồn nước:

  • Tình hình quan trắc mực nước, lưu lượng nước, chất lượng nước tại khu vực khai thác, sử dụng

  • Diễn biến mực nước, lưu lượng nước tại vị trí khai thác.

  • Diễn biến chất lượng nước của nguồn nước tại vị trí khai thác (kết quả phân tích chất lượng các năm qua và tại thời điểm dề nghị cấp giấy phép

II. thay đổi về lượng nước khai thác, sử dụng.

1.Phương pháp tính toán nhu cầu nước cần điều chỉnh cho các mục đích sử dụng khác nhau: tưới phát điện, cấp nước công nghiệp, cấp nước sinh hoạt...

Kết quả tính toán nhu cầu nước cần điều chỉnh cho các mục đích sử dụng khác nhau: tưới, phát điện, cấp nước công nghiệp, cấp nước sinh hoạt,.......

III. Thay đổi về phương thức khai sử dụng nước.


  1. Thay đổi về công trình khai thác, sử dụng nước

  • Vị trí công trình

  • Các thông số nhiệm vụ của công trình (diện tích tưới, số dân được cấp nước vùng được cấp nước, công suất phát điện,......)

  • Loại hình công trình khai thác: (hồ chứa đập dầng, trạm bơm, cống và các loại hình khác).

  • Cách thức khai thác, sử dụng nước bằng các hạng mục của công trình khai thác sử dụng, nước

  • Các thông số cơ bản của các công trình thác nước (hồ chứa, trạm bơm, kênh, đập dâng, đập tràn..........).

- Thay đổi về chế độ khai thác sử dụng

- Thay đổi về quy trình vận hành công trình khai thác, sử dụng nước

- Thay đổi về chế độ lấy nước, trữ nước, xả nước của công trình

IV. ảnh hưởng của việc khai thác, sử dụng nước theo nội dung đề nghị điều chỉnh tơi nguồn nước, môi trường và các đối tượng sử dụng nước khác


  1. Tác động tới nguồn nước

Đánh giá ảnh hưởng của việc khai thác, sử dụng nước tới số lượng, chất lượng nguồn nước và chế độ dòng chảy; lượng, chất lượng nước xả thải vị trí tiếp nhận nước xả thải sau khi sử dụng.

  1. Tác động tới việc khai thác, sử dụng nước của các đối tượng sử dụng nước khác trong lưu vực.

  2. Tác động tới môi trường: tóm tắt báo cáo đánh giá tác động môi trường của việc khai thác, sử dụng nước.


PHỤ LỤC KÈM THEO ĐỀ ÁN

  1. Bản sao các văn bằng pháp lý có lien quan đến việc đến việc diều chỉnh giấy phép khai thác, sử dụng nước mặt: văn bản cho phép đầu tư mở rộng, nâng cấp, thay đổi công trình, văn bản cho phép thay đổi nhiệm vụ công trình, văn bản phê duyệt báo cáo nghiên cứu khả thi, văn bản thiết kế kỹ thuật.........,

  2. Các tài liệu sử dụng để lập đề án: Báo cáo nghiện cứu khả thi của dự án mở rộng nâng cấp, thay đổi công trình (thuyết minh chuyên đề có liên quan đến nguồn nước), báo cáo đánh giá tác động môi trường, báo cáo thiết kế kỹ thuật có liên quan đến việc khai thác, sử dụng nước, quy trình vận hành công trình khai thác, sử dụng nước)..........

Yên Bái, ngày...tháng...năm 200

Chủ giấy phép



III. Lĩnh vực môi trường.
1. Thủ tục cấp mới giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1- Đến Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2

- Nộp Hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái - phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:


  • Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).



Bước 3 - Nhận Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại tại Bộ phận một cửa. Trường hợp người đến nhận hộ thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh nhân dân và Giấy uỷ quyền.

+ Thời gian trả kết quả: từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:



a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn xin đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại;

+ Bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Giấy xác nhận bản đăng ký cam kết bảo vệ môi trường hay phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường;

+ Các hồ sơ kèm theo: Bản mô tả cơ sở đã đầu tư xây dựng, hồ sơ thiết kế kỹ thuật của các công nghệ, phương tiện, thiết bị chuyên dụng, Hồ sơ thiết kế kỹ thuật của hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm, Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống trạm quan trắc môi trường tại cơ sở ……(theo mẫu B.2, phụ lục 2 thông tư số 12/2006/TT-BTNMT) – 01 bộ.

b) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: Không quá 60 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Số đăng ký hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại.

- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn xin đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại (mẫu tại Phụ lục 2 (B.1) Thông tư 12/2006/TT-BTNMT);

+ Các hồ sơ, giấy tờ theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 (B.2) Thông tư 12/2006/TT-BTNMT.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005.

+ Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn điều kiện hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại;

+ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

+ Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành danh mục chất thải nguy hại;

+ Quyết định số 1142/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quyết định ban hành quy định bảo vệ môi trường tỉnh Yên Bái.

B.1. Mẫu Đơn đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH
***
..........(1)........... CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________ _______________________
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......
ĐƠN ĐĂNG KÝ

HÀNH NGHỀ XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CHẤT THẢI NGUY HẠI

(cấp mới/gia hạn/điều chỉnh Giấy phép)
Kính gửi: ................(2)....................

1. Phần khai chung:

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:

Địa chỉ văn phòng:

Điện thoại: Fax: E-mail:

Tài khoản số: tại :

CMTND (nếu là cá nhân) số: ngày cấp: nơi cấp:

Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp: nơi cấp:

Tên cơ sở (nếu có):

Địa chỉ cơ sở:

Điện thoại: Fax: E-mail:

Tên người liên hệ:

Mã số QLCTNH hiện có (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép):

Giấy phép QLCTNH có giá trị đến ngày (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép): … / … / …...
2. Địa bàn hoạt động đăng ký:

 Xử lý, tiêu huỷ CTNH cho các chủ nguồn thải trên địa bàn sau:



Vùng

Tỉnh

Ghi tên vùng theo bảng 2 của Phụ lục 6 của Thông tư này

Ghi tên từng tỉnh hoặc ghi (toàn bộ vùng)






 Chỉ tự xử lý, tiêu huỷ CTNH


3. Danh sách các phương tiện, thiết bị chuyên dụng:

TT

Tên phương tiện, thiết bị*

Số lượng

(đơn vị)


Loại hình

(lưu giữ/xử lý, tiêu huỷ)



























(*Hồ sơ kỹ thuật kèm theo)

4. Danh sách CTNH đăng ký xử lý, tiêu huỷ:

TT

Tên chất thải

Trạng thái
tồn tại

(rắn/lỏng/bùn)



Số lượng đăng ký/năm (kg)

Mã CTNH

Loại phương tiện, thiết bị chuyên dụng và phương án xử lý, tiêu huỷ

Mức độ xử lý, tiêu huỷ (tương đương tiêu chuẩn nào)














































Tổng số lượng

















5. Danh sách các cán bộ, nhân viên tham gia quản lý CTNH:


TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn**

Chức danh

Ghi chú














































(** Bản sao hồ sơ, văn bằng, chứng chỉ liên quan kèm theo)
6. Danh sách các hồ sơ, giấy tờ đi kèm:

-

-



-
Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Cơ quan xem xét hồ sơ và cấp (hoặc gia hạn hay điều chỉnh) Giấy phép.
...................(3)....................

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)



Ghi chú:

(1) Tên tổ chức đăng ký (nếu là tổ chức);

(2) CQCP tương ứng theo quy định tại Mục 3 phần I của Thông tư này;

(3) Cá nhân đăng ký hoặc thủ trưởng hay người được uỷ quyền của tổ chức đăng ký.



B.2. Các hồ sơ, giấy tờ kèm theo Đơn đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH.

1. Bản sao Quyết định thành lập cơ sở hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; Giấy phép xây dựng cơ sở và các giấy phép liên quan khác.

2. Bản sao Quyết định phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường kèm theo bản sao Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương theo quy định tại điểm 2.1 Mục 2 Phần II của Thông tư này.

3. Bản mô tả cơ sở đã đầu tư xây dựng (quy mô, diện tích, sơ đồ chức năng, quy hoạch, thiết kế kiến trúc...).

4. Hồ sơ kỹ thuật của các công nghệ, phương tiện, thiết bị chuyên dụng đã đầu tư cho việc lưu giữ tạm thời và xử lý, tiêu huỷ CTNH, gồm các nội dung sau:

a) Mô tả chi tiết đặc tính kỹ thuật của các công nghệ, phương tiện, thiết bị chuyên dụng (chức năng, công suất, quy mô, tải trọng, kích thước, thiết kế, cấu tạo, thiết bị phụ trợ, tính chất các loại CTNH có khả năng quản lý…), chứng minh được khả năng đáp ứng các điều kiện theo quy định tại các điểm 2.2, 2.3, 2.4 và 2.5 Mục 2 Phần II của Thông tư này;

b) Các phụ lục kèm theo như ảnh chụp, bản thiết kế, chỉ định kỹ thuật của nhà sản xuất, bản sao giấy chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật...

5. Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường đã đầu tư tại cơ sở, gồm các nội dung sau:

a) Mô tả chi tiết đặc tính kỹ thuật của hệ thống, thiết bị, biện pháp kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường (chức năng, công suất, quy mô, kích thước, thiết kế, cấu tạo, thiết bị phụ trợ…) như: hệ thống tường bao, mái che; hệ thống thoát nước; công trình xử lý nước thải; hệ thống xử lý khí thải; hệ thống thông gió, điều hoà nhiệt độ, xử lý không khí và mùi; hệ thống thu gom, lưu giữ chất thải rắn phát sinh từ sinh hoạt và sản xuất…;

b) Các phụ lục kèm theo như ảnh chụp, bản thiết kế...

6. Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống quan trắc môi trường tại cơ sở (theo yêu cầu của cơ quan phê duyệt Báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc CQCP).

7. Lý lịch trích ngang của các cán bộ kỹ thuật và đội ngũ nhân viên vận hành kèm theo bản sao các văn bằng, chứng chỉ liên quan.

8. Quy trình vận hành an toàn các công nghệ, phương tiện, thiết bị chuyên dụng (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở và trên các phương tiện, thiết bị) gồm các nội dung: quy trình hay thao tác vận hành chuẩn; các dấu hiệu của tình trạng vận hành không an toàn và thao tác xử lý; quy trình và tần suất bảo trì; các vấn đề liên quan khác.

9. Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường gồm các nội dung: kế hoạch, quy trình thực hiện, vận hành các hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường đã được đầu tư; các tiêu chuẩn môi trường được áp dụng; kế hoạch vệ sinh phương tiện, thiết bị và cơ sở; các biện pháp quản lý; các vấn đề liên quan khác.

10. Chương trình giám sát môi trường, giám sát vận hành và đánh giá hiệu quả xử lý, tiêu huỷ CTNH gồm các nội dung sau: đo đạc thường xuyên các thông số về nước thải, khí thải, chất thải rắn, chất lượng môi trường xung quanh, các điều kiện vận hành và hiệu quả xử lý, tiêu huỷ CTNH.

11. Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho cán bộ, nhân viên và lái xe (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở) gồm các nội dung: thủ tục, biện pháp bảo đảm an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; trang bị bảo hộ cá nhân; các vấn đề liên quan khác.

12. Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở) gồm các nội dung: biện pháp, quy trình phòng ngừa, ứng phó khẩn cấp đối với các loại sự cố có thể xảy ra (cháy, nổ, rò rỉ, đổ tràn, tai nạn lao động, tai nạn giao thông…); sơ đồ thoát người; thủ tục thông báo và yêu cầu trợ giúp khi có sự cố (địa chỉ, số điện thoại, trình tự thông báo cho các cơ quan liên quan như môi trường, công an, phòng cháy chữa cháy, y tế...); phương án, địa điểm cấp cứu người; tình huống và kế hoạch sơ tán người tại cơ sở và khu vực phụ cận; biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường sau khi kết thúc sự cố; các vấn đề liên quan khác.

13. Kế hoạch đào tạo định kỳ hàng năm cho cán bộ và nhân viên (kèm theo tài liệu đào tạo cho các khoá đào tạo tự tổ chức) về: vận hành an toàn các công nghệ, phương tiện, thiết bị chuyên dụng; bảo vệ môi trường; an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; phòng ngừa và ứng phó sự cố.

14. Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường khi chấm dứt hoạt động.

15. Bản sao Giấy phép QLCTNH hiện có (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh).

16. Báo cáo việc thực hiện các chương trình, kế hoạch nêu tại điểm 9 đến điểm 13 ở trên trong vòng một năm gần nhất (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép).

17. Bản sao tất cả các báo cáo QLCTNH đã gửi CQCP định kỳ 06 tháng một lần theo mẫu tại Phụ lục 4 (C) của Thông tư này trong vòng một năm gần nhất (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép).

18. Bản sao tất cả các Biên bản thanh tra, kiểm tra các văn bản kết luận liên quan của các cơ quan có thẩm quyền trong khoảng thời gian từ lúc được cấp (hoặc gia hạn hay điều chỉnh) Giấy phép lần gần nhất (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép).

19. Đơn đăng ký các thông tin thuộc loại bí mật nội bộ của tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH để yêu cầu CQCP không cung cấp rộng rãi (nếu cần thiết), bao gồm danh mục các thông tin và giải trình lý do.

Hồ sơ đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép chỉ cần bao gồm các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến việc gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép như đã nêu tại điểm 15 đến điểm 18 ở trên và các hồ sơ, giấy tờ khác có sửa đổi, bổ sung, cập nhật (nếu có), trong đó phải nêu rõ những nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc cập nhật so với bộ hồ sơ đăng ký nộp lần trước.

Tất cả bản sao hồ sơ, giấy tờ nêu trên không cần công chứng nhưng phải được tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH đóng dấu xác nhận.



2. Thủ tục gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1- Đến Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2

- Nộp Hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái - phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:


  • Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).



Bước 3 - Nhận Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại tại Bộ phận một. Trường hợp người đến nhận hộ thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh nhân dân và Giấy uỷ quyền.

+ Thời gian trả kết quả: từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).

- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:



a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn đăng ký gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại (theo mẫu B.1. phu lục 2 thông tư 12/2006/TT-BTNMT);

+ Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại hiện có;

+ Các hồ sơ, giấy tờ có sửa đổi, bổ sung cập nhập được cơ quan cấp phép xác nhận đóng dấu xác nhận.



b) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu hủy chất thải nguy hại (giấy phép sau khi điều chỉnh).

- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị điều chỉnh Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại. (theo mẫu B1, phu lục 2 thông tư 12/2006/TT-BTNMT).



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005.

+ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

+ Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành danh mục chất thải nguy hại;

+ Quyết định số 1142/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quyết định ban hành quy định bảo vệ môi trường tỉnh Yên Bái.

+ Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn điều kiện hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại;

+ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;



B.1. Mẫu Đơn đăng ký hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH
***
..........(1)........... CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________ _______________________
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......
ĐƠN ĐĂNG KÝ

HÀNH NGHỀ XỬ LÝ, TIÊU HUỶ CHẤT THẢI NGUY HẠI

(Cấp mới/gia hạn/điều chỉnh Giấy phép)
Kính gửi: ................(2)....................

1. Phần khai chung:

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:

Địa chỉ văn phòng:

Điện thoại: Fax: E-mail:

Tài khoản số: tại :

CMTND (nếu là cá nhân) số: ngày cấp: nơi cấp:

Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp: nơi cấp:

Tên cơ sở (nếu có):

Địa chỉ cơ sở:

Điện thoại: Fax: E-mail:

Tên người liên hệ:

Mã số QLCTNH hiện có (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép):

Giấy phép QLCTNH có giá trị đến ngày (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép): … / … / …...
2. Địa bàn hoạt động đăng ký:

 Xử lý, tiêu huỷ CTNH cho các chủ nguồn thải trên địa bàn sau:



Vùng

Tỉnh

Ghi tên vùng theo bảng 2 của Phụ lục 6 của Thông tư này

Ghi tên từng tỉnh hoặc ghi «toàn bộ vùng»






 Chỉ tự xử lý, tiêu huỷ CTNH


3. Danh sách các phương tiện, thiết bị chuyên dụng:

TT

Tên phương tiện, thiết bị*

Số lượng

(đơn vị)


Loại hình

(lưu giữ/xử lý, tiêu huỷ)



























(*Hồ sơ kỹ thuật kèm theo)
4. Danh sách CTNH đăng ký xử lý, tiêu huỷ:

TT

Tên chất thải

Trạng thái
tồn tại

(rắn/lỏng/bùn)



Số lượng đăng ký/năm (kg)

Mã CTNH

Loại phương tiện, thiết bị chuyên dụng và phương án xử lý, tiêu huỷ

Mức độ xử lý, tiêu huỷ (tương đương tiêu chuẩn nào)














































Tổng số lượng

















5. Danh sách các cán bộ, nhân viên tham gia quản lý CTNH:


TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn**

Chức danh

Ghi chú














































(** Bản sao hồ sơ, văn bằng, chứng chỉ liên quan kèm theo)
6. Danh sách các hồ sơ, giấy tờ đi kèm:

-

-



-
Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Cơ quan xem xét hồ sơ và cấp (hoặc gia hạn hay điều chỉnh) Giấy phép.
...................(3)....................

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)



Ghi chú:

(1) Tên tổ chức đăng ký (nếu là tổ chức);

(2) CQCP tương ứng theo quy định tại Mục 3 phần I của Thông tư này;

(3) Cá nhân đăng ký hoặc thủ trưởng hay người được uỷ quyền của tổ chức đăng ký.



3. Thủ tục cấp mới giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1- Đến Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2 - Nộp Hồ sơ tại bộ phận một cửa.

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:



  • Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).



Bước 3 - Nhận Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại tại Bộ phận một. Trường hợp người đến nhận hộ thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh nhân dân và Giấy uỷ quyền.

+ Thời gian trả kết quả: từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).

- Cách thức thực hiện: Nộp Hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:



a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn xin đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại (theo mẫu A1, phu lục 2 thông tư 12/2006/TT-BTNMT) .

+ Bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Giấy xác nhận bản đăng ký cam kết bảo vệ môi trường hay phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường.

+ Các hồ sơ kèm theo: Bản mô tả cơ sở đầu tư xây dựng, Hồ sơ kỹ thuật các phương tiện, mô tả đặc tính kỹ thuật các phương tiện, hồ sơ kỹ thuật của hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường… (theo mẫu A.2, phụ lục 2 thông tư số 12/2006/TT-BTNMT) – 01 bộ

b) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 30 ngày làm việc, tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Sổ đăng ký hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (CTNH).

- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đăng ký theo mẫu tại Phụ lục 2 (A.1) Thông tư 12/2006/TT-BTNMT;

+ Các hồ sơ, giấy tờ theo hướng dẫn tại Phụ lục 2 (A.2) Thông tư 12/2006/TT-BTNMT.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn điều kiện hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại;

+ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005;

+ Nghị định 80/2006/NĐ-CP ngày 09 tháng 8 năm 2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

+ Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành danh mục chất thải nguy hại;

+ Quyết định số 1142/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quyết định ban hành quy định bảo vệ môi trường tỉnh Yên Bái;

+ Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn điều kiện hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại.

PHỤ LỤC 2

MẪU ĐƠN ĐĂNG KÝ VÀ MẪU GIẤY PHÉP HÀNH NGHỀ QLCTNH

(Kèm theo Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26 tháng 12 năm 2006

của Bộ Tài nguyên và Môi trường)

A.1. Mẫu Đơn đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH
***
..........(1)........... CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________ _________________
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......
ĐƠN ĐĂNG KÝ

HÀNH NGHỀ VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI NGUY HẠI

(cấp mới/gia hạn/điều chỉnh Giấy phép)
Kính gửi: ................(2)....................

1. Phần khai chung:

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:

Địa chỉ văn phòng:

Điện thoại: Fax: E-mail:

Tài khoản số: tại:

CMTND (nếu là cá nhân) số: ngày cấp: nơi cấp:

Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp: nơi cấp:

Tên cơ sở (nếu có):

Địa chỉ cơ sở:

Điện thoại: Fax: E-mail:

Tên người liên hệ:

Mã số QLCTNH hiện có (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép):

Giấy phép QLCTNH có giá trị đến ngày (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép): … / … / ….
2. Địa bàn hoạt động đăng ký:


Vùng

Tỉnh

Ghi tên vùng theo bảng 2 của Phụ lục 6 của Thông tư này

Ghi tên từng tỉnh hoặc ghi (toàn bộ vùng)









3. Danh sách các phương tiện, thiết bị chuyên dụng đăng ký vận hành:

TT

Tên phương tiện, thiết bị*

Số lượng

(đơn vị)


Loại hình (thu gom/vận chuyển/lưu giữ)

















































(*Hồ sơ kỹ thuật kèm theo)
4. Danh sách CTNH đăng ký vận chuyển:


TT

Tên chất thải

Trạng thái
tồn tại

(rắn/lỏng/bùn)



Số lượng đăng ký/năm (kg)

Mã CTNH

Loại phương tiện, thiết bị chuyên dụng và phương án vận chuyển








































Tổng số lượng















5. Danh sách các cán bộ, nhân viên tham gia quản lý, vận chuyển CTNH:


TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn**

Chức danh

Ghi chú
















































(**Bản sao hồ sơ, văn bằng, chứng chỉ liên quan kèm theo)

6. Danh sách các hồ sơ, giấy tờ đi kèm:

-

-



-

Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Cơ quan xem xét hồ sơ và cấp (hoặc gia hạn hay điều chỉnh) Giấy phép.


...........(3)............

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)


Ghi chú:

(1) Tên tổ chức đăng ký (nếu là tổ chức);

(2) CQCP tương ứng theo quy định tại Mục 3 Phần I của Thông tư này;

(3) Cá nhân đăng ký hoặc thủ trưởng hay người được uỷ quyền của tổ chức đăng ký.



A.2. Các hồ sơ, giấy tờ kèm theo Đơn đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH

1. Bản sao Quyết định thành lập cơ sở hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh.

2. Bản sao Giấy xác nhận đăng ký Bản cam kết bảo vệ môi trường kèm theo bản sao Bản cam kết bảo vệ môi trường hoặc các hồ sơ, giấy tờ tương đương theo quy định tại điểm 1.2 Mục 1 Phần II của Thông tư này.

3. Bản mô tả cơ sở đã đầu tư xây dựng (quy mô, diện tích, sơ đồ chức năng, quy hoạch, thiết kế kiến trúc...).

4. Hồ sơ kỹ thuật của các phương tiện, thiết bị chuyên dụng đã đầu tư cho việc thu gom, vận chuyển, đóng gói, bảo quản và lưu giữ tạm thời CTNH, gồm các nội dung sau:

a) Mô tả chi tiết đặc tính kỹ thuật của các phương tiện, thiết bị chuyên dụng (chức năng, công suất, quy mô, tải trọng, kích thước, thiết kế, cấu tạo, thiết bị phụ trợ, tính chất các loại CTNH có khả năng quản lý…), chứng minh được khả năng đáp ứng các điều kiện theo quy định tại điểm 1.3 Mục 1 Phần II của Thông tư này;

b) Các phụ lục kèm theo như ảnh chụp, bản thiết kế, bản sao Giấy đăng ký lưu hành của các phương tiện vận chuyển, chỉ định kỹ thuật của nhà sản xuất, giấy chứng nhận tiêu chuẩn chất lượng kỹ thuật...

5. Hồ sơ kỹ thuật của hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường đã đầu tư tại cơ sở (đặc biệt là khu vực trung chuyển, lưu giữ tạm thời CTNH, khu vực vệ sinh phương tiện, bãi xe…), gồm các nội dung sau:

a) Mô tả chi tiết đặc tính kỹ thuật của hệ thống, thiết bị, biện pháp kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường (chức năng, công suất, quy mô, kích thước, thiết kế, cấu tạo, thiết bị phụ trợ…) như: hệ thống tường bao, mái che; hệ thống thoát nước; công trình xử lý nước thải; hệ thống thông gió, xử lý không khí và mùi; hệ thống thu gom, lưu giữ chất thải rắn phát sinh từ sinh hoạt và sản xuất…;

b) Các phụ lục kèm theo như ảnh chụp, bản thiết kế...

6. Lý lịch trích ngang của cán bộ kỹ thuật, đội ngũ lái xe và nhân viên vận hành kèm theo bản sao các văn bằng, chứng chỉ liên quan.

7. Quy trình vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trên các phương tiện, thiết bị) gồm các nội dung: quy trình hay thao tác vận hành chuẩn; các dấu hiệu của tình trạng vận hành không an toàn và thao tác xử lý; quy trình và tần suất bảo trì; các vấn đề liên quan khác.

8. Kế hoạch kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường gồm các nội dung: kế hoạch, quy trình thực hiện, vận hành các hệ thống, thiết bị, biện pháp kỹ thuật kiểm soát ô nhiễm và bảo vệ môi trường đã được đầu tư; các tiêu chuẩn môi trường được áp dụng; kế hoạch vệ sinh phương tiện, thiết bị và cơ sở; các biện pháp quản lý; các vấn đề liên quan khác.

9. Kế hoạch về an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ cho cán bộ, nhân viên và lái xe (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở và trên các phương tiện vận chuyển) gồm các nội dung: thủ tục, biện pháp bảo đảm an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; trang bị bảo hộ cá nhân; các vấn đề liên quan khác.

10. Kế hoạch phòng ngừa và ứng phó sự cố (kèm theo bản hướng dẫn dạng sơ đồ để dán trong cơ sở và trên các phương tiện vận chuyển) gồm các nội dung: biện pháp, quy trình phòng ngừa, ứng phó khẩn cấp đối với các loại sự cố có thể xảy ra (cháy, nổ, rò rỉ, đổ tràn, tai nạn lao động, tai nạn giao thông…); sơ đồ thoát người; thủ tục thông báo và yêu cầu trợ giúp khi có sự cố (địa chỉ, số điện thoại, trình tự thông báo cho các cơ quan liên quan như môi trường, công an, phòng cháy chữa cháy, y tế...); phương án, địa điểm cấp cứu người; tình huống và kế hoạch sơ tán người tại cơ sở và khu vực phụ cận; biện pháp xử lý ô nhiễm môi trường sau khi kết thúc sự cố; các vấn đề liên quan khác.

11. Kế hoạch đào tạo định kỳ hàng năm cho cán bộ, nhân viên và lái xe (kèm theo tài liệu đào tạo cho các khoá đào tạo tự tổ chức) về: vận hành an toàn các phương tiện, thiết bị chuyên dụng; bảo vệ môi trường; an toàn lao động và bảo vệ sức khoẻ; phòng ngừa và ứng phó sự cố.

12. Kế hoạch xử lý ô nhiễm và bảo vệ môi trường khi chấm dứt hoạt động.

13. Hợp đồng nguyên tắc về việc vận chuyển CTNH với chủ xử lý, tiêu huỷ có Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ CTNH do CQCP có thẩm quyền cấp theo quy định tại Mục 3 Phần I của Thông tư này.

14. Bản sao Giấy phép QLCTNH hiện có (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép).

15. Báo cáo việc thực hiện các kế hoạch nêu tại điểm 8 đến điểm 11 ở trên trong vòng một năm gần nhất (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép).

16. Bản sao tất cả các báo cáo QLCTNH đã gửi CQCP định kỳ 06 tháng một lần theo mẫu tại Phụ lục 4 (B) của Thông tư này trong vòng một năm gần nhất (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép).

17. Bản sao tất cả các Biên bản thanh tra, kiểm tra các văn bản kết luận liên quan của các cơ quan có thẩm quyền và trong khoảng thời gian từ lúc được cấp (hoặc gia hạn hay điều chỉnh) Giấy phép lần gần nhất (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép).

18. Đơn đăng ký các thông tin thuộc loại bí mật nội bộ của tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH để yêu cầu CQCP không cung cấp rộng rãi (nếu cần thiết), bao gồm danh mục các thông tin và giải trình lý do.

Hồ sơ đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép chỉ cần bao gồm các hồ sơ, giấy tờ liên quan đến việc gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép như đã nêu tại điểm 14 đến điểm 17 ở trên và các hồ sơ, giấy tờ khác có sửa đổi, bổ sung, cập nhật (nếu có), trong đó phải nêu rõ những nội dung sửa đổi, bổ sung hoặc cập nhật so với bộ hồ sơ đăng ký nộp lần trước.

Tất cả bản sao hồ sơ, giấy tờ nêu trên không cần công chứng nhưng phải được tổ chức, cá nhân đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH đóng dấu xác nhận.

4. Thủ tục gia hạn hoặc điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1- Đến Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2

- Nộp Hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái - phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:


  • Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).



Bước 3 - Nhận Giấy phép hành nghề xử lý, tiêu huỷ chất thải nguy hại tại Bộ phận một cửa thuộc Phòng Hành chính - Tổng hợp, Sở Tài nguyên và Môi trường (phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái). Trường hợp người đến nhận hộ thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh nhân dân và Giấy uỷ quyền.

+ Thời gian trả kết quả: từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).

- Cách thức thực hiện: Nộp Hồ sơ tại bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:



a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn đăng ký gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển CTNH (theo mẫu A.1. phu lục 2 thông tư 12/2006/TT-BTNMT);

+ Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại hiện có;

+ Các hồ sơ, giấy tờ có sửa đổi, bổ sung cập nhập được cơ quan cấp phép xác nhận đóng dấu xác nhận.



b) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hành nghề vận chuyển chất thải nguy hại (giấy phép sau khi điều chỉnh).

- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đăng ký gia hạn/điều chỉnh giấy phép hành nghề vận chuyển CTNH (theo mẫu A.1. phu lục 2 thông tư 12/2006/TT-BTNMT).



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005.

+ Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn điều kiện hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại;

+ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

+ Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành danh mục chất thải nguy hại;

+ Quyết định số 1142/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quyết định ban hành quy định bảo vệ môi trường tỉnh Yên Bái.



A.1. Mẫu Đơn đăng ký hành nghề vận chuyển CTNH
***

..........(1)........... CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM



Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

________________ _________________
(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......
ĐƠN ĐĂNG KÝ

HÀNH NGHỀ VẬN CHUYỂN CHẤT THẢI NGUY HẠI

(cấp mới/gia hạn/điều chỉnh Giấy phép)
Kính gửi: ................(2)....................

1. Phần khai chung:

Tên tổ chức, cá nhân đăng ký:

Địa chỉ văn phòng:

Điện thoại: Fax: E-mail:

Tài khoản số: tại:

CMTND (nếu là cá nhân) số: ngày cấp: nơi cấp:

Giấy đăng ký kinh doanh số: ngày cấp: nơi cấp:

Tên cơ sở (nếu có):

Địa chỉ cơ sở:

Điện thoại: Fax: E-mail:

Tên người liên hệ:

Mã số QLCTNH hiện có (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép):

Giấy phép QLCTNH có giá trị đến ngày (trường hợp đăng ký gia hạn hoặc điều chỉnh Giấy phép): … / … / ….

2. Địa bàn hoạt động đăng ký:


Vùng

Tỉnh

Ghi tên vùng theo bảng 2 của Phụ lục 6 của Thông tư này

Ghi tên từng tỉnh hoặc ghi «toàn bộ vùng»








3. Danh sách các phương tiện, thiết bị chuyên dụng đăng ký vận hành:


TT

Tên phương tiện, thiết bị*

Số lượng

(đơn vị)


Loại hình (thu gom/vận chuyển/lưu giữ)

















































(*Hồ sơ kỹ thuật kèm theo)

4. Danh sách CTNH đăng ký vận chuyển:


TT

Tên chất thải

Trạng thái
tồn tại

(rắn/lỏng/bùn)



Số lượng đăng ký/năm (kg)

Mã CTNH

Loại phương tiện, thiết bị chuyên dụng và phương án vận chuyển








































Tổng số lượng














5. Danh sách các cán bộ, nhân viên tham gia quản lý, vận chuyển CTNH:


TT

Họ và tên

Trình độ chuyên môn**

Chức danh

Ghi chú














































(**Bản sao hồ sơ, văn bằng, chứng chỉ liên quan kèm theo)
6. Danh sách các hồ sơ, giấy tờ đi kèm:

-

-



-
Tôi xin cam đoan rằng những thông tin cung cấp ở trên là đúng sự thật. Đề nghị quý Cơ quan xem xét hồ sơ và cấp (hoặc gia hạn hay điều chỉnh) Giấy phép.
...........(3)............

(Ký, ghi họ tên, chức danh, đóng dấu)



Ghi chú:

(1) Tên tổ chức đăng ký (nếu là tổ chức);

(2) CQCP tương ứng theo quy định tại Mục 3 Phần I của Thông tư này;

(3) Cá nhân đăng ký hoặc thủ trưởng hay người được uỷ quyền của tổ chức đăng ký.



5. Thủ tục cấp mới Sổ đăng ký chủ nguồn thải chất thải nguy hại.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1- Đến Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái để được hướng dẫn lập hồ sơ theo quy định của pháp luật.

Bước 2 - Nộp Hồ sơ tại bộ phận một cửa thuộc Phòng Hành chính - Tổng hợp Sở Tài nguyên và Môi trường, phường Đồng Tâm, thành phố Yên Bái, tỉnh Yên Bái.

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

- Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy nhận hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn để người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).

Bước 3 - Nhận Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại tại Bộ phận một cửa. Trường hợp người đến nhận hộ thì phải xuất trình giấy tờ chứng minh nhân dân và Giấy uỷ quyền.

+ Thời gian trả kết quả: từ 13h30 đến 16h30 từ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).

- Cách thức thực hiện: Nộp Hồ sơ tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:



a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn xin đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại (theo mẫu A, phụ lục 1 thông tư 12/2006/TT-BTNMT);

+ Bản sao quyết định thành lập hoặc Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;

+ Quyết định phê duyệt báo cáo đánh giá tác động môi trường hoặc Giấy xác nhận bản đăng ký cam kết bảo vệ môi trường hay phiếu xác nhận bản đăng ký đạt tiêu chuẩn môi trường;

+ Các tài liệu liên quan khác.

b) Số lượng hồ sơ: 03 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 20 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức, cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Chi cục môi trường - Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Sổ đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại.

- Lệ phí: Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn xin đăng ký chủ nguồn chất thải nguy hại (theo mẫu A, phu lục 1 thông tư 12/2006/TT-BTNMT).

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Bảo vệ môi trường năm 2005;

+ Nghị định số 80/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Bảo vệ môi trường;

+ Quyết định số 23/2006/QĐ-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành danh mục chất thải nguy hại;

+ Thông tư số 12/2006/TT-BTNMT ngày 26/12/2006 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn điều kiện hành nghề, mã số quản lý chất thải nguy hại;

+ Quyết định số 1142/2007/QĐ-UBND ngày 07/8/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Quyết định ban hành quy định bảo vệ môi trường tỉnh Yên Bái.



A. Mẫu Đơn đăng ký chủ nguồn thải CTNH
***
...........(1)........... CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________ ____________________

(Địa danh), ngày ... tháng ... năm ......


tải về 1.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương