Bước 1 Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật Bước 2


Ký, ghi rõ họ tên (đóng dấu nếu có) HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN



tải về 1.41 Mb.
trang11/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.41 Mb.
#4800
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   17

Ký, ghi rõ họ tên


(đóng dấu nếu có)

HƯỚNG DẪN VIẾT ĐƠN


1. Tên cơ quan cấp phép: Bộ Tài nguyên và Môi trường hoặc Uỷ ban nhân dân tỉnh (theo quy định tại Điều 13 của Nghị định số 149/2004/NĐ-CP);

2. Tên tổ chức cá nhân, cá nhân tổ chức cấp phép: Đối với cá nhân ghi rõ họ, tên, số CMTND, ngày và nơi cấp, cơ quan cấp; đối với tổ chức thì ghi tên tổ chức, ngày, thàng, năm thành lập, số và ngày cơ quan ký quyết định thành lập hoặc số giấy đăng ký kinh doanh, giấy phép đầu tư của cơ quan Nhà nước có thẩm quyền.

3. Trụ sở của tổ chức hoặc nơi cư trú của cá nhân đề nghị cấp phép.

4. Phần này chỉ áp dụng với trường hợp đã có hoạt động xả nước thải vào nguồn nước trước thời điểm xin cấp phép: Cần nêu rõ cơ sở đã có công trình xử lý nước thải hay chưa có công trình xử lý nước thải; nếu có công trình xử lý nước thải thì phải thăm dò nước thải thì phải nêu rõ năm bắt đầu vận hành công trình.

5. Ghi rõ tên sông, suối, rạch, vùng biển ven bờ, hồ, đầm, ao đề nghị được phép xả nước thải vào nguồn nước.

6. Ghi rõ toạ độ vị trí cửa xả nước thải theo hệ toạ độ VN 2000.

7. Nêu rõ phương thức bơm, tự chảy, xả ngầm, xả mặt, xả ven bờ, xả giữa hồ, sông ......

8. Nêu rõ chu kỳ xả thải, thời gian xả nước thải vào một chu kỳ.

9. Ghi rõ tên tiêu chuẩn Việt Nam và chất lượng nước thải vào nguồn nước) hoặc xẽ đạt được (với trường hợp chưa xả nước thải vào nguồn nước). Trong trường hợp đang hoạt động xả nước thải vào nguồn nước và chất lượng nước thải đạt tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành thì phải liệt kê thông số và nồng độ các chất ô nhiễm chưa đạt tiêu chuẩn Việt Nam và cam kết thời hạn xử lý chất lượng nước thải đạt tiêu chuẩn Việt Nam hiện hành.

10. Ghi rõ các giấy tờ, tài liệu theo hồ sơ.

11. Phần ghi này áp dụng cho trường hợp cơ quan tiếp nhận là Cục Quản lý tài nguyên nước; Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép sao gửi một bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường nơi đề nghị xả nước thải vào nguồn nước.

Ghi chú: Hồ sơ đề nghị cấp phép gửi tới cục tài nguyên nước đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của Bộ Tài nguyên và Môi trường, gửi tới Sở Tài nguyên và Môi trường đối với trường hợp thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh thành phố.

(theo quy định tại Điều 13 của nghị định 149/2004/NĐ-CP).

M7/NDĐ


TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
(Trang bìa trong)

BÁO CÁO

KẾT QUẢ THĂM DÒ ĐÁNH GIÁ TRỮ LƯỢNG

KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

....................(1)


( Đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ ngày đêm

đến dưới 3000m3/ngày đêm)

TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

Ký, (đóng dấu nếu có)

ĐƠN VỊ LẬP ĐỀ ÁN

Ký, đóng dấu


Địa danh, tháng ........ năm........




(1) Ghi tên công trình thăm dò, địa điểm và quy mô khai thác

Mở đầu


Nêu tóm tắt cơ sở pháp lý của việc thăm dò nước dưới đất (các quyết định đầu tư, phê duyệt dự án khả thi, quyền sử dụng đất phê duyệt đề án thăm dò giấy phép thăm dò do cơ quan có thẩm quyền cấp); mục đích thăm dò, phạm vi thăm dò, tầng chứa nước thăm dò; cơ sở tài liệu lập báo cáo và đơn vị lập báo cáo.......

Chương 1: Sơ lược điều kiện địa lý tự nhiên khu vực thăm dò.

  1. Vị trí điạ lý

  2. Địa hình địa mạo

  3. Khí tượng thuỷ văn

  4. Dân sinh - kinh tế
Chương 2: Khối kượng các hạng mục công tác thăm dò đã thực hiện

  1. Công tác điều tra, khảo sát thực địa:

  2. Công tác khoan và kết cấu giếng:

  3. Công tác bơm rửa và hút nước thí nghiệm:

  4. Công tác lấy mẫu và phân tích mẫu:

.......................................................................................

(mô tả khối lượng, chất lượng từng hạng mục công tác thăm do đã thực hiện theo đề án được phê duyệt).



Chương 3. Đặc điểm địa chất thuỷ văn khu vực thăm dò

1. Mô tả đặc điểm chung các tầng chứa nước trong khu vực: diện tích, chiều sâu phân bố, thành phần thạch học, đặc tính chứa nước, dẫn nước chiều sâu mực nước, chất lượng nước; các lớp thấm nước yếu và cách nước: diện tích, chiều sâu phân bố, thành phần thạch học, thành phần hạt, đánh giá mức độ cách nước.

2. Đánh giá mức độ chứa nước qua tài liệu hút nước thí nghiệm.

3. Chất lượng nước dưới đất và nước mặt.



Chương 4 Đặc điểm địa chất thuỷ văn thăm dò nước dưới đất

  1. Tính thông số địa chất thuỷ văn theo tài liệu hút nước.

  2. Tính toán tài liệu hút giếng theo tài liệu bơm giật cấp (nếu có bơm rật cấp).

  3. Dự kiến sơ đồ khai thác và tĩnh trữ lượng khai thác:

+ Hiện trạng khai thác nước

+ Lựa chọn lưu lượng giếg khai thác

+ Bố trí công trình khai thác

+ Tính toán, dự báo mực nước hạ thấp tại các giếng khai thác dự kiến và các giếng khai thác xung quanh.


Chương 5: Đánh giá trữ lượng nước và dự báo biến đổi chất lượng nước


1. Đánh giá chất lượng nước về các mặt vật lý, hoá học, vi sinh, nhiễm bẩn.

2- Đánh giá tác động của các hoạt động kinh tế tới chất lượng nguồn nước dưới đất và ảnh hưởng của việc khai thác nước tới môi trường (như xâm nhập mặn, gia tăng nhiễm bẩn....)



Kết luận và kiến nghị:

- Kết luận về số lượng và chất lượng nguồn nước: (theo mục tiêu trữ lượng và trữ lượng đặt ra trong đề án).

- Phân cấp trữ lượng khai thác:

- Kiến nghị sơ đồ khai thác, lưu lượng giếng, chế độ, thời gian khai thác và các chỉ tiêu chất lượng cần xử lý, đới bảo vệ vệ sinh.



Các phụ lục kèm theo:

1- Bản đồ hoặc sơ đồ địa chất thuỷ văn khu vực tỷ lệ: 1:50.000- 1:25.000

2- Sơ đồ bố trí công trình thăm dò nước dưới đất tỷ lệ: 1:25.000 – 1:10.000 hoặc lớn hơn.

3- Hình trụ các lỗ khoan thăm dò quan trắc

4- Kết qủa hút nước thí nghiệm và quan trắc mực nước.

5- Kết quả phân tích chất lượng nước

6- Kết cấu giếng khai thác và kết quả bơm giật nếu việc thăm dò có kết hợp lắp đặt giếng khai thác.

7- Kết qủa đo địa vật lý (nếu có)

M9/NDĐ

TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP
(Trang bìa trong)


BÁO CÁO

KẾT QUẢ THI CÔNG GIẾNG

KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

....................(1)



( Đối với công trình có lưu lượng từ 200m3/ ngày đêm)

TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

Ký, (đóng dấu nếu có)


ĐƠN VỊ LẬP ĐỀ ÁN

Ký, đóng dấu

Địa danh, tháng ..... năm .....




(1) Ghi tên công trình, địa điểm và lưu lượng giếng khai thác

Mở đầu


Nêu cơ sở thi công giếng thăm dò – lặp đặt giếng khai thác, vị trí giếng, tầng chứa nước thăm dò – khai thác; thời gian bắt đầu và kết thúc thi công; đơn vị thi công............

1. Kết quả thi công thăm dò, lắp đặt giếng khai thác:

- Mô tả trình tự quá trình khoan (loại máy khoan, đường kính lỗ khoan, loại dung tích sử dụng, khoan thăm dò lấy mẫu, khoan doa mở rộng đường kính để lắp đặt giếng....) địa tầng lỗ khoan (thành phần thạch học đất đá, chiều dày các lớp, đặc biệt thành phần thạch học và chiều dày của tầng chứa nước khai thác).

- Mô tả trình tự lặp đặt giếng, cấu trúc giếng, cấu trúc giếng (chiều sâu giếng, đường kính, chiều dài đoạn trường ống lọc, loại ống chống, ống lọc, chiều dày thành ống.....).

- Trình bày trình tự công tác bơm nước thí nhiệm: loại máy bơm, công suất máy, lưu lượng bơm, thời gian bơm, kết quả đo mực nước tĩnh, mực nước động và lưu lượng trong quá trình bơm; kết quả đo hồi phục, thời gian hồi phục...

- Công tác lấy mẫu và phân tích mẫu nước: Thời điểm lấy mẫu, loại mẫu, số lượng mẫu, chỉ tiêu phân tích và nơi phân tích mẫu...............................



  1. Tính toán, dự báo mực nước hạ thấp:

- Trên cở sở kết quả bơm nước thí nghiệm, kết quả phân tích chất lượng nước tiến hành:

+ Tính toán, dự báo mực nước hạ thấp (so sánh với mực nước hạ thấp cho phép).

+ Đánh giá chất lượng nguồn nước (các chỉ tiêu chính, theo mục địch sử dụng).

+ Đánh giá ảnh hưởng của việc khai thác tại giếng khai thác tới các giếng xung quanh (nếu có).

3. Kết luận:

Về khả năng khai thác giếng khai thác nước dưới đất, lưu lượng khai thác của giếng, kiến nghị các chỉ tiêu chất lượng nước cần xử lý, biện pháp bảo vệ, phòng hộ vệ sinh khu vực giếng khai thác..............



Phụ lục kèm theo báo cáo:

  1. Sơ đồ vị trí giếng.

  2. Hình vẽ cột địa tầng lỗ khoan và cấu trúc giếng khai thác.

  3. Kết quả phân tích chất lượng nước: thành phần hoá học vi trùng.

M10/NDĐ


TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

(Trang bìa trong)




BÁO CÁO

KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

....................(1)



TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

Ký, (đóng dấu nếu có)


ĐƠN VỊ LẬP ĐỀ ÁN

Ký, đóng dấu

Địa danh, tháng….năm……..




(1) Ghi tên công trình, vị trí và lưu lượng khai thác nước dưới đất

Mở đầu:

Nêu tóm tắt: tên chủ công trình..........., vị trí công trình, tầng chứa nước khai thác, số lượng giếng, lưu lượng từng giếng, tổng lưu lượng của công trình, chế độ khai thác, mục đích sử dụng, đối tượng cấp nước, năm xây dựng vận hành, cấp có thẩm quyền cho phép xây dựng, đơn vị thi công lặp đặt giếng......


I. Sơ lược về đặc điểm địa lý tự nhiên, dân sinh – kinh tế khu vực khai thác


    1. Vị trí địa lý

    2. Đặc điểm địa hình địa mạo

    3. Đặc điểm khí tượng thuỷ văn

    4. Đặc điểm dân cư – kinh tế xã hội

II. Sơ lược về đặc điểm địa chất thuỷ văn khu vực khai thác


Nêu những nét khai quát về sự phân bố của tầng chứa nước khai thác như: thành phần thạch học, chiều sâu mực nước, mức độ chứa nước (đánh giá độ chứa nước qua tài liệu bơm hút nước thí nghiệm hoặc tài liệu khai thác).
III. Hiện trạng công trình khai thác

1.Vị trí toạ độ, cao độ của giếng

2. Cấu trúc các giếng khai thác

- Chiều sâu, đường kính giếng;

- Chiều sâu và đường kính các đoạn ống lọc, ống chống; loại vật liệu chống, ống lọc;

- Chiều sâu phân bố lớp sỏi lọc, kích thướt sỏi lọc;

- Chiều sâu đoạn trám cách ly, loại vật liệu trám;

- Loại máy bơm sử dụng: mã hiệu, công suất, chiều sâu, chiều sâu đặt máy hoặc chiều sâu ống hút.

(trường hợp không đủ số liệu về cấu trúc giếng thì ít nhất phải có số liệu về đường kính giếng, tầng chứa nước khai thác, mực nước tĩnh mức nước động mùa khô, mùa mưa).

3. Lưu lượng khai thác của từng giếng và chế độ khai thác

4. Công trình xử lý nước

Hiện trạng chất lượng nước (thành phần hoá học, vi trùng, nhiễm bẩn).

- Biện pháp, quy trình xử lý nước; Chất lượng nước sau ki xử lý

5. Hệ thống quan trắc và đới phòng hộ vệ sinh:

- Chế độ quan trắc mực nước, lưu lượng, chất lượng nước tại các giếng khai thác.

- Phạm vị các đới bảo vệ sinh công trình khai thác nước.


IV.Tình hình khai thác nước

  1. Năm bắt đầu khai thác.....

  2. Biến đổi lưu lượng khai thác qua các thời kỳ .....(biểu đồ khai thác nước).

3- Hiện trạng khai thác hiện tại: lưu lượng các giếng, tổng lượng nước khai thác từng tháng, lưu lượng trung bình ngày, lưu lượng ngày lớn, nhỏ nhất.

4- Đối tượng cấp nước hiện tại

5- Diễn biến mực nước: Chiều sâu mực nước tĩnh, mực nước động qua các thời kỳ hiện tại ở các giếng khai thác và các giếng quan trắc (nếu có.)

V. Đánh giá chất lượng và biến đổi môi trường

1- Kết quả phân tích chất lượng nước qua các thời và hiện tại.

2- Đánh giá mức độ ổn định của chất lượng nước.



  1. Đánh giá chất lượng nước cho mục đích sử dụng

4- Đánh giá biến đổi môi trường (như sụt lún mặt đất, gây rạn nứt những công trình xung quanh, những mực nước hạ thấp quá mức, gia tăng nhiễm bẩn, xâm nhập mặn.....và đánh giá tác động của các hoạt động kinh tế ảnh hưởng tới số lượng và chất lượng nguồn nước khai thác.


Kết luận và kiến nghị:

Kết luận về hiện trạng hoạt động của công trình, khả năng nguồn nước, chất lượng nước và ảnh hưởng của việc khai thác nước đến môi trường....

Kiến nghị nội dung cấp phép

.............................................

Các phụ lục kèm theo:

1- Kết quả quan trắc mực nước, lưu lượng trong quá trình khai thác.

2- Kết quả phân tích chất lượng nước.

3- Sơ đồ vị trí giếng tỷ lệ: 1:50.000 – 1: 10.000

4 - Bản vẽ cấu trúc giếng (nếu có).

Mẫu số 02:XNT




TÊN TỔ CHỨC ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP

(Trang bìa trong)



ĐỀ ÁN

XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC

..............................................................1




TỔ CHỨC/ CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ XIN PHÉP

Ký, và đóng dấu



ĐƠN VỊ LẬP ĐỀ ÁN

Ký, (đóng dấu nếu có)


Địa danh,...........tháng........năm 200........




tải về 1.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   7   8   9   10   11   12   13   14   ...   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương