Bước 1 Chuẩn bị hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định của pháp luật Bước 2


(1) Ghi tên cơ sở xả nước thải HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ ÁN



tải về 1.41 Mb.
trang12/17
Chuyển đổi dữ liệu25.07.2016
Kích1.41 Mb.
#4800
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17

(1) Ghi tên cơ sở xả nước thải




HƯỚNG DẪN LẬP ĐỀ ÁN

XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC


(đối với cơ sở xả nước thải yêu cầu xin cấp phép mới)

Mở đầu:

Giới thiệu sơ lược về cơ sở xả thải:

+ Tên, Địa chỉ, fax, lĩnh vực sản suất kinh doanh ........

+ Đối với nhà máy, xí nghiệp cơ sở xản xuất: Giới thiệu công nghệ sản xuất; nguyên vật liệu sử dụng cho xản xuất, sản phẩm.

+ Đối với khu công nghiệp: Giới thiệu các ngành sản xuất.

+ Đối với khu đô thị: Giới thiệu số dân, cơ sở hạ tầng.

+ Đối với sản xuất nông nghiệp: Chăn nuôi, nuôi trồng thuỷ hải sản: Giới thiệu quy mô, hình thức sản xuất/ chăn nuôi/ nuôi trồng.

- Nhu cầu sử dụng nước và xả nước thải của cơ sở xả nước thải

- Cơ sở pháp lý xây dựng đề án

- Tài liệu xây dựng đề án

- Phương pháp tổ chức thực hiện đề án

Chương I: Đặc trưng nguồn thải và hệ thống công trình xử lý, xả nước thải


  1. Đặc trưng nguồn nước thải

- Các loại nước thải có trong nguồn thải.

- Thông số và nồng độ chất ô nhiễm có trong nước thải trước khi xử lý.

- Thông số và nồng độ chất ô nhiễm có trong nước thải sau khi xử lý theo TCVN hiện hành.

- Đánh giá chung về chất lượng nước thải theo TCVN hiện hành.



  1. Hệ thông xử lý nước thải

- Mô tả các hệ thống thu gom, xử lý nước thải trong cơ sở xả thải.

- Mô tả chi tiết quy trình công nghệ xử lý nước thải trước khi xả vào nguồn tiếp nhận: Quy mô, quy trình và biện pháp công nghệ xử lý nước thải........



  1. Mô tả công trình xả nước thải

- Mô tả công trình xả nước thải (các thông số kỹ thuật, thông số thiết kế của kênh xả, cửa xả nước thải.....).

- Phương thức xả thải: Bơm, tự chảy, xả ngầm, xả mặt, xả ven bờ, xả giữa hồ, sông..........

- Chế độ xả nước thải: Chu kỳ xả thời gian xả nước thải.

- Lưu lượng nước xả thải: Lưu lượng xả bình quân và lưu lượng xả lớn nhất.


Chương II: Đặc trưng nguồn nước tiếp nhận nước thải


  1. Mô tả nguồn tiếp nhận nước thải

* Tên, vị trí tiếp nhận nguồn nước thải

* Đặc điểm tự nhiên

- Đặc điểm địa lý, địa hình khí tượng thuỷ văn của khu vực xả nước thải

- Chế độ thuỷ văn tiếp nhận nguồn nước thải.

* Đặc điểm kinh tế, xã hội

- Dân số, hạ tầng cơ sở, hoạt động dân sinh, kinh tế xã hội trong khu vực xả thải

- Quy hoạch phát triển các nền kinh tế trong khu vực xả nước thải vào nguồn tiếp nhận

* Mô tả các nguồn xả lân cận cùng xả thải vào nguồn tiếp nhận nước thải (bán kính khoảng 1km)

- Thống kê số nguồn thải

- Mô tả sơ bộ từng nguồn thải: Đặc trưng của nguồn thải (nguồn thải từ hoạt động sản xuất gì? Các thông số ô nhiễm đặc trưng.....), lưu lượng xả thải ước tính, khoảng cách tương đối đến vị chí xin phép xả nước thải (nêu rõ phía trên hay dưới vị trí xin phép xả nước thải đối với nguồn tiếp nhận nước thải là sông).



2. Chất lượng nguồn nước tiếp nhận

Phân tích tài liệu, số liệu liên quan đến chất lượng nguồn nước tiếp nhận để đánh giá chất lượng nguồn nước tiếp nhận theo TCVN hiện hành với mục đích sử dụng khác nhau (theo không gian và thời gian)



Chương III: Đánh giá tác động của việc xả nước thải vào nguồn nước

  1. Tác động tới mục đích chất lượng

  2. Tác động đến môi trường và hệ sinh thái thuỷ sinh

  3. Tác động đến chế độ thuỷ văn dòng chảy

  4. Đánh giá các tác động tổng hợp

Chương IV: Đề xuất biện pháp giảm thiểu và khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước tiếp nhận do xả nước thải

1. Kế hoạch giảm thiểu ô nhiễm và khắc phục sự cố ô nhiễm nguồn nước tiếp nhận nước thải

- Biện pháp giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước thải.

- Dự trù kinh phí và thời hạn thực hiện kế hoạch giảm thiểu ô nhiễm nguồn nước thải

2. Chương trình quan trắc và và kiểm soát nước thải và nguồn nước tiếp nhận

- Quan trắc quy trình vận hành xử lý nước thải

- Quan trắc chất lượng nước trước và sau khi xử lý

- Quan trắc chất lượng nguồn nước tiếp nhận tại vị trí thải


Kết luận và kiến nghị

Các phụ lục kèm theo


1. Kết quả phân tích chất lượng nước nơi tiếp nhận nước thải theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin cấp phép (thời gian lấy mẫu phân tích không quá 15 ngày trước thời điểm nộp hồ sơ) – Các thông số bắt buộc phải phân tích là các thông số theo Việt Nam TCVN 5945 –1995 hiện hành về chất lượng nước (áp dụng phù hợp với mục đích sử dụng của nguồn nước tiếp nhận như nguồn nước sử dụng vào mục đích cấp cho sinh hoạt, thể thao và giải trí dưới nước, thuỷ lợi hay bảo vệ đời sông thuỷ sinh.

2. Sơ đồ vị trí lấy mẫu và báo cáo mô tả thời điểm lấy mẫu nguồn nước tiếp nhận ngoài hiện trường: Thời tiết hiện trạng các nguồn thải có liên quan đến vị trí lấy mẫu

3. Quy định bảo hộ vệ sinh (nếu có) do cơ quan có thẩm quyền quy định tại nơi dự kiến xả nước thải.

4. Sơ đồ toàn bộ hệ thống thu gom, xử lý nước thải trong cơ sở xả thải



  1. Bản đồ vị trí công trình xả thải vào nguồn nước tỷ lệ 1: 10.000

  2. Bản thiết kế hệ thống nước thải

7. Báo cáo đánh giá tác động môi trường đã được cơ quan có thẩm quyền phê duyệt đối với trường hợp phải đánh giá tác động môi trường theo quy định của pháp luật

8. Văn bản pháp quy liên quan tới xả nước thải vào nguồn nước tiếp nhận: Bản sao có công chứng, giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất tại nơi đặt công trình xả nước thải. không thuộc quyền sử dụng đất của tổ chức, cá nhân xin phép thì phải có văn bản thoả thuận cho sử dụng đất giữa tổ chức, cá nhân xả nước thải với tổ chức, cá nhân có quyền sử dụng đất, được UBND cấp có thẩm quyền xác nhận.



5. Thủ tục Cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất với quy mô vừa và nhỏ.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Đến Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái để được hướng dẫn theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

+ Bộ phận một cửa trình hồ sơ lên lãnh đạo sở.

+ Lãnh đạo sở duyệt giao hồ sơ cho phòng Tài ngyên nước và Khí tượng thuỷ văn thẩm định.

+ Trong vòng 5 ngày làm việc phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn thẩm định hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì làm thủ tục cấp giấy phép. Nếu chưa đủ điều kiện thì ghi phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc lý do không được cấp phép và gửi trả hồ sơ lại bộ phận một cửa.

+ Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đến lấy hồ sơ về chỉnh sửa bổ sung, hoặc thông báo lý do không được cấp phép.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Buổi sáng từ 7 h 30’ đến 11 h 30’. Buổi chiều từ 13 h 30’ đến 16 h 30’ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).

Bước 3: Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái.

+ Thời gian trả kết quả: Buổi sáng từ 7 h 30’ đến 11 h 30’. Buổi chiều từ: 13 h 30’ đến 16 h 30’ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).

+ Công chức trả giấy phép viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận giấy phép đem phiếu đến nộp tiền tại bộ phận tài vụ phòng Hành chính - Tổng hợp Sở Tài nguyên và Môi trường.

+ Công chức trả giấy phép kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận giấy phép ký nhận giấy phép cho người đến nhận giấy phép. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận phải có thêm giấy uỷ quyền (theo mẫu quy định) và chứng minh thư của người uỷ quyền.



- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận giấy phép tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất.

+ Bản sao có công chứng quyết định thành lập tổ chức hoặc giấy phép đăng ký kinh doanh.

+ Bản sao có công chứng các văn bằng, chứng chỉ của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật, và hợp đồng lao động (trong trường hợp tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép hợp đồng lao động với người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật).

+ Bản sao kinh nghiệm chuyên môn trong hoạt động khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.

+ Bản khai năng lực chuyên môn kỹ thuật của tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép.



b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân dân tỉnh Yên Bái

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái

c) Cơ quan phối hợp (nếu có): Phòng Tài nguyên và Môi trường các huyện,thị xã, thành phố.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.

- Lệ phí:

+ Phí thẩm định hồ sơ hành nghề khoan nước dưới đất. 700.000 đồng/ 01 hồ sơ.

+ Lệ phí cấp giấy phép hành nghề khoan nước dưới đất.100.000 đồng/01 giấy.



- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất. Mẫu số 01a;

+ Bản khai năng lực chuyên môn kỹ thuật hành nghề khoan nước dưới đất. Mẫu số 01b;

+ Bản khai kinh nghiệm chuyên môn (của người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật). Mẫu số 01c.



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;

+ Quyết định số 17/2006/QĐ - BTNMT ngày 12 tháng 10 năm 2006 của BTNMT quy định về việc cấp phép hành nghề khoan nước dưới đất;

+ Quyết định số 1324/2007QĐ- UBND ngày 05/09/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung ban hành mới các loại phí và lệ phí;

+ Thông tư số 02/2005/TT- BTTNMT ngày 24 tháng 6 năm 2004 Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ – CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên, xả nước thải vào nguồn nước;

+ Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 25/01/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước, xả nước thaỉ vào nguồn nước.

Mẫu số 01a



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP



HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

 

Kính gửi: ............................................................................................. (1)



 

1- Tổ chức, cá nhân đề nghị cấp phép:

1.1. Tên tổ chức, cá nhân:........................................................……...................(2)

1.2. Địa chỉ :………...........…………............................……........…….…........(3)

1.3. Điện thoại: ………………… Fax: ……………… E-mail: ….......................

1.4. Quyết định thành lập hoặc giấy đăng ký hoạt động kinh doanh số..................

ngày....tháng.... năm .... do................................................................................. (4)



2- Nội dung đề nghị cấp phép:

2.1. Quy mô hành nghề: .................................................................................... (5)

2.2. Thời gian hành nghề: ................................................................................ (6)

3. Giấy tờ tài liệu nộp kèm theo đơn này gồm có:

.................................................................................................................................

........................................................................................................................... (7)

(tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) đã sao gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh/thành phố..........................................................(8)

(tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) có đủ máy móc thiết bị và năng lực chuyên môn để hành nghề khoan thăm dò, khoan khai thác nước dưới đất với các nội dung đề nghị cấp phép nêu trên.

Đề nghị (tên cơ quan cấp phép) xem xét và cấp giấy phép hành nghề cho (tên tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép).

(tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) cam kết chấp hành đúng quy trình kỹ thuật khoan, các quy định về bảo vệ nguồn nước dưới đất và các quy định khác của pháp luật có liên quan./.

 

......ngày....tháng.....năm.......



 

 

Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép

(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu) (9)

 

Mẫu số 01b

 

BẢN KHAI NĂNG LỰC CHUYÊN MÔN KỸ THUẬT

HÀNH NGHỀ KHOAN NƯỚC DƯỚI ĐẤT

CỦA (TÊN TỔ CHỨC/CÁ NHÂN ĐỀ NGHỊ CẤP PHÉP)

 

1. Nguồn nhân lực:

- Giám đốc, phó giám đốc: (họ tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được đào tạo, số năm công tác và kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề).

- Người chịu trách nhiệm chính về kỹ thuật: (họ tên, trình độ chuyên môn/ngành nghề được đào tạo, số năm công tác và số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực hành nghề).

- Tổng số người: ................................................................người, trong đó:

+ Số người có trình độ đại học trở lên: ..............................người;

+ Số công nhân, trung cấp hoặc tương đương: ................... người;

- Liệt kê danh sách (họ tên, trình độ chuyên môn, số năm kinh nghiệm) những người có chuyên môn về địa chất, địa chất thuỷ văn, khoan. (1)



2. Máy móc, thiết bị chủ yếu:

a) Máy khoan

Tên máy, thiết bị khoan

Ký, mã hiệu

Nước sản xuất

Năm sản xuất

Công suất

Đường kính khoan lớn nhất (mm)

Chiều sâu khoan lớn nhất (m)

Số lượng (bộ)

Liệt kê chi tiết tên từng loại thiết bị khoan (là tài sản của tổ chức, cá nhân)

 

 

 

 

 

 

 

b) Các thiết bị khác

Tên máy, thiết bị

Ký, mã hiệu

Nước sản xuất

Năm sản

xuất


Thông số

kỹ thuật chủ yếu



Số lượng (bộ)

Liệt kê chi tiết tên từng loại thiết bị của tổ chức, cá nhân (máy bơm các loại, máy nén khí, thiết bị đo địa vật lý dụng cụ đo mực nước, lưu lượng, máy định vị GPS...)

 

 

 

 

 

(tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép) cam kết toàn bộ nội dung kê khai trên đây là đúng sự thật và chịu trách nhiệm trước pháp luật về lời khai của mình.

......ngày....tháng.....năm.......

Tổ chức/cá nhân đề nghị cấp phép

(ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

  

 



Ghi chú: (1) Nếu có dưới 10 người thì liệt kê toàn bộ danh sách, nếu có trên 10 người thì chỉ cần liệt kê tối đa 10 người chính.

Mẫu số 01c



BẢN KHAI KINH NGHIỆM CHUYÊN MÔN

TRONG HOẠT ĐỘNG KHOAN THĂM DÒ, KHAI THÁC NƯỚC DƯỚI ĐẤT

CỦA NGƯỜI CHỊU TRÁCH NHIỆM CHÍNH VỀ KỸ THUẬT

1. Họ và tên:

2. Ngày, tháng, năm sinh:

3. Nơi sinh:

4. Số chứng minh thư, ngày cấp, nơi cấp:

5. Địa chỉ thường trú:

6. Trình độ chuyên môn, ngành nghề được đào tạo:

7. Các văn bằng, chứng chỉ đã được cấp:

8. Số năm kinh nghiệm trong lĩnh vực khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất:

9. Đã trực tiếp tham gia lập đề án, lập báo cáo, thiết kế giếng hoặc thi công, chỉ đạo thi công các công trình khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất như sau:

- Công trình có lưu lượng dưới 200 m3/ngày:

- Công trình có lưu lượng từ 200 m3/ngày đến dưới 3000 m3/ngày:

- Công trình có lưu lượng từ 3000 m3/ngày trở lên:

10. Thống kê các công trình khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất đã trực tiếp tham gia thực hiện:

 

STT

Nội dung công việc trực tiếp tham gia trong các công trình khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất

Thời gian (2)

Đơn vị thực hiện (3)

Tên công trình

Vị trí (huyện, tỉnh)

Lưu lượng, m3/ngày

Nội dung công việc (1)

1

 

 

 

 

 

 

2

 

 

 

 

 

 

3

 

 

 

 

 

 

....

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tôi xin chịu trách nhiệm về nội dung bản tự khai này./.



......ngày....tháng.....năm.......

Xác nhận của tổ chức, cá nhân (đề nghị cấp phép) Người khai

(ký, ghi rõ họ tên)

   



Ghi chú:

(1) Ghi rõ là chủ trì hoặc tham gia lập đề án, lập báo cáo, thiết kế giếng, chỉ đạo thi công hoặc thi công....

(2) Ghi rõ tháng, năm tham gia thực hiện các nội dung công việc của công trình.

(3) Ghi rõ tên của tổ chức, cá nhân thực hiện công trình khoan thăm dò, khai thác nước dưới đất hoặc tự mình thực hiện.

6. Thủ tục Gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất dưới 3.000 m3/ngày đêm.

- Trình tự thực hiện:

Bước 1: Đến Bộ phận một cửa Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái để được hướng dẫn theo quy định của pháp luật.

Bước 2: Nộp hồ sơ tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

+ Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính pháp lý và nội dung hồ sơ:

+ Trường hợp hồ sơ đã đầy đủ, hợp lệ thì viết giấy hẹn trao cho người nộp.

+ Trường hợp hồ sơ thiếu, hoặc không hợp lệ thì công chức tiếp nhận hồ sơ hướng dẫn người đến nộp hồ sơ làm lại cho kịp thời.

+ Bộ phận một cửa trình hồ sơ lên lãnh đạo sở.

+ Lãnh đạo sở duyệt giao hồ sơ cho phòng Tài ngyên nước và Khí tượng thuỷ văn thẩm định.

+ Trong vòng 5 ngày làm việc phòng Tài nguyên nước và Khí tượng thuỷ văn thẩm định hồ sơ. Nếu đủ điều kiện thì làm thủ tục cấp giấy phép. Nếu chưa đủ điều kiện thì ghi phiếu yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc lý do không được cấp phép và gửi trả hồ sơ lại bộ phận một cửa.

+ Bộ phận một cửa thông báo cho tổ chức, cá nhân đến lấy hồ sơ về chỉnh sửa bổ sung, hoặc thông báo lý do không được cấp phép.

+ Thời gian tiếp nhận hồ sơ: Buổi sáng từ 7 h 30’ đến 11 h 30’. Buổi chiều từ 13 h 30’ đến 16 h 30’ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).

Bước 3: Trả kết quả tại bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái.

+ Thời gian trả kết quả: Buổi sáng từ 7 h 30’ đến 11 h 30’. Buổi chiều từ: 13 h 30’ đến 16 h 30’ thứ 2 đến thứ 6 (ngày lễ nghỉ).

+ Công chức trả giấy phép viết phiếu nộp lệ phí. Người nhận giấy phép đem phiếu đến nộp tiền tại bộ phận tài vụ phòng Hành chính - Tổng hợp Sở Tài nguyên và Môi trường.

+ Công chức trả giấy phép kiểm tra chứng từ nộp lệ phí và yêu cầu người đến nhận giấy phép ký nhận giấy phép cho người đến nhận giấy phép. Trong trường hợp nhận hộ, người nhận phải có thêm giấy uỷ quyền (theo mẫu quy định) và chứng minh thư của người uỷ quyền.



- Cách thức thực hiện: Nộp hồ sơ và nhận quyết định tại trụ sở cơ quan hành chính nhà nước.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

a) Thành phần hồ sơ, bao gồm:

+ Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất;

+ Giấy phép đã được cấp;

+ Kết quả phân tích chất lượng nguồn nước theo quy định của Nhà nước tại thời điểm xin gia hạn, thay đổi thời hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép;

+ Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép;

+ Đề án thăm dò nước dưới đất trong trường hợp đề nghị được gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất;

+ Bản đồ khu vực và vị trí công trình khai thác nước tỷ lệ1/50.000 đến 1/25.000 theo hệ toạ độ VN 2000;

+ Bản sao có công chứng giấy chứng nhận, hoặc giấy tờ hợp lệ về quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật;

+ Quyết định thành lập tổ chức của hoặc hợp đồng thuê đất của cấp có thẩm quyền phê duyệt;

+ Các tài liệu về thăm dò, khảo sát địa hình, địa chât, địa chất thuỷ văn, thuỷ văn, khí tượng, chất lượng nước và các tài liệu khác để lập đề án, báo cáo của hồ sơ đề nghị cấp giấy phép phải được tổ chức có tư cách pháp lý về các lĩnh vực nêu trên cung cấp; đề án, báo cáo thăm dò nước dưới đất trong hồ sơ đề nghị cấp giấy phép thăm dò, khai thác nước dưới đất phải được cơ quan cấp phép phê duyệt.



b) Số lượng hồ sơ: 02 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc tính từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính:

a) Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Uỷ ban nhân dân dân tỉnh Yên Bái.

b) Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Sở Tài nguyên và Môi trường Yên Bái.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

- Lệ phí:

+ Lệ phí thẩm định Đề án gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất. Từ 100.000 đến 1.500.000 đồng/đề án (từ cấp 1 đến cấp 4).

+ Lệ phí cấp gia hạn, điều chỉnh nôi dung giấy phép thăm dò nước dưới đất. 50.000 đồng/một giấy.



- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:

+ Đơn đề nghị gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 01-a/GĐNDĐ tại Thông tư số 02/2005/TT-BTNMT);

+ Báo cáo việc thực hiện các quy định trong giấy phép (Mẫu số 01- b/GĐNDĐ);

+ Đề án thăm dò nước dưới đất trong trường hợp đề nghị được gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép thăm dò nước dưới đất (Mẫu số 01-c/GĐNDĐ).



- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính:

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Tài nguyên nước ngày 20 tháng 5 năm 1998;

+ Nghị định số 149/2004/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước.

+ Thông tư số 02/2005/TT- BTNMT ngày 24 tháng 6 năm 2004 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 149/2004/NĐ - CP ngày 27 tháng 7 năm 2004 của Chính phủ quy định về việc cấp phép thăm dò, khai thác, sử dụng tài nguyên, xả nước thải vào nguồn nước.

+ Quyết định số 36/2006/QĐ-UBND ngày 25/01/2006 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc Ban hành Quy định về quản lý tài nguyên nước, xả nước thải vào nguồn nước.

+ Quyết định số 1324/2007QĐ- UBND ngày 05/09/2007 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc ban hành điều chỉnh, bổ sung ban hành mới các loại phí và lệ phí.

Mẫu số 01-a/GĐNDĐ

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM


Độc lập – Tự do – Hạnh phúc



ĐƠN ĐỀ NGHỊ GIA HẠN/ ĐIỀU CHỈNH NỘI DUNG

GIẤY PHÉP THĂM DÒ NƯỚC DƯỚI ĐẤT
Kính gửi: Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái

1- Chủ giấy phép:

1.1. Tên chủ giấy phép:...........................................................................................

1.2. Địa chỉ:.............................................................................................................

1.3. Điện thoại Fax Email

1.4. Giấy phép thăm dò nước dưới đất số...... ngày tháng năm..; cơ quan cấp

2- Lý do đề nghị gia hạn/ điều chỉnh nội dung giấy phép

.................................................................................................................................



3- Thời gian đề nghị gia hạn/ nội dung đề nghị điều chỉnh giấy phép:

  • Thời hạn đề nghị gia hạn:............tháng/ hoặc năm (nếu đề nghị gia hạn)

  • Nội dung đề nghị điều chỉnh:........( nếu đề nghị điều chỉnh nội giấy phép)

4- Giấy tờ tài liệu nộp kèm theo đơn này gồm có:

(chủ giấy phép phép) đã sao gửi một (01) bộ hồ sơ tới Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Yên Bái.

Đề nghị Uỷ ban nhân dân tỉnh Yên Bái xem xét, phê duyệt đề án và cấp giấy phép thăm dò nước dưới đất cho (tên tổ chức cá nhân đề nghị cấp phép)

(chủ giấy phép) cam kết chấp hành đúng nội dung quy định trong giấy phép và quy định của pháp luật có liên quan./.



Yên Bái, ngày...tháng .... năm 200…

Chủ giấy phép


Mẫu số 01- b/GĐNDĐ




tải về 1.41 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   9   10   11   12   13   14   15   16   17




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương