MẪU HỢP ĐỒNG
Mẫu số 16
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phú
(Địa danh), ngày...tháng......năm 2015
HỢP ĐỒNG THI CÔNG XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH
Số: …/.....(Năm) /...(ký hiệu hợp đồng)
DỰ ÁN HOẶC CÔNG TRÌNH HOẶC GÓI THẦU (tên dự án hoặc công trình hoặc gói thầu) THUỘC DỰ ÁN (tên dự án) ...........
GIỮA
( TÊN GIAO DỊCH CỦA CHỦ ĐẦU TƯ )
VÀ
( TÊN GIAO DỊCH CỦA NHÀTHẦU )
MỤC LỤC
|
Căn cứ ký kết hợp đồng
|
|
Các điều khoản và điều kiện của hợp đồng
|
Điều 1
|
Các định nghĩa và diễn giải
|
Điều 2
|
Hồ sơ hợp đồng và thứ tự ưu tiên
|
Điều 3
|
Luật và ngôn ngữ sử dụng
|
Điều 4
|
Bảo đảm thực hiện và bảo lãnh tạm ứng hợp đồng
|
Điều 5
|
Nội dung và khối lượng công việc
|
Điều 6
|
Yêu cầu về chất lượng sản phẩm và nghiệm thu, bàn giao sản phẩm Hợp đồng thi công xây dựng
|
Điều 7
|
Thời gian và tiến độ thực hiện Hợp đồng
|
Điều 8
|
Giá Hợp đồng, tạm ứng và thanh toán
|
Điều 9
|
Điều chỉnh giá hợp đồng
|
Điều 10
|
Quyền và nghĩa vụ chung của Bên A
|
Điều 11
|
Quyền và nghĩa vụ chung của Bên B
|
Điều 12
|
Nhà thầu phụ
|
Điều 13
|
An toàn lao động, bảo vệ môi trường và phòng chống cháy nổ
|
Điều 14
|
Điện, nước và an ninh công trường
|
Điều 15
|
Tạm ngừng và chấm dứt Hợp đồng bởi Bên A
|
Điều 16
|
Tạm ngừng và chấm dứt Hợp đồng bởi Bên B
|
Điều 17
|
Bảo hiểm và bảo hành
|
Điều 18
|
Rủi ro và bất khả kháng
|
Điều 19
|
Thưởng hợp đồng, phạt vi phạm hợp đồng
|
Điều 20
|
Khiếu nại và xử lý các tranh chấp
|
Điều 21
|
Quyết toán và thanh lý Hợp đồng
|
Điều 22
|
Hiệu lực của Hợp đồng
|
Điều 23
|
Điều khoản chung
|
CÁC CĂN CỨ KÝ KẾT HỢP ĐỒNG
Căn cứ Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18 tháng 6 năm 2014;
Căn cứ Luật Đấu thầu số 43/2013/QH11 ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 48/2010/NĐ-CP ngày 07/5/2010 của Chính phủ về hợp đồng trong hoạt động xây dựng;
Căn cứ Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26 tháng 6 năm 2014 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ðấu thầu và lựa chọn nhà thầu;
Căn cứ Thông tư số 09/2011/TT-BXD ngày 28 tháng 6 năm 2011 của Bộ Xây dựng hướng dẫn mẫu hợp đồng thi công xây dựng;
Căn cứ kết quả lựa chọn nhà thầu tại văn bản số.............
Hôm nay, ngày ..... tháng ..... năm ....... tại (Địa danh) .............................., chúng tôi gồm các bên dưới đây:
1.Chủ đầu tư (Bên giao thầu):
Tên giao dịch ................................
Đại diện (hoặc người được uỷ quyền) là: Ông/Bà............ Chức vụ: ............
Địa chỉ: .......................
Tài khoản: ...................
Mã số thuế: ....................
Đăng ký kinh doanh (nếu có)………..
Điện thoại:.......................... Fax : ..............................
E-mail: .................................
Và bên kia là:
2.Nhà thầu (Bên nhận thầu):
Tên giao dịch :
Đại diện (hoặc người được uỷ quyền) là: Ông/Bà... Chức vụ: ……………
Địa chỉ: ....................................................................
Tài khoản: .....................................................
Mã số thuế :…………………………………
Đăng ký kinh doanh (nếu có)………..
Điện thoại: .................... Fax : ...............................
E-mail : .....................
Điều 1. Các định nghĩa và diễn giải
Trong hợp đồng này các từ và cụm từ được hiểu như sau:
1.1. “Chủ đầu tư” là: Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Quảng Điền
1.2. “Bên A” là Ban Đầu tư và Xây dựng huyện Quảng Điền
1.3. “Bên B” là . . . . (tên giao dịch của Nhà thầu).
1.4. “Đại diện Nhà thầu - Bên B” là người được Nhà thầu nêu ra trong hợp đồng hoặc được Nhà thầu uỷ quyền bằng văn bản và điều hành công việc thay mặt Nhà thầu.
1.5. “Nhà tư vấn” là tổ chức, cá nhân do Đại diện Chủ đầu tư ký hợp đồng thuê để thực hiện một hoặc một số công việc chuyên môn liên quan đến việc quản lý thực hiện hợp đồng (Nhà tư vấn có thể là tư vấn quản lý dự án hoặc tư vấn giám sát thi công xây dựng công trình).
1.6. “Đại diện Nhà tư vấn” là người được Nhà tư vấn uỷ quyền làm đại diện để thực hiện các nhiệm vụ do Nhà tư vấn giao.
1.7. “Tư vấn thiết kế” là tư vấn thực hiện việc thiết kế xây dựng công trình.
1.8. “Nhà thầu phụ” là nhà thầu ký hợp đồng với Nhà thầu để thi công một phần công việc của Nhà thầu.
1.9. “Dự án” là ........(tên dự án).
1.10. “Hợp đồng” là toàn bộ hồ sơ hợp đồng, theo quy định tại Điều 2.
1.11. “Hồ sơ mời thầu” của Đại diện Chủ đầu tư là toàn bộ tài liệu theo quy định
1.12. “Hồ sơ dự thầu” của Nhà thầu là toàn bộ tài liệu do Nhà thầu lập theo yêu cầu của Hồ sơ mời thầu và được nộp cho bên yêu cầu theo quy định
1.13. “Chỉ dẫn kỹ thuật” (thuyết minh kỹ thuật) là các chỉ tiêu, tiêu chuẩn kỹ thuật được quy định cho công trình và bất kỳ sửa đổi hoặc bổ sung cho các chỉ tiêu, tiêu chuẩn kỹ thuật đó.
1.14. “Bản vẽ thiết kế” là tất cả các bản vẽ, bảng tính toán và thông tin kỹ thuật tương tự của công trình do Đại diện Chủ đầu tư cấp cho Nhà thầu hoặc do Nhà thầu lập đã được Đại diện Chủ đầu tư chấp thuận.
1.15. “Bảng tiên lượng” là bảng kê chi tiết khối lượng và giá các công việc trong hợp đồng.
1.16. “Bên” là Đại diện Chủ đầu tư hoặc Nhà thầu tùy theo ngữ cảnh (yêu cầu) diễn đạt.
1.17. “Ngày khởi công” là ngày được thông báo theo khoản 7.1.
1.18. “Biên bản nghiệm thu” là biên bản được phát hành theo Điều 6.
1.19. “Ngày” được hiểu là ngày dương lịch và tháng được hiểu là tháng dương lịch.
1.20. “Ngày làm việc” là ngày dương lịch, trừ ngày chủ nhật, ngày nghỉ lễ, tết theo quy định của pháp luật.
1.21. “Thiết bị của Nhà thầu” là toàn bộ thiết bị máy móc, phương tiện, xe cộ và các phương tiện, thiết bị khác yêu cầu phải có để Nhà thầu thi công, hoàn thành công trình và sửa chữa bất cứ sai sót nào (nếu có).
1.22. “Công trình chính” là Đường nối khu công nghiệp Quảng Vinh, huyện Quảng Điền mà Nhà thầu thi công theo hợp đồng.
1.23. “Hạng mục công trình” là một công trình chính hoặc một phần công trình chính.
1.24. “Công trình tạm” là các công trình phục vụ thi công công trình chính, hạng mục công trình.
1.25. “Công trình” là công trình chính và công trình tạm hoặc là một trong hai loại công trình này.
1.26. “Rủi ro và bất khả kháng” được định nghĩa tại Điều 18
1.27. “Luật” là toàn bộ hệ thống luật pháp của nước Cộng hoà Xã hội Chủ nghĩa Việt Nam.
1.28. “Công trường” là địa điểm Đại diện Đại diện Chủ đầu tư giao cho Nhà thầu để thi công công trình cũng như bất kỳ địa điểm nào khác được quy định trong hợp đồng.
1.29 “Thay đổi” là sự thay đổi (điều chỉnh) phạm vi công việc, chỉ dẫn kỹ thuật, bản vẽ thiết kế, giá hợp đồng hoặc tiến độ thi công khi có sự chấp thuận bằng văn bản của Chủ đầu tư.
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |