Ban tổ chức hộI ĐỒng thi nâng ngạCH


Câu 135.Ủy ban kiểm tra các cấp được lập từ cấp nào trở lên?



tải về 0.73 Mb.
trang9/33
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích0.73 Mb.
#20843
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   33

Câu 135.Ủy ban kiểm tra các cấp được lập từ cấp nào trở lên?


A. Chi bộ. B. Đảng ủy bộ phận.

C. Đảng ủy cơ sở. D. Huyện ủy, thị ủy, quận ủy và tương đương trở lên.


Câu 136.Thời hạn đình chỉ sinh hoạt trong đảng của đảng viên có dấu hiệu vi phạm kỷ luật Đảng được quy định trong thời gian bao nhiêu ngày làm việc?


A. 60 ngày B. 70 ngày C. 80 ngày D. 90 ngày

Câu 137.Đảng viên bị hình phạt từ cải tạo không giam giữ trở lên, phải xử lý kỷ luật Đảng ở hình thức nào?


A. Khiển trách B. Cảnh cáo C. Cách chức D. Khai trừ

Câu 138.Kể từ ngày nhận được đơn thư tố cáo tổ chức đảng và đảng viên đối với cấp tỉnh, thành, huyện, quận và tương đương trở xuống phải xem xét giải quyết:


A. Chậm nhất 30 ngày làm việc B. Chậm nhất 60 ngày làm việc

C. Chậm nhất 90 ngày làm việc D. Chậm nhất 120 ngày làm việc


Câu 139.Thời gian kể từ ngày nhận được đơn thư tố cáo tổ chức đảng và đảng viên đối với cấp trung ương phải xem xét giải quyết?


A. Chậm nhất 120 ngày làm việc B. Chậm nhất 150 ngày làm việc

C. Chậm nhất 180 ngày làm việc D. Chậm nhất 210 ngày làm việc


Câu 140.Đảng viên bị thi hành kỷ luật không đồng ý với quyết định kỷ luật hoặc quyết định khiếu nại kỷ luật được khiếu nại lên cấp trên cho đến Bộ Chính trị hoặc Ban chấp hành Trung ương trong vòng bao nhiêu ngày làm việc tính từ ngày tổ chức đảng có thẩm quyền công bố quyết định kỷ luật:


A. Trong vòng 15 ngày làm việc

B. Trong vòng 30 ngày làm việc

C. Trong vòng 60 ngày làm việc

D. Trong vòng 90 ngày làm việc


Câu 141.Quyết định kỷ luật của tổ chức đảng cấp trên kỷ luật đảng viên vi phạm có hiệu lực:


A. Sau khi tổ chức đảng có thẩm quyền bỏ phiếu biểu quyết hình thức kỷ luật

B. Sau khi ký ban hành quyết định kỷ luật

C. Sau khi công bố quyết định kỷ luật

D. Từ ngày ký quyết định kỷ luật


Câu 142.Sau khi Tổ chức Đảng có thầm quyền ký quyết định kỷ luật phải kịp thời công bố:


A. Chậm nhất không quá 30 ngày kể từ ngày ký

B. Chậm nhất không quá 20 ngày kể từ ngày ký

C. Chậm nhất không quá 15 ngày kể từ ngày ký

D. Chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày ký


Câu 143.Tổ chức Đảng nào không có thẩm quyền kỷ luật đảng viên vi phạm:


A. Chi bộ B. Ủy ban Kiểm tra đảng ủy cơ sở

C. Ủy ban Kiểm tra Huyện ủy và tương đương

D. Cấp ủy, Ban thường vụ cấp ủy cấp huyện và tương đương

Câu 144.Đảng viên sau khi bị thi hành kỷ luật về đảng, trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ khi công bố quyết định kỷ luật thì cấp ủy phải chỉ đạo tiến hành xem xét kỷ luật về hành chính và đoàn thể (nếu có) ?


A. 30 ngày B. 50 ngày C. 60 ngày D. 70 ngày

Câu 145.Nội dung nào sau đây là điều kiện quan trọng bảo đảm thực hiện tốt công tác kiểm tra, giám sát của Đảng?


A. Thành viên ủy ban kiểm tra và cán bộ kiểm tra không bị tố cáo.

B. Ủy ban kiểm tra có đủ thành viên chuyên trách và kiêm nhiệm.

C. Ủy ban kiểm tra và cán bộ kiểm tra có bản lĩnh chính trị, bản lĩnh nghề nghiệp vững vàng, tính chiến đấu cao.

D. Cơ quan ủy ban kiểm tra tích cực nghiên cứu khoa học về công tác kiểm tra, giám sát.


Câu 146.Ban Dân vận có chức năng tham mưu về công tác nào ?


A. Về công tác dân vận (bao gồm cả công tác dân tộc, tôn giáo).

B. Về công tác dân vận và tuyên giáo. C. Về công tác tuyên vận của đảng.

D. Cả 03 phương án trên.

Câu 147.Công tác dân vận là trách nhiệm của tổ chức nào ?


A. Của chính quyền, Mặt trận tổ quốc và các đoàn thể chính trị - xã hôi.

B. Của Ban Dân vận các cấp.

C. Của tất cả các tổ chức trong hệ thống chính trị.

D. Của các tổ chức Đảng.


Câu 148.Hệ thống tổ chức dân vận của Đảng có mấy cấp?


A. 02 cấp (Trung ương; tỉnh ).

B. 03 cấp (Trung ương; tỉnh; huyện).

C. 04 cấp (Trung ương; tỉnh, huyện, xã).

D. 05 cấp (Trung ương; tỉnh; huyện; xã; thôn).


Câu 149.Quan hệ giữa Ban Dân vận với Mặt trận Tổ quốc và các tổ chức đoàn thể chính trị - xã hội cùng cấp là:


A. Cấp dưới đối với cấp trên.

B. Quan hệ cấp trên đối với cấp dưới.

C. Quan hệ phối hợp.

D. Cả 03 phương án trên.


Câu 150.Theo quy định hiện nay, cơ quan nào là Thường trực Ban chỉ đạo ở cấp huyện về thực hiện quy chế dân chủ ở cơ sở ?


A. Ban Tổ chức. B. Ban Tuyên giáo.

C. Ban Dân vận. D. Văn phòng.


Câu 151.Phong trào thi đua Dân vận khéo hiện nay được triển khai với những cơ quan, tổ chức nào ?


A. Ngành dân vận toàn quốc B. Cả hệ thống chính trị

C. Chính quyền các cấp

D. Mặt trận Tổ quốc Việt Nam và các tổ chức chính trị -xã hội.

Câu 152.Đâu không phải là một trong những nhiệm vụ và giải pháp của Nghị quyết số 25-NQ/TW ngày 03/6/2013 của Ban Chấp hành Trung ương Khóa XI “Về tăng cường và đổi mới sự lãnh đạo của Đảng đối với công tác dân vận trong tình hình mới”?


A. Nâng cao nhận thức của đội ngũ cán bộ Đảng, Nhà nước, Mặt trận, đoàn thể chính trị-xã hội và các tầng lớp nhân dân về vai trò, vị trí công tác dân vận trong tình hình mới.

B. Tăng cường và đổi mới công tác dân vận của các cơ quan nhà nước.

C. Tăng cường công tác giám sát việc thực hiện các chủ trương, đường lối của Đảng, chính sách, pháp luật của Nhà nước của các cơ quan, tổ chức và cá nhân.

D. Tăng cường lãnh đạo, chỉ đạo, kiểm tra và giám sát việc thực hiện công tác dân vận.


Câu 153.Lĩnh vực nào sau đây không thuộc chức năng của Ban Dân Vận các cấp?


A. Tham mưu cho cấp ủy triển khai, thực hiện các chủ trương, nghị quyết của Đảng về công tác Dân Vận.

B. Đoàn kết, tập hợp đoàn viên, hội viên và các tầng lớp nhân dân vào các tổ chức.

C. Tham mưu cho cấp ủy về công tác tôn giáo, dân tộc.

D. Thẩm định các đề án, các văn bản có nội dung liên quan.


Câu 154.Mối quan hệ nào là mối quan hệ công tác giữa Ban Dân vận Trung ương với các tỉnh ủy, thành ủy, các ban đảng, ban cán sự đảng, đảng đoàn, đảng ủy trực thuộc Trung ương?


A. Lãnh đạo. B. Chỉ đạo C. Phối hợp. D. Hướng dẫn.

tải về 0.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   5   6   7   8   9   10   11   12   ...   33




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương