Ban tổ chức hộI ĐỒng thi nâng ngạCH


Câu 522.Trong Microsoft Word, để tạo một bảng biểu (Table), ta thực hiện thao tác nào sau đây?



tải về 0.73 Mb.
trang33/33
Chuyển đổi dữ liệu17.08.2016
Kích0.73 Mb.
#20843
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   33

Câu 522.Trong Microsoft Word, để tạo một bảng biểu (Table), ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Chọn menu Table/Insert/Table.

  1. Chọn menu Tool/Speech.

  1. Chọn menu Edit/Clear/Formats.

  1. Chọn menu Table/Select/Table.

Câu 523.Trong Microsoft Word, để xóa một bảng biểu (Table), ta chọn bảng biểu đó rồi thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Chọn menu File/Save As.

  1. Chọn menu Table/Insert/Table.

  1. Chọn menu Table/Delete/Table.

  1. Chọn menu Table/Select/Table.

Câu 524.Trong Microsoft Word, để chia một ô thành nhiều ô trong bảng biểu (Table), ta chọn ô cần chia rồi thực hiện chức năng nào sau đây?


  1. Chọn menu Table/Split Cells.

  1. Chọn menu Table/Select.

  1. Chọn menu Table/AutoFit.

D. Chọn menu Table/Delete/Table.

Câu 525.Trong Microsoft Word, muốn xóa một dòng của bảng biểu (Table), ta chọn dòng cần xóa rồi thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Chọn menu Table/Select/Table.

  1. Chọn menu Table/Delete/Rows.

  1. Chọn menu Table/Insert/Table.

  1. Chọn menu Table/Delete/Columns.

Câu 526.Trong Microsoft Word, muốn xóa một cột của bảng biểu (Table), ta chọn cột cần xóa rồi thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Chọn menu Table/Delete/Columns.

  1. Chọn menu Table/Convert/Table to Text.

  1. Chọn menu Table/Insert/Cells.

D. Chọn menu Table/Delete/Rows.


Câu 527.Trong Microsoft Word, muốn di chuyển trỏ chuột từ 1 ô sang ô kế tiếp bên phải của một dòng trong bảng biểu (Table) ta bấm phím nào trong các phím sau đây?


  1. Esc.

  1. Ctrl.

  1. Tab.

  1. Shift.

Câu 528.Trong Microsoft Word, để canh (căn) giữa cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl + J.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl + L.

Câu 529.Trong Microsoft Word, để sắp xếp lại nội dung trong bảng biểu (Table), ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Chọn menu Format/Paragraph.

  1. Chọn menu Table/Sort.

  1. Chọn menu Insert/Page Numbers.

  1. Chọn menu Table/Convert.

Câu 530.Trong Microsoft Word, muốn trình bày văn bản dạng cột (dạng thường thấy trên các trang báo và tạp chí), ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Chọn menu Insert/Picture.

  1. Chọn menu View/Zoom.

  1. Chọn menu Format/Columns.

  1. Chọn menu Format/Tabs.

Câu 531.Để thoát khỏi môi trường làm việc của Microsoft Word, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Chọn menu File/Exit.

  1. Chọn menu File/Save As.

  1. Chọn menu File/Page Setup.

  1. Chọn menu File/Close.

Câu 532.Trong Microsoft Word, để thiết lập hướng giấy theo chiều dọc, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Chọn menu File/Page Setup/Margins, mục Orientation chọn Portrait.

  1. Chọn menu File/Page Setup/Paper, mục Paper size chọn A4.

  1. Chọn menu File/Page Setup/Layout, mục Page chọn Top.

  1. Chọn menu File/Page Setup/Margins, mục Orientation chọn Landscape.

Câu 533.Trong Microsoft Word, để thiết lập hướng giấy theo chiều ngang, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Chọn menu File/Page Setup/Layout, mục Page chọn Center.

  1. Chọn menu File/Page Setup/Paper, mục Paper size chọn Letter.

  1. Chọn menu File/Page Setup/Margins, mục Orientation chọn Landscape.

  1. Chọn menu File/Page Setup/Margins, mục Orientation chọn Portrait.

Câu 534.Trong Microsoft Word, đang soạn thảo ở giữa trang văn bản, để ngay lập tức ngắt trang văn bản hiện tại sang trang văn bản mới, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl+A.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl+Enter.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl+H.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl+End.

Câu 535.Trong Microsoft Word, để in 3 bản giống nhau, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl+P, gõ số 3 vào hộp Number of copies.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl+G, gõ số 3 vào hộp Enter page number.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl+F, gõ số 3 vào hộp Find what.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl+I, gõ số 3 vào hộp Enter page number.

Câu 536.Trong Microsoft Word, để in một trang hiện tại đang xem, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Chọn menu Edit/Find chọn Find what.

  1. Chọn menu File/Print Preview.

  1. Chọn menu File/Print/chọn Current page/OK.

  1. Chọn menu File/Page Setup.

Câu 537.Trong Microsoft Word, để in từ trang 2 đến trang 10, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Chọn menu File/Print/trong mục Page range, tại Pages nhập 2 - 10.

  1. Chọn menu Edit/Find chọn Find what nhập 2 - 10.

  1. Chọn menu File/Print Preview.

  1. Chọn menu Edit/Find chọn Find what nhập 2, 10.

Câu 538.Trong Microsoft Word, công dụng của chức năng Print Preview trong menu File là gì?


  1. Mở văn bản.

  1. Xem văn bản trước khi in.

  1. Sao chép văn bản.

  1. In văn bản.

Câu 539.Trong Microsoft Word, để tạo mẫu chữ nghệ thuật (WordArt), ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Chọn menu View/Picture/Chọn WordArt.

  1. Chọn menu Insert/Picture/Chọn WordArt.

  1. Chọn menu Edit/Picture/Chọn WordArt.

  1. Chọn menu Insert/Picture/Chọn Clip Art.

Câu 540.Trong Microsoft Word, để canh (căn) phải cho một đoạn văn bản đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl + R.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl + E.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl + P.

Câu 541.Để khởi động lại máy tính và hệ điều hành Windows XP, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Restart.

  1. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Stand By.

  1. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Cancel.

  1. Chọn Start/Turn off Computer/Hộp thoại xuất hiện, chọn lệnh Turn Off.

Câu 542.Trong hệ điều hành Windows XP, tạo Shortcut cho một tệp (File) hay thư mục (Folder) có ý nghĩa gì?


  1. Tạo đường tắt để truy cập nhanh tới một tệp/thư mục.

  1. Xóa một đối tượng được chọn tại màn hình nền.

  1. Khởi động lại hệ điều hành.

  1. Tạo mới một tệp hay thư mục tại màn hình nền.



Câu 543.Trong hệ điều hành Windows XP, muốn tạo thư mục (Folder) mới trên màn hình nền (Desktop), ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền (desktop), chọn New/Folder, gõ tên thư mục và bấm phím Enter.

  1. Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền (desktop), chọn Properties.

  1. Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền (desktop), chọn Refresh.

  1. Bấm chuột phải tại vùng trống trên màn hình nền (desktop), chọn Shortcut.

Câu 544.Trong hệ điều hành Windows XP, để xoá các tệp/thư mục (File/Folder) đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Bấm phím Shift.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Shift.

  1. Bấm phím Delete.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl + Esc.

Câu 545.Trong hệ điều hành Windows XP, để dán (Paste) các tệp/thư mục (File/Folder) sau khi đã thực hiện lệnh sao chép (Copy), ta vào thư mục muốn chứa bản sao rồi thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl + V.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl + C.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl + X.

  1. Bấm tổ hợp phím Ctrl + D.

Câu 546.Trong hệ điều hành Windows XP, muốn đổi tên cho thư mục (Folder) đang chọn, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn Copy.

  1. Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn Delete.

  1. Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn Rename, gõ tên mới cho thư mục và bấm phím Enter.

  1. Bấm phải chuột vào thư mục đang chọn, chọn Cut.

Câu 547.Phát biểu nào về thư mục (Folder) và tệp tin (File) trong hệ điều hành Windows XP dưới đây là sai?


  1. Trong thư mục mẹ có thể chứa các thư mục con và tệp tin.

  1. Trong thư mục mẹ không thể chứa các tệp tin và thư mục con.

  1. Thư mục mẹ và thư mục con trùng tên nhau.

  1. Thư mục mẹ có thể chứa các thư mục con.

Câu 548.Trong hệ điều hành Windows, để khôi phục lại tệp tin (File) đã xóa trong trường hợp tệp tin (File) đó vẫn còn trong thùng rác (Recycle Bin), ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần khôi phục, bấm chuột phải, chọn Restore.

  1. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần khôi phục, bấm chuột phải, chọn Delete.

  1. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần khôi phục, bấm chuột phải, chọn Cut.

  1. Mở thùng rác (Recycle Bin), chọn tệp tin cần khôi phục, bấm chuột phải, chọn Properties.

Câu 549.Trong hệ điều hành Windows XP, khi xóa (delete) các tệp tin (File) hay thư mục (Folder) ta có thể khôi phục chúng bằng cách nào?


  1. Mở cửa sổ My Computer.

  1. Mở thùng rác (Recycle Bin).

  1. Mở cửa sổ My Documents.

  1. Mở cửa sổ My Network Places.

Câu 550.Trong cửa sổ Windows Explorer, nếu ta vào View, chọn List, có nghĩa là ta đã chọn kiểu hiển thị nội dung của các tệp tin (file) trong thư mục (folder) dưới dạng nào?


  1. Liệt kê thông tin chi tiết.

  1. Các biểu tượng nhỏ.

  1. Danh sách.

  1. Toàn bộ nội dung các tệp tin.

Câu 551.Để mở 1 trang web sử dụng Internet Explorer, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Nhập địa chỉ (URL) của trang web vào ô Address rồi bấm Enter.

  1. Chọn menu View/Text Size/Largest.

  1. Chọn menu File/Save As nhập tên rồi bấm Save.

  1. Chọn menu File/Open rồi nhập tên trang web.

Câu 552.Để sử dụng thư điện tử trên Internet, người sử dụng phải có tối thiểu những thông tin gì?


  1. Tài khoản bao gồm tên đăng nhập và mật khẩu của hộp thư (email).

  1. Chỉ cần tên đăng nhập của hộp thư (email).

  1. Chỉ cần mật khẩu của hộp thư (email).

  1. Chỉ cần địa chỉ của hộp thư (email).

Câu 553.Để tìm kiếm thông tin trên Internet, ta có thể sử dụng cách nào sau đây?


  1. Chọn Start/Search.

  1. Chọn Start/Control Panel.

  1. Mở một trang tìm kiếm (ví dụ như www.google.com.vn), nhập từ khóa tìm kiếm và chọn Search.

  1. Chọn Edit/Find.

Câu 554.Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu nội dung trang web về máy tính, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Chọn menu File/Page Setup.

  1. Chọn menu File/Save As.

  1. Chọn menu File/New Tab.

  1. Chọn menu File/Save.

Câu 555.Trong trình duyệt Internet Explorer, để lưu lại địa chỉ của trang web ưa thích, ta thực hiện thao tác nào sau đây?


  1. Chọn menu Favorites/Add to Favorites.

  1. Chọn menu File/Save As.

  1. Chọn menu Edit/Select All.

  1. Chọn menu View/Refresh.

Câu 556.Ưu điểm của hệ thống thư điện tử qua Internet là gì?


  1. Có thể gửi cho nhiều người cùng lúc, tiết kiệm thời gian và chi phí.

  1. Luôn nhận thư điện tử mà không cần kết nối internet.

  1. Không thể gửi được cho nhiều người cùng một lúc.

  1. Có thể gửi thư điện tử mà không cần kết nối internet.

Câu 557.Nút Back trên trình duyệt Internet Explorer có tác dụng gì?


  1. Quay trở lại trang trước.

  1. Chuyển đến trang tiếp theo (trang mới).

  1. Thoát khỏi trình duyệt.

  1. Mở một trang web mới.

Câu 558.Trong các nhận xét sau về mạng Internet, nhận xét nào sau đây là đúng?


  1. Là một ngôn ngữ lập trình.

  1. Là một phần mềm soản thảo văn bản.

  1. Là hệ thống mạng kết nối được nhiều máy tính trên toàn thế giới.

  1. Là hệ thống mạng chỉ kết nối trong phạm vi có giới hạn nhất định.

Câu 559.Phần History trong trình duyệt Internet Explorer có tác dụng gì?


  1. Liệt kê các trang web đã dùng trong quá khứ.

  1. Liệt kê thông tin người sử dụng Internet.

  1. Liệt kê các địa chỉ email đã dùng.

  1. Liệt kê cấu hình máy tính đang dùng.

Câu 560.Để tải lại (Refresh) nội dung của trang web, ta thực hiện thao tác nào sau đây ?


  1. Bấm phím F1.

  1. Bấm phím F3.

  1. Bấm phím F5.

  1. Bấm phím F2.


Mọi thông tin xin liên hệ với Ban Đề thi Kỳ thi nâng ngạch cán bộ công chức từ ngạch chuyên viên lên ngạch chuyên viên chính cơ quan đảng, đoàn thể năm 2014 qua hộp thư điện tử: vudtcb@gmail.com; điện thoại: 080.45433.


tải về 0.73 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   25   26   27   28   29   30   31   32   33




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương