2.1.2 Phân tích các thông tin phục vụ cho công tác xây dựng kế hoạch:
-
Ước tính số lượng nhóm quần thể đích (sử dụng vẽ bản đồ địa dư và xã hội và các nguồn số liệu khác).
-
Hành vi nguy cơ của nhóm quần thể đích (sử dụng kết quả điều tra hành vi hoặc các kết quả nghiên cứu đánh giá khác có liên quan).
-
Tỷ lệ nhiễm HIV/STI (phân tích dự trên kết quả giám sát trọng điểm, giám sát phát hiện, nghiên cứu hành vi và huyết thanh học…)
-
Xác định các ưu tiên cho can thiệp: quần thể, địa dư, nội dung can thiệp.
2.2 Tình hình các điểm cung cấp dịch vụ phòng, chống HIV/AIDS: Chương trình giáo dục đồng đẳng (Chương trình BKT, BCS, Methadone); khám và điều trị các nhiễm khuẩn lây truyền qua đường tình dục tại địa phương (STI); điểm triển khai tư vấn xét nghiệm tự nguyện (TVXNTN), Chương trình Dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con,khám và điều trị thuốc ARV .
-
Các điểm cung cấp dịch vụ phòng, chống HIV/AIDS đang triển khai tại địa phương
Địa bàn
|
Can thiệp giảm tác hại
|
TVXNTN
|
Điều trị ARV
|
PMTCT
|
BKT
|
BCS
|
MSM
|
Methadone
|
STI
|
1. Huyện A
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xã …..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xã …..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2. Huyện B
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xã …..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Xã …..
|
|
|
|
|
|
|
|
|
….
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh số “1” vào ô huyện hoặc xã có cung cấp dịch vụ
PHẦN II
ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ PHÒNG, CHỐNG HIV/AIDS NĂM 201....
(NĂM BÁO CÁO)
I. ĐÁNH GIÁ KẾT QUẢ THỰC HIỆN CHỈ TIÊU
Chỉ tiêu
|
Kế hoạch
|
Kết quả
đạt được
|
Tỷ lệ thực hiện
/kế hoạch (%)
|
1. Thông tin, giáo dục, truyền thông
|
|
|
|
Chỉ tiêu 1. …..
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2. …..
|
|
|
|
2. Can thiệp giảm tác hại
|
|
|
|
Chỉ tiêu 1. …..
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2. …..
|
|
|
|
3. Giám sát dịch HIV/AIDS/STI
|
|
|
|
Chỉ tiêu 1. …..
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2. …..
|
|
|
|
4. Theo dõi và đánh giá chương trình
|
|
|
|
Chỉ tiêu 1. …..
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2. …..
|
|
|
|
5. Công tác xét nghiệm HIV
|
|
|
|
Chỉ tiêu 1. …..
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2. …..
|
|
|
|
6. Chăm sóc, điều trị HIV/AIDS
|
|
|
|
Chỉ tiêu 1. …..
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2. …..
|
|
|
|
7. Dự phòng lây truyền HIV từ mẹ sang con
|
|
|
|
Chỉ tiêu 1. …..
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2. …..
|
|
|
|
8. Tăng cường năng lực
|
|
|
|
Chỉ tiêu 1. …..
|
|
|
|
Chỉ tiêu 2. …..
|
|
|
|
Giải trình lý do không đạt các chỉ tiêu.
II. KẾT QUẢ TRIỂN KHAI
1. Quản lý, tổ chức, chỉ đạo.
2. Kết quả triển khai các hoạt động, giải pháp của Đề án thực hiện Chiến lược Quốc gia Phòng, chống HIV/AIDS
2.1. Công tác dự phòng lây nhiễm HIV.
2.1.1. Thông tin, giáo dục, truyền thông
2.1.2. Can thiệp giảm tác hại
2.2. Công tác chăm sóc, hỗ trợ, điều trị toàn diện HIV/AIDS.
2.3. Công tác tăng cường năng lực hệ thống phòng, chống HIV/AIDS.
2.4. Công tác giám sát dịch tễ học HIV/AIDS, theo dõi và đánh giá chương trình phòng, chống HIV/AIDS.
-
Tuyến tỉnh
-
Tuyến huyện
-
Tuyến xã
3. Hoạt động mua sắm, đấu thầu:
-
Mua sắm Trang thiết bị, sinh phẩm và thuốc theo kế hoạch được duyệt.
-
Hoạt động đấu thầu trên cơ sở tuân thủ các quy định của nhà nước về đấu thầu .
4. Tình hình sử dụng kinh phí năm 201...
-
Tổng hợp kinh phí phòng, chống HIV/AIDS năm trước
Đơn vị: 1.000 đồng
TT
|
Nội dung giải pháp, hoạt động
|
Kinh phí theo kế hoạch
|
Kinh phí đã thực hiện
|
Tổng
|
TW
|
Địa phương
|
Viện trợ quốc tế
|
Tổng
|
TW
|
Địa phương
|
Viện trợ quốc tế
|
WB
|
QTC
|
….
|
WB
|
QTC
|
….
|
1
|
Dự phòng lây nhiễm HIV
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
Chăm sóc, hỗ trợ, điều trị toàn diện HIV/AIDS.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Tăng cường năng lực hệ thống phòng, chống HIV/AIDS.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Giám sát dịch tễ học HIV/AIDS, theo dõi và đánh giá chương trình phòng, chống HIV/AIDS.
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng kinh phí
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |