Số thứ tự phụ gia
|
134
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali benzoat
|
INS:
|
212
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Benzoate
|
ADI:
|
0-5
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
12,13
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
1000
|
13
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
13
|
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
13
|
|
Rau thanh trùng pasteur đóng hộp, đóng chai hoặc đóng túi
|
1000
|
13
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1000
|
13
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú ướp muối, sấy khô, xay nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
1000
|
13
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
13
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản ngâm dấm, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
13
|
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
13
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1000
|
13
|
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
13
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
1000
|
13
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
600
|
13
|
|
Rượu vang
|
100
|
13
|
Số thứ tự phụ gia
|
135
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali bisulfit
|
INS:
|
228
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Bisulphite
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, chống oxy hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
44, 12
|
|
Quả khô
|
3000
|
44
|
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
100
|
44
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
350
|
44
|
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
350
|
44
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
3000
|
44
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
350
|
44
|
|
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
3000
|
44
|
|
Sản phẩm hoa quả lên men
|
350
|
44
|
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
750
|
44
|
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
150
|
44
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
2000
|
44
|
|
Kẹo cao su
|
2000
|
44
|
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
150
|
44
|
|
Các sản phẩm bánh nướng
|
300
|
44
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
450
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
500
|
|
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
|
Dấm
|
200
|
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
300
|
|
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
70
|
|
|
Nước giải khát có ga
|
115
|
|
|
Nước giải khát không ga
|
250
|
|
|
Nước giải khát có cồn
|
350
|
44,103
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
136
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali cacbonat
|
INS:
|
501i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Carbonate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo
|
2000
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
41
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
Rượu vang
|
5000
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
137
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali clorua
|
INS:
|
508
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Chloride
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Làm dày, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Kem thanh trùng pasteur
|
2000
|
|
|
Sữa đặc có đường
|
2000
|
|
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
GMP
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
30000
|
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
138
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali dihydro xitrat
|
INS:
|
332i
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Dihydrogen Citrate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hoá, ổn định, điều chỉnh độ axit, tạo phức kim loại, chống oxy hóa
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
|
Kem thanh trùng pasteur
|
2000
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
16
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
61
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
Rượu vang
|
30000
|
109
|
Số thứ tự phụ gia
|
139
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali feroxyanua
|
INS:
|
536
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Ferrocyanide
|
ADI:
|
0-0,025
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Muối
|
20
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
20
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
140
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Kali gluconat
|
INS:
|
577
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Potassium Gluconate
|
ADI:
|
0-50
|
Chức năng
|
:
|
Tạo phức kim loại, điều chỉnh độ axit, điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
|
Các sản phẩm bánh nướng đặc biệt khác (VD: bánh rán, bánh nướng xốp...)
|
GMP
|
|
|
Nước giải khát có ga
|
GMP
|
|
|
Nước giải khát không ga
|
GMP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |