Chó thÝch (*)
Loại chất màu
|
:
|
Phẩm màu tổng hợp
|
Chỉ số
|
:
|
CI (1975) No. 16255
|
Nhóm chất màu
|
:
|
Monoazo
|
Tên khác
|
:
|
CI Food Red 7; Cochineal Red A; New Coccine.
|
Số thứ tự phụ gia
|
104
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Este của glyxerol với axit diaxetyl tactaric và axit béo
|
INS:
|
472e
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Diacetyl tartaric and Fatty Acid Esters of Glycerol
|
ADI:
|
0-50
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
10000
|
|
|
Phomát đã chế biến
|
GMP
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
5000
|
|
|
Quả khô
|
GMP
|
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
GMP
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
|
Sản phẩm hoa quả lên men
|
GMP
|
|
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
GMP
|
|
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
10000
|
|
|
Kẹo cao su
|
50000
|
|
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
10000
|
|
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ chưa xử lý nhiệt
|
GMP
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản xay nhỏ đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
16
|
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
GMP
|
16
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
1
|
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
|
Nước rau cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
Nước giải khát chế từ táo và lê
|
GMP
|
|
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
105
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Este của glyxerol với axit lactic và các axit béo
|
INS:
|
472b
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Lactic and Fatty Acid Esters of Glycerol
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa, tạo phức kim loại, ổn định
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật
|
GMP
|
|
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
80000
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
GMP
|
16
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Muối
|
5000
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
5000
|
51
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
106
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Este của glyxerol với axit xitric và axit béo
|
INS:
|
472c
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Citric and Fatty Acid Esters of Glycerol
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa bơ (nguyên kem)
|
GMP
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
51
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
5000
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
107
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Este của polyglyxerol với axit béo
|
INS:
|
475
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Polyglycerol Esters of Fatty Acids
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Nhũ hóa, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
GMP
|
|
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
GMP
|
|
|
Các sản phẩm tương tự sữa bột và bột kem
|
GMP
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
5000
|
|
|
Quả khô
|
GMP
|
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
GMP
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
10000
|
|
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
10000
|
|
|
Các loại bánh nướng
|
10000
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ và đã xử lý nhiệt
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
1
|
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
10000
|
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
Nước rau ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
5000
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |