Số thứ tự phụ gia
|
51
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi glutamat
|
INS:
|
623
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Glutamate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều vị
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
52
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi hydro sulfit
|
INS:
|
227
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Hydrogen Sulphite
|
ADI:
|
0-0,7
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, xử lý bột, tạo phức kim loại
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
50
|
44, 12
|
|
Quả khô
|
3000
|
44
|
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
100
|
44
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
350
|
44
|
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
350
|
44
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
3000
|
44
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
350
|
44
|
|
Sản phẩm quả đã chế biến gồm: bột nhão, lớp tráng bề mặt từ quả và sữa dừa
|
3000
|
44
|
|
Sản phẩm hoa quả lên men
|
350
|
44
|
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
750
|
44
|
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
150
|
44
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
2000
|
44
|
|
Kẹo cao su
|
2000
|
44
|
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
150
|
44
|
|
Các sản phẩm bánh nướng
|
300
|
44
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ
|
500
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản sơ chế, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
450
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
450
|
|
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
500
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
500
|
|
|
Dấm
|
200
|
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
300
|
|
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
600
|
|
|
Necta quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
70
|
|
|
Nước giải khát có ga
|
115
|
|
|
Nước giải khát không ga
|
250
|
|
|
Nước giải khát có cồn
|
350
|
44,103
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
200
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
53
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi hydroxit
|
INS:
|
526
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Hydroxide
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
2000
|
52
|
|
Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ
|
800
|
58
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
54
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi lactat
|
INS:
|
327
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Lactate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, ổn định, chống oxy hoá, nhũ hoá, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Kem thanh trùng pasteur
|
GMP
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
6000
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
55
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi malat
|
INS:
|
352ii
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Malate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
1.
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
56
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi nhôm silicat
|
INS:
|
556
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Aluminium Silicate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa bột, bột kem (nguyên chất)
|
10000
|
|
|
Gạo, gạo tấm
|
GMP
|
|
|
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple)
|
15000
|
56
|
|
Muối
|
20000
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
10000
|
51
|
|
Nước quả ép thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
GMP
|
|
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
57
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi oxit
|
INS:
|
529
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Oxide
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axít, xử lý bột
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
58
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi polyphosphat
|
INS:
|
452iv
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Polyphosphates
|
MTDI:
|
70
|
Chức năng
|
:
|
Điều chỉnh độ axit, bảo quản, tạo xốp, chống đông vón, ổn định màu, chống oxy hoá, tạo phức kim loại, nhũ hoá, điều vị, làm rắn chắc, xử lý bột, làm ẩm, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa và sữa bơ
|
440
|
|
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
660
|
|
|
Kem (nguyên chất) và các sản phẩm tương tự
|
1100
|
|
|
Các sản phẩm tương tự phomát
|
6600
|
|
|
Mỡ và dầu thực vật
|
110
|
|
|
Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và dầu động vật khác
|
110
|
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
440
|
|
|
Margarin và các sản phẩm tương tự (VD: hỗn hợp Margarin và bơ)
|
110
|
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
240
|
|
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
200
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
275
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
10
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
1300
|
|
|
Kẹo cao su
|
22000
|
|
|
Bột và tinh bột
|
9980
|
|
|
Các loại bánh nướng
|
9300
|
|
|
Các loại bánh mì
|
9300
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi
|
1100
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt
|
1540
|
|
|
Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú đông lạnh nguyên miếng hoặc cắt nhỏ
|
1100
|
|
|
Cá tươi
|
GMP
|
|
|
Nhuyễn thể, giáp xác, da gai tươi
|
2200
|
|
|
Các sản phẩm cá, động vật nhuyễn thể, giáp xác, da gai xay nhỏ đông lạnh
|
1100
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Trứng muối và trứng đóng hộp
|
220
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
4400
|
|
|
Viên xúp và nước thịt đóng hộp, đóng chai và đông lạnh ăn ngay
|
4600
|
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
8000
|
|
|
Nước rau, quả ép
|
2500
|
|
|
Necta rau quả
|
2500
|
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
12000
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
440
|
|
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
12000
|
|
|
Rượu trái cây
|
220
|
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1300
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
59
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi silicat
|
INS:
|
552
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Silicate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống đông vón
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Đường và xi rô khác (VD: đường nâu, xi rô từ maple)
|
15000
|
56
|
|
Muối
|
12000
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
10000
|
51
|
Số thứ tự phụ gia
|
60
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi sorbat
|
INS:
|
203
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Sorbate
|
ADI:
|
0-25
|
Chức năng
|
:
|
Bảo quản
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa và sữa bơ
|
1000
|
|
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
300
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem)
|
300
|
|
|
Các loại phomát
|
3000
|
|
|
Quả đông lạnh
|
1000
|
|
|
Quả ngâm dấm, dầu, nước muối
|
2000
|
|
|
Quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
1000
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
500
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
1000
|
|
|
Sản phẩm cacao, sô cô la (VD: sô cô la sữa, sô cô la trắng)
|
1000
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
2000
|
|
|
Kẹo cao su
|
1500
|
|
|
Các loại bánh nướng
|
2000
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
2000
|
|
|
Đường trắng và đường vàng dạng: saccaroza, fructoza, glucoza, xyloza
|
1000
|
|
|
Dấm
|
1000
|
|
|
Viên xúp và nước thịt
|
1000
|
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
2000
|
|
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
1000
|
|
|
Necta quả thanh trùng pasteur đóng hộp hoặc đóng chai
|
2000
|
|
|
Nước giải khát có ga
|
1000
|
|
|
Nước giải khát không ga
|
1000
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
1000
|
|
|
Bia và nước giải khát chế biến từ mạch nha
|
500
|
|
|
Rượu trái cây
|
1000
|
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
1000
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
61
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi sulfat
|
INS:
|
516
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Sulphate
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chất độn, điều chỉnh độ axit, làm rắn chắc, xử lý bột, tạo phức kim loại, ổn định, làm dày
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Rau, củ bỏ vỏ, cắt nhỏ hoặc thái nhỏ
|
800
|
58
|
|
Rau, củ đông lạnh
|
2500
|
|
|
Bột và tinh bột
|
GMP
|
57
|
|
Rượu vang
|
2000
|
|
|
Mì sợi khô hoặc chín một phần và các sản phẩm tương tự
|
5000
|
54
|
Số thứ tự phụ gia
|
62
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Canxi xitrat
|
INS:
|
333
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Calcium Citrates
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Chống oxy hoá, điều chỉnh độ axit, nhũ hoá, tạo phức kim loại, làm rắn chắc
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Kem thanh trùng, xử lý nhiệt độ cao (UHT), kem tách béo
|
2000
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
2000
|
|
|
Dầu và mỡ không chứa nước
|
GMP
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản đã xử lý nhiệt, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
Số thứ tự phụ gia
|
63
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Caramen nhóm I (không xử lý) (*)
|
INS:
|
150a
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Caramel I- Plain
|
ADI:
|
CXĐ
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), không xử lý nhiệt sau lên men
|
GMP
|
|
|
Sữa lên men (nguyên kem), có xử lý nhiệt sau lên men
|
150
|
12
|
|
Bơ và bơ cô đặc
|
GMP
|
52
|
|
Gạo, gạo tấm
|
GMP
|
|
|
Thịt, thịt gia cầm và thịt thú tươi dạng xay nhỏ
|
GMP
|
|
|
Thủy sản, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai
|
GMP
|
|
|
Thức ăn cho trẻ em dưới 1 tuổi
|
GMP
|
|
|
Thức ăn bổ sung cho trẻ đang tăng trưởng
|
GMP
|
|
|
Nước quả cô đặc (dạng lỏng hoặc dạng rắn)
|
GMP
|
|
|
Rượu vang
|
GMP
|
|
Chú thích (*) Là sản phẩm xử lý nhiệt từ đường tự nhiên
Số thứ tự phụ gia
|
64
|
Tên tiếng Việt
|
:
|
Caramen nhóm III (xử lý amoni) (*)
|
INS:
|
150c
|
Tên tiếng Anh
|
:
|
Caramel III - Ammonia Process
|
ADI:
|
0-200
|
Chức năng
|
:
|
Phẩm màu
|
|
STT
|
Nhóm thực phẩm
|
ML
|
Ghi chú
|
|
Đồ uống có sữa, có hương liệu hoặc lên men (VD: sữa sô cô la, sữa cacao, bia trứng, sữa chua uống, sữa đặc)
|
150
|
|
|
Thức ăn tráng miệng có sữa (VD: kem, sữa lạnh, bánh putđing, sữa chua hoa quả hoặc có hương liệu...)
|
2000
|
|
|
Mứt, mứt cô đặc, mứt hoa quả
|
GMP
|
|
|
Hoa quả ngâm đường
|
GMP
|
|
|
Rau, củ ngâm dấm, dầu, nước muối
|
500
|
|
|
Cacao, sô cô la và các sản phẩm tương tự
|
GMP
|
|
|
Kẹo cứng, kẹo mềm, kẹo nuga...
|
GMP
|
|
|
Sản phẩm dùng để trang trí thực phẩm
|
GMP
|
|
|
Các sản phẩm bánh nướng
|
GMP
|
|
|
Thịt và sản phẩm thịt bao gồm thịt gia cầm và thịt thú
|
GMP
|
3
|
|
Thủy sản và sản phẩm thủy sản, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đã qua chế biến
|
GMP
|
50
|
|
Nước chấm và các sản phẩm tương tự
|
1500
|
|
|
Dầu trộn, gia vị (bao gồm các chất tương tự muối)
|
GMP
|
|
|
Nước giải khát có hương liệu, bao gồm cả nước uống dành cho thể thao, nước uống có hàm lượng khoáng cao và các loại nước uống khác
|
5000
|
|
|
Cà phê, chè, nước uống có dược thảo và các loại đồ uống từ ngũ cốc, không kể nước uống từ cacao
|
GMP
|
|
|
Rượu trái cây
|
GMP
|
|
|
Snack được chế biến từ ngũ cốc
|
GMP
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |