BỘ y tế Số: 27/2012/tt-byt cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 6.54 Mb.
trang33/66
Chuyển đổi dữ liệu11.08.2016
Kích6.54 Mb.
#17379
1   ...   29   30   31   32   33   34   35   36   ...   66

ACID CITRIC

INS

Tên phụ gia







330

Acid citric

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221, CS262, CS273, CS275

01.6.6

Pho mát whey protein

GMP




02.1

Dầu và mỡ tách nước

GMP

CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

GMP

171

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

GMP

CS211

04.1.2.1

Quả đông lạnh

GMP

CS052, CS075

04.1.2.3

Quả ngâm dấm, dầu, hoặc nước muối

GMP

CS260

04.1.2.4

Quả đóng hộp hoặc đóng chai (đã thanh trùng)

GMP

CS242, CS017, CS159, CS062, CS099, CS042, CS061, CS254

04.1.2.6

Các sản phẩm từ quả dạng nghiền (VD: tương ớt) ngoại trừ các sản phẩm của mã thực phẩm 04.1.2.5

GMP

419, CS160

04.2.1.1

Rau, củ chưa xử lý (bao gồm nấm, thực vật thân củ, đậu, đỗ (bao gồm đậu tương), rau thơm, tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

CS038

04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP




04.2.2.1

Rau, củ đông lạnh (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt

GMP

CS114, CS140

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

GMP

CS115

04.2.2.3

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) tảo biển ngâm trong dấm, dầu, nước muối hoặc nước tương

15000

CS066

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

10000




04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013, CS058R, CS257R, CS145

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

GMP

CS057

04.2.2.7

Rau, củ lên men (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và sản phẩm rong biển lên men không bao gồm sản phẩm đậu tương lên men của mã thực phẩm 06.8.6, 06.8.7, 12.9.1, 19.9.2.1, 12.9.2.3

GMP

CS223

05.1.1

Hỗn hợp cacao (bột) và bánh cacao

GMP

CS141&CS105

05.1.4

Sản phẩm cacao, sô cô la

GMP

CS087

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS165, CS092

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

09.2.5

Cá, sản phẩm thủy sản hun khói, sấy khô, lên men hoặc ướp muối, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS244

09.4

Cá, sản phẩm thủy sản lên men hoặc đóng hộp, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai đóng hộp được bảo quản hoàn toàn

GMP

CS090, CS119, CS037, CS070, CS094

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360 &CS156

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

355&CS074

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

360, CS073

14.1.2.1

Nước quả ép

3000

122

14.1.2.3

Nước quả cô đặc

3000

122&127

14.1.3.1

Necta quả

5000




14.1.3.3

Necta quả cô đặc

5000

127




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP




NATRI DIHYDRO CITRAT

INS

Tên phụ gia







331(i)

Natri dihydro citrat

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS281

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS262, CS275, CS273, CS221

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP




02.1

Dầu và mỡ tách nước

GMP

CS019

02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

GMP

171

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

GMP

CS211

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

GMP

CS057

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS098, CS089

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS165

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360 &CS156

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

355&CS074

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

360&CS073




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















DINATRI MONOHYDRO CITRAT

INS

Tên phụ gia







331(ii)

Dinatri monohydro citrat

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS281

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP




02.1.1

Dầu bơ, váng sữa, sữa trâu lỏng

GMP

171

02.2.2

Mỡ phết, mỡ phết dạng sữa và phết hỗn hợp

GMP

CS253

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS098, CS089

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS165

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360 &CS156

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

GMP

355&CS074

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

360&CS073




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP
















TRINATRI CITRAT

INS

Tên phụ gia







331(iii)

Trinatri citrat

 

 













Mã nhóm thực phẩm

Nhóm thực phẩm

ML (mg/kg)

Ghi chú

01.3.1

Sữa đặc (nguyên chất)

2000

34, CS282&CS281

01.3.2

Các sản phẩm tạo màu trắng cho đồ uống

GMP

CS250, CS252

01.4.3

Kem đông tụ

GMP

CS288

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

5000

34, 305, CS207

01.5.1

Sữa bột, cream bột (nguyên chất)

GMP

CS290

01.5.2

Các sản phẩm tương tự sữa bột và cream bột

GMP

CS251

01.6.1

Pho mát tươi

GMP

CS221

01.8.2

Sản phẩm whey và whey khô, không bao gồm pho mát whey

GMP




01.2.1

Sữa lên men (nguyên chất)

GMP

CS243

02.1

Dầu và mỡ tách nước

GMP

CS019

02.1.3

Mỡ lợn, mỡ động vật, dầu cá và mỡ động vật khác

GMP

CS211

04.2.2.4

Rau đóng hộp, đóng chai (đã thanh trùng) hoặc đóng túi (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội) và tảo biển

GMP

CS013

04.2.2.6

Rau, củ (bao gồm nấm, rễ, thực vật thân củ và thân rễ, đậu, đỗ, lô hội), tảo biển, quả hạch và hạt, hạt nghiền nhỏ (VD: món ăn tráng miệng từ rau, nước sốt, rau củ ngâm đường...) khác với sản phẩn thuộc mã nhóm thực phẩm 04.2.2.5

GMP

CS057

06.4.3

Mỳ ống, mì dẹt đã được làm chín và các sản phẩm tương tự

GMP

CS249

08.2.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú nguyên miếng hoặc cắt nhỏ đã xử lý nhiệt

GMP

CS096, CS097

08.3.2

Sản phẩm thịt, thịt gia cầm và thịt thú xay nhỏ đã qua xử lý nhiệt

GMP

CS098, CS089

09.2.1

Cá, cá phi lê và sản phẩm thủy sản đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS165

09.2.2

Cá bao bột, cá phi lê bao bột và sản phẩm thủy sản bao bột đông lạnh, kể cả nhuyễn thể, giáp xác, da gai

GMP

CS166

12.6.4

Nước chấm trong (VD: nước mắm)

GMP

CS302

13.1.1

Sản phẩm dinh dưỡng công thức dành cho trẻ dưới 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.1.2

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích ăn bổ sung cho trẻ từ 6 đến 36 tháng tuổi

GMP

355, 360 &CS156

13.1.3

Sản phẩm dinh dưỡng công thức với mục đích y tế đặc biệt cho trẻ đến 12 tháng tuổi

GMP

355&CS072

13.2

Sản phẩm dinh dưỡng cho trẻ đến 36 tháng tuổi

500

360&CS073




Các nhóm thực phẩm theo ghi chú 500

GMP

















tải về 6.54 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   ...   29   30   31   32   33   34   35   36   ...   66




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương