IV. Tiền sử các bệnh mắt khác
Cận thị Viễn thị Chấn thương Viêm màng bồ đào
Viêm phần trước nhãn cầu Tắc TMTTVM
Đã PT mắt (Ghi rõ) : .........................................................................................
Bệnh khác (Ghi rõ).........
Tiền sử dùng corticosteroid kéo dài. Tên thuốc: ...............................................
Thời gian sử dụng:…………………………………………………………...………
Đường dùng: Tra mắt Tiêm mắt Toàn thân
Theo chỉ định của bác sỹ Bệnh nhân tự dùng thuốc
V. Tiền sử bệnh toàn thân
Tim mạch Huyết áp (cao, thấp) Đái đường ThÇn kinh ( T.¦, ngo¹i vi)
Rò động mạch cảnh - xoang hang Bệnh khác (Ghi rõ )..........................
VI. Tiền sử bệnh glôcôm trong gia đình
ông, bà bố, mẹ
anh, chị, em cô, dì, chú, bác
VII. Khám mắt
|
Mắt phải
|
Mẳt trái
|
Thị lực vào viện:
Không kính
Có kính
|
…………………………………….
…………………………………….
|
…………………………………….
…………………………………….
|
Nhãn áp
|
……………………………… mmHg
|
……………………………… mmHg
|
Sưng nề mi mắt
|
Có Không
|
Có Không
|
Kết mạc
- Cương tụ
- Sẹo mổ cũ
- Bọng dò
|
Có Không
Có Không
tốt dẹt xơ mỏng quá phát
|
Có Không
Có Không
tốt dẹt xơ mỏng quá phát
|
Giác mạc
- Tình trạng trong suốt
- Phù nề, bọng biểu mô
- Độ dày giác mạc
- Tủa ( số lượng, vị trí)
- Đường kính giác mạc
|
trong sẹo loạn dưỡng
Có Không
………………………………….…
…………………………………….
…………………………………….
|
trong sẹo loạn dưỡng
Có Không
………………………………….…
…………………………………….
…………………………………….
|
Củng mạc
- Dãn lồi
- Sẹo mổ
|
Có Không
Có Không
|
Có Không
Có Không
|
Tiền phòng
- Độ sâu (p.p Smith)
- P.p Herick
|
..................................................mm
<1/4. 1/4.1/2.≥GM
|
………………………………..mm
<1/4. 1/4.1/2.≥GM
|
Góc tiền phòng
Dấu hiệu khác:
|
……………………………………
|
…………………………………….
|
Mống mắt
- Màu sắc
- Tình trạng thoái hoá
- Tân mạch
|
……………………………………
Có Không
Có Không
|
……………………………………
Có Không
Có Không
|
Đồng tử
- Đường kính
- Viền sắc tố
- Phản xạ
|
tròn méo
………………….…………………
………………………….…………
bình thường giảm mất
|
tròn méo
………………….…………………
………………………….…………
bình thường giảm mất
|
Thể thủy tinh
|
trong đục
nhân vỏ dưới bao toàn bộ
|
trong đục
nhân vỏ dưới bao toàn bộ
|
Dịch kính
|
trong đục
.........................................................
|
trong đục
.........................................................
|
Đáy mắt:
- Võng mạc
- Hoàng điểm
- Tân mạch
- Xuất huyết
|
………………………….…………
………………………………….…
Có Không
Có Không
|
………………………….…………
………………………………….…
Có Không
Có Không
|
Đĩa thị giác
- Viền thần kinh
- Mầu sắc
- C/D
- Mạch máu
- Xuất huyết
- Teo cạnh gai
|
bình thường bất thường
(dưới trên mũi thái dương)
………………………...……………
………………………………………
bình thường chuyển hướng gập góc
Có Không
Có Không
|
bình thường bất thường
(dưới trên mũi thái dương)
………………………...……………
………………………………………
bình thường chuyển hướng gập góc
Có Không
Có Không
|
Vận nhãn, lác
|
|
|
Nhãn cầu
|
bình thường dãn lồi to nhỏ
|
bình thường dãn lồi to nhỏ
|
Hốc mắt
|
|
|
VIII. Các xét nghiệm cần làm: ...............................................................................................
IX. Chẩn đoán:
1. Bệnh chính
- Mắt phải:……………………………………..................................................………………
- Mắt trái:.………………..............................................……………………………………
2. Bệnh kèm theo: ………………................................................…………………………………………..
3. Bệnh toàn thân: …………...............................................………………………………………………..
X. Chỉ định điều trị: ………………............................................................………….……………………
.........………………………………………………………..............................................………
XI. Tiên lượng: ………………............................................................…………………..………................
Ngày …….. tháng …….. năm 20.…...
Bác sỹ làm bệnh án
Họ và tên...........................................
NGÀY GIỜ
|
XÉT NGHIỆM
|
DIỄN BIẾN BỆNH
|
Y LỆNH
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Mẫu 2
PHIẾU THEO DÕI BỆNH NHÂN GLÔCÔM № .....
( Tại BVĐK huyện, BV Mắt tỉnh năm 20..... – 20.....) Mã: ... / ... /... /
A. THÔNG TIN CHUNG
Họ và tên:
Tuổi:
Giới: 1. Nam…. 2. Nữ… BHYT: 1. Có…. 2. Không…
Địa chỉ:
Điện thoại: NR:........................ DĐ.........................
Thời gian bị bệnh glôcôm: ...................................................................................................
Nơi phát hiện glôcôm đầu tiên: 1. TYT xã 2.BV huyện 3.BV tỉnh 4. TW 5. Khác …..
Nơi đã điều trị glôcôm: 1. TYT xã 2.BV huyện 3.BV tỉnh 4. TW 5. Khác ………
Thời gian điều trị: …………………………………………………………………………
Phương pháp đã điều trị: 1. thuốc… 2. laser… 3. PT… 4. TD….
MP -
MT -
Chẩn đoán:
MP -
MT -
Chế độ theo dõi:
Tại TYT xã: Đo TL, NA tháng / 1 lần.
Tại BVĐK huyện: Đo TL, NA, soi đáy mắt, thử TT sơ bộ tháng / 1 lần
Tại BV Mắt tỉnh: ..............................................................................................................
Tại k.Glôcôm BVM TW: ……………………………………………………………….
Địa điểm theo dõi: BVĐK ..............................
BV Mắt tỉnh ............................ Khoa Mắt BVĐK tỉnh .............................
B. KẾT QUẢ THEO DÕI
Ngày
khám
Tình
trạng
bệnh nhân
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Triệu chứng
|
MP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TL
|
MP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
NA
|
MP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đĩa thị
|
MP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TT
|
MP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thử nghiệm
|
MP
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
MT
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Chỉ định
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận của Bệnh viện Bác sỹ theo dõi
Mẫu 3
PHIẾU THEO DÕI BỆNH NHÂN GLÔCÔM № .....
( Tại TYT xã năm 20....– 20....) Mã:…../……/…
A. THÔNG TIN CHUNG:
A1 - Họ và tên: Tuổi:
A2 - Giới: 1. Nam…. 2. Nữ…
A3 - Địa chỉ:
A4 - Điện thoại: NR:........................ DĐ.........................
A5 - Thời gian bị bệnh glôcôm: ...................................................................................................
A6 - Nơi phát hiện glôcôm đầu tiên: 1. TYT xã 2.BV huyện 3.BV tỉnh 4. TW 5. Khác ………
A7 - Nơi đã điều trị glôcôm: 1. TYT xã 2.BV huyện 3.BV tỉnh 4. TW 5. Khác ………
A8 - Thời gian điều trị: …………………………………………………………………………
A9 - Phương pháp đã điều trị: 1. thuốc… 2. laser… 3. PT… 4. TD….
Thuốc đang điều trị: MP:………………………………. MT……………………………..
Phương pháp laser đã điều trị: MP: MT:
Phương pháp phẫu thuật đã điều trị: MP -
MT -
A10- Chẩn đoán:
MP:
MT:
A11- Chế độ theo dõi: …………………………………………………………………………
Tại TYT xã: ....................................................................................................................
Tại BVĐK huyện: ……………………………………………………………………….
Tại BV Mắt tỉnh: ..............................................................................................................
Tại k.Glôcôm BVM TW: ……………………………………………………………….
A12 - Địa điểm theo dõi: Trạm Y tế xã ..............
B. KẾT QUẢ THEO DÕI:
Lần khám
|
Ngày khám
|
Triệu chứng
|
Thị lực
|
Nhãn áp
|
Chế độ TD,
điều trị
|
Lịch hẹn KL
|
Ghi chú
|
MP
|
MT
|
MP
|
MT
|
1
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trưởng trạm Y tế xã Cán bộ CSMBĐ của Trạm Y tế
Mẫu 4
BỆNH VIỆN.............. - KHOA ...........
SỔ HẸN KHÁM LẠI
(Bệnh nhân glôcôm ngoại trú)
Họ tên: Tuổi
Nam Nữ SBA:
Địa chỉ liên lạc:
Số điện thoại:
Chẩn đoán: GĐ GM Khác
Điều trị:
MP: Cắt bè Cắt MM bằng laser, PT Thuốc
Cắt CMS Quang đông TM Van DLTD
MT: Cắt bè Cắt MM bằng laser, PT Thuốc
Cắt CMS Quang đông TM Van DLTD
Phương pháp khác (Ghi rõ):.........................................................
Lần
|
Ngày khám
|
Lịch hẹn khám lại
|
BS khám
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
TÀI LIỆU THAM KHẢO
Nguyễn Trọng Nhân (2006): “ Tuyển tập các công trình nghiên cứu” tập 1, Nhà xuất bản Y học
Đỗ Như Hơn, Nguyễn Chí Dũng ( 2009): “ Báo cáo tổng kết công tác phòng chống mù lòa ở Việt Nam năm 2008-2009, Kỷ yếu tóm tắt các công trình nghiên cứu năm 2009.
Hội Nhãn khoa Mỹ (1993-1994): “ Bệnh Glôcôm”, Tập 10. Tài liệu dịch của Nguyễn Đức Anh ( 1994) từ sách Basic and Clinical Science Course, Section 10: Glaucoma, American Academy of Ophthalmology, Nhà xuất bản Đại học quốc gia Hà nội.
Tổ chức Y tế thế giới (2006): “ Thị giác 2020: quyền được nhìn thấy” Tài liệu Hội thảo về Thị giác 2020
Tổ chức Y tế thế giới (2008): “ Communicable and non-communicable causes of blindness » Report on IAPB conference, Argentina 2008
Deborah Pavan-Langston (2008) “ Manual of Ocular Diagnosis and Therapy”, Williams and Wilkins, p.259-285
Hodapp E., Parrish R.K., Anderson D.R. (1993): Clinical decisions in glaucoma. St.Louis, Mosby
Shields M B., Allingham R.R, Damji K.F., Freedman S, Moroi S.E., Shafranov G. (2005): “ Shields Textbook of Glaucoma, 5th Edition, Lippincott Williams and Wilkins
Сидоренко Е И (2007): “Офтальмология”, Москва, ГЭОТАР-Медия, ст. 253-271
Нестеров А П (2008): “Глаукома”, Москва, МИА
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |