BỘ XÂy dựng số: /2015/tt-bxd cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 0.55 Mb.
trang3/4
Chuyển đổi dữ liệu10.08.2016
Kích0.55 Mb.
#16734
1   2   3   4

PHỤ LỤC SỐ 2

(Ban hành kèm theo Thông tư số …../2015/TT-BXD ngày …/…/2015 của Bộ Xây dựng)


.......(Tên Chủ đầu tư) .........

Sautoshape 7ố: …… / ………



CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

………, ngày......... tháng......... năm..........




BÁO CÁO HOÀN THÀNH THI CÔNG XÂY DỰNG

CÔNG TRÌNH/HẠNG MỤC CÔNG TRÌNH
Kính gửi : ………………. (1)………………………….
Chủ đầu tư công trình/hạng mục công trình ............. báo cáo hoàn thành thi công xây dựng công trình/hạng mục công trình với các nội dung sau :

1. Tên công trình/hạng mục công trình:………………………………….

2. Địa điểm xây dựng ……………………………………………………...

3. Quy mô công trình: (nêu tóm tắt về các thông số kỹ thuật chủ yếu của công trình).

4. Danh sách các nhà thầu (tổng thầu xây dựng, nhà thầu chính: khảo sát xây dựng, thiết kế xây dựng công trình, thi công xây dựng, giám sát thi công xây dựng).

5. Ngày khởi công và ngày hoàn thành (dự kiến).

6. Khối lượng của các loại công việc xây dựng chủ yếu đã được thực hiện.

7. Đánh giá về chất lượng hạng mục công trình hoặc công trình xây dựng so với yêu cầu của thiết kế.

8. Báo cáo về việc đủ điều kiện để tiến hành nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng (ghi rõ các điều kiện để được nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng theo quy định của pháp luật).

Đề nghị ….(1)….tổ chức kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng theo thẩm quyền./.




Nơi nhận :

- Như trên;

- ….. (2) ….(để biết);

- Lưu ...








NGƯỜI ĐẠI DIỆN THEO QUY ĐỊNH PHÁP LUẬT

CỦA CHỦ ĐẦU TƯ

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)


line 54

(1). Cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư theo thẩm quyền quy định tại Khoản 2 Điều 32 Nghị định 46/2015/NĐ-CP.

(2). Sở Xây dựng hoặc Sở quản lý công trình xây dựng chuyên ngành đối với các trường hợp quy định tại Điểm a, Điểm b Khoản 2 Điều 32 Nghị định 46/2015/NĐ-CP.

PHỤ LỤC SỐ 3

(Ban hành kèm theo Thông tư số …../2015/TT-BXD ngày …/…/2015 của Bộ Xây dựng)


……… (1) …………..

________


Số: …… / ………

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

______________________

.........., ngày......... tháng......... năm..........



KẾT QỦA KIỂM TRA CÔNG TÁC NGHIỆM THU ĐƯA

CÔNG TRÌNH VÀO SỬ DỤNG
Kính gửi : .......…(tên chủ đầu tư)...............

- Căn cứ Nghị định số 46/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 5 năm 2015 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng;

- Căn cứ Thông tư số …. /2015/TT-BXD ngày …. tháng … năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng;

- Căn cứ báo cáo hoàn thành thi công xây dựng công trình/hạng mục công trình tại văn bản số ……. Ngày … tháng ….. năm…..;

- Căn cứ biên bản kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng tại hiện trường (2) ngày ...tháng...năm...
……… (1) ………. thông báo kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng như sau:

1. Nhận xét về hiện trạng chất lượng của công trình/ hạng mục công trình.

2. Nhận xét về sự tuân thủ các quy định của pháp luật thông qua kiểm tra hồ sơ hoàn thành công trình theo quy định tại Điều 19 Thông tư này.

3. Kết luận:

Đồng ý / Không đồng ý cho chủ đầu tư tổ chức nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng.

4. Các ý kiến khác (nếu có)./.




Nơi nhận:

- Như trên;

- Cục Giám định NN về CLCTXD (để b/c);

- Lưu:…


……………. (1) …………..

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu pháp nhân)


line 54

(1). Cơ quan chuyên môn về xây dựng kiểm tra công tác nghiệm thu của chủ đầu tư được quy định tại Khoản 2 Điều 32 Nghị định 46/2015/NĐ-CP.

(2). Đại diện các bên tham gia kiểm tra bao gồm: cơ quan chuyên môn về xây dựng, chủ đầu tư và các nhà thầu xây dựng công trình có liên quan ký tên trong biên bản kiểm tra.

PHỤ LỤC SỐ 4

DANH MỤC HỒ SƠ HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH

(Ban hành kèm theo Thông tư số …../2015/TT-BXD ngày …/…/2015 của Bộ Xây dựng)

I. HỒ SƠ CHUẨN BỊ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG VÀ HỢP ĐỒNG



1.

Quyết định về chủ trương đầu tư kèm theo Báo cáo đầu tư xây dựng công trình (báo cáo nghiên cứu tiền khả thi) hoặc quyết định phê duyệt chủ trương đầu tư.

2.

Quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng công trình hoặc dự án thành phần của cấp có thẩm quyền kèm theo Dự án đầu tư xây dựng công trình (báo cáo nghiên cứu khả thi).

3.

Các văn bản thẩm định, tham gia ý kiến của các cơ quan có liên quan trong việc thẩm định dự án đầu tư xây dựng và thiết kế cơ sở.

4.

Phương án đền bù giải phóng mặt bằng và xây dựng tái định cư.

5.

Văn bản của các tổ chức, cơ quan nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về: thỏa thuận quy hoạch, thỏa thuận hoặc chấp thuận sử dụng hoặc đấu nối với công trình kỹ thuật bên ngoài hàng rào; đánh giá tác động môi trường, đảm bảo an toàn (an toàn giao thông, an toàn các công trình lân cận) và các văn bản khác có liên quan.

6.

Quyết định cấp đất, cho thuê đất của cơ quan có thẩm quyền hoặc hợp đồng thuê đất đối với trường hợp không được cấp đất.

7.

Giấy phép xây dựng, trừ những trường hợp được miễn giấy phép xây dựng.

8.

Quyết định chỉ định thầu, phê duyệt kết quả lựa chọn các nhà thầu và các hợp đồng giữa chủ đầu tư với các nhà thầu.

9.

Các tài liệu chứng minh điều kiện năng lực của các nhà thầu theo quy định.

10.

Các hồ sơ, tài liệu khác có liên quan trong giai đoạn chuẩn bị đầu tư.

II. HỒ SƠ KHẢO SÁT XÂY DỰNG, THIẾT KẾ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH

1.

Phương án kỹ thuật khảo sát, báo cáo khảo sát xây dựng công trình.

2.

Biên bản nghiệm thu kết quả khảo sát xây dựng.

3.

Kết quả thẩm tra, thẩm định thiết kế; quyết định phê duyệt thiết kế kỹ thuật, kèm theo: hồ sơ thiết kế kỹ thuật đã được phê duyệt (có danh mục bản vẽ kèm theo); chỉ dẫn kỹ thuật; văn bản thông báo kết quả thẩm tra thiết kế của cơ quan chuyên môn về xây dựng (nếu có).

4.

Hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công đã được chủ đầu tư xác nhận (có danh mục bản vẽ kèm theo).

5.

Biên bản nghiệm thu thiết kế xây dựng công trình.

6.

Các văn bản, tài liệu, hồ sơ khác có liên quan đến giai đoạn khảo sát, thiết kế xây dựng công trình.

III. HỒ SƠ THI CÔNG VÀ NGHIỆM THU CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG

1.

Các thay đổi thiết kế trong quá trình thi công và các văn bản thẩm định, phê duyệt của cấp có thẩm quyền.

2.

Bản vẽ hoàn công (có danh mục bản vẽ kèm theo).

3.

Các kế hoạch, biện pháp kiểm tra, kiểm soát chất lượng thi công xây dựng công trình.

4.

Các chứng chỉ xuất xứ, nhãn mác hàng hóa, công bố sự phù hợp về chất lượng của nhà sản xuất, chứng nhận hợp quy, chứng nhận hợp chuẩn (nếu có) theo quy định của Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa, Luật Thương mại và các quy định pháp luật khác có liên quan.

5.

Các kết quả quan trắc, đo đạc, thí nghiệm trong quá trình thi công và quan trắc trong quá trình vận hành.

6.

Các biên bản nghiệm thu công việc xây dựng, nghiệm thu giai đoạn (nếu có) trong quá trình thi công xây dựng.

7.

Các kết quả thí nghiệm đối chứng, kiểm định chất lượng công trình, thí nghiệm khả năng chịu lực kết cấu xây dựng (nếu có).

8.

Lý lịch thiết bị lắp đặt trong công trình.

9.

Quy trình vận hành, khai thác công trình; quy trình bảo trì công trình.

10.

Văn bản thỏa thuận,chấp thuận, xác nhận của các tổ chức, cơ quan Nhà nước có thẩm quyền (nếu có) về:

a) Di dân vùng lòng hồ, khảo sát các di tích lịch sử, văn hóa;

b) An toàn phòng cháy, chữa cháy;

c) An toàn môi trường;

d) An toàn lao động, an toàn vận hành hệ thống thiết bị công trình, thiết bị công nghệ;

đ) Thực hiện Giấy phép xây dựng (đối với trường hợp phải có giấy phép xây dựng);

e) Cho phép đấu nối với công trình hạ tầng kỹ thuật và các công trình khác có liên quan;

g) Các văn bản khác theo quy định của pháp luật có liên quan.

11.

Hồ sơ giải quyết sự cố công trình (nếu có).

12.

Biên bản nghiệm thu hoàn thành hạng mục/ công trình đưa vào sử dụng của Chủ đầu tư.

13.

Kết quả kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng của cơ quan chuyên môn về xây dựng.

14.

Các phụ lục tồn tại cần sửa chữa, khắc phục sau khi đưa công trình vào sử dụng.

15.

Các hồ sơ/ văn bản/ tài liệu khác có liên quan trong giai đoạn thi công xây dựng và nghiệm thu công trình xây dựng.

IV. QUY CÁCH VÀ SỐ LƯỢNG HỒ SƠ HOÀN THÀNH CÔNG TRÌNH

1. Các bản vẽ thiết kế phải được lập theo quy định và phải được chủ đầu tư hoặc đại diện được uỷ quyền của chủ đầu tư xác nhận.

2. Các bản vẽ hoàn công phải được lập theo hướng dẫn tại Phụ lục 5 của Thông tư này.

3. Hồ sơ hoàn thành công trình được bảo quản trong hộp theo khổ A4 hoặc bằng các phương pháp khác phù hợp, bìa hộp ghi các thông tin liên quan tới nội dung hồ sơ lưu trữ trong hộp.

4. Thuyết minh và bản vẽ thiết kế, bản vẽ hoàn công công trình xây dựng có thể được lưu trữ dưới dạng băng từ, đĩa từ hoặc vật mang tin phù hợp.

5. Các văn bản quan trọng trong hồ sơ hoàn thành công trình như quyết định phê duyệt dự án đầu tư xây dựng, quyết định phê duyệt báo cáo kinh tế-kỹ thuật (trường hợp chỉ phải lập báo cáo kinh tế-kỹ thuật), quyết định phê duyệt thiết kế, biên bản nghiệm thu công trình đưa vào sử dụng, biên bản bàn giao công trình ... được lưu trữ bằng bản chính. Trường hợp không còn bản chính thì được thay thế bằng bản sao hợp pháp;



PHỤ LỤC SỐ 5

BẢN VẼ HOÀN CÔNG

(Ban hành kèm theo Thông tư số …../2015/TT-BXD ngày …/…/2015 của Bộ Xây dựng)
1. Lập bản vẽ hoàn công:

a) Nếu các kích thước thực tế của công trình, hạng mục công trình không vượt quá sai số cho phép so với kích thước thiết kế, bản vẽ thi công được chụp (photocopy) lại và được các bên có liên quan đóng dấu và ký xác nhận lên bản vẽ để làm bản vẽ hoàn công;

b) Trong trường hợp cần thiết, nhà thầu thi công xây dựng có thể vẽ lại bản vẽ hoàn công mới, có khung tên bản vẽ hoàn công với thông tin tương tự như mẫu dấu bản vẽ hoàn công quy định tại Phụ lục này.

2. Mẫu dấu bản vẽ hoàn công



TÊN NHÀ THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG

BẢN VẼ HOÀN CÔNG

Ngày….. tháng….. năm…..



Người lập

(Ghi rõ họ tên, chức vụ, chữ ký)

Chỉ huy trưởng

(Ghi rõ họ tên, chữ ký)

Người giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư

(Ghi rõ họ tên, chức vụ, chữ ký )

Ghi chú: trường hợp Liên danh nhà thầu, thành viên liên danh nào trực tiếp thi công thì người đại diện theo pháp luật của thành viên đó ký, đóng dấu.

Hình 1- Mẫu dấu bản vẽ hoàn công khi không áp dụng hình thức hợp đồng tổng thầu xây dựng thi công xây dựng. Kích thước dấu tùy thuộc kích cỡ chữ.




TÊN NHÀ THẦU THI CÔNG XÂY DỰNG

BẢN VẼ HOÀN CÔNG

Ngày….. tháng….. năm…..



Người lập

(Ghi rõ họ tên, chức vụ, chữ ký)

Chỉ huy trưởng thầu phụ

(Ghi rõ họ tên, chữ ký)

Người phụ trách thi công của tổng

(Ghi rõ họ tên, chữ ký)

Người giám sát thi công xây dựng công trình của chủ đầu tư

(Ghi rõ họ tên, chức vụ, chữ ký )

Hình 2 - Mẫu dấu bản vẽ hoàn công khi áp dụng hình thức hợp đồng tổng thầu xây dựng thi công xây dựng. Kích thước dấu tùy thuộc vào kích cỡ chữ.

PHỤ LỤC 6

(Ban hành kèm theo Thông tư số …../2015/NĐ-CP ngày …/…/2015 của Chính phủ)


Chủ đầu tư/Chủ sở hữu hoặc chủ quản lý sử dụng công trình

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

____________________


Địa điểm, ngày......... tháng......... năm..........


BÁO CÁO NHANH SỰ CỐ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
Kính gửi : (tên cơ quan quản lý nhà nước theo quy định)
1. Tên công trình, vị trí xây dựng:

2. Các tổ chức cá nhân tham gia xây dựng:

a) Nhà thầu khảo sát xây dựng: (ghi tên tổ chức, cá nhân)

b) Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình: (ghi tên tổ chức, cá nhân)

c) Nhà thầu thi công xây dựng: (ghi tên tổ chức, cá nhân)

d) Nhà thầu giám sát thi công xây dựng: (ghi tên tổ chức, cá nhân)

3. Mô tả nội dung sự cố:

Mô tả sơ bộ về sự cố, tình trạng công trình xây dựng khi xảy ra sự cố, thời điểm xảy ra sự cố

.................................................................................................................................

..................................................................................................................................................................................................................................................................

4. Thiệt hại sơ bộ về người và vật chất:

a) Tình hình thiệt hại về người, về vật chất: ................................................

b) Sơ bộ về nguyên nhân sự cố: …………………………………………...

5. Biện pháp khắc phục: ………………………………………………………………….............................


Nơi nhận :
- Như trên;

- Lưu




NGƯỜI BÁO CÁO *

(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)


* Ghi chú:
a) Chủ đầu tư lập báo cáo sự cố xảy ra tại công trình đang thi công xây dựng;

b) Chủ sở hữu hoặc chủ quản lý sử dụng lập báo cáo xảy ra tại công trình đang sử dụng, vận hành, khai thác.



PHỤ LỤC SỐ 7

(Ban hành kèm theo Thông tư số …../2015/TT-BXD ngày …/…/2015 của Bộ Xây dựng)

ĐỐI TƯỢNG CÔNG TRÌNH PHẢI ĐÁNH GIÁ AN TOÀN CHỊU LỰC VÀ VẬN HÀNH TRONG QUÁ TRÌNH KHAI THÁC, SỬ DỤNG


Mã số

Loại công trình

Cấp công trình

I

CÔNG TRÌNH DÂN DỤNG




I.1

Nhà ở

Nhà chung cư, nhà ở tập thể, ký túc xá

Cấp II trở lên

I.2

Công trình công cộng







I.2.1

Công trình giáo dục




Cấp II trở lên

I.2.2

Công trình y tế




Cấp II trở lên

I.2.3

Công trình thể thao

Công trình thể thao ngoài trời (không bao gồm sân thể thao), công trình thể thao trong nhà

Cấp II trở lên

I.2.4

Công trình văn hóa


Trung tâm hội nghị, nhà hát, nhà văn hóa, câu lạc bộ, rạp chiếu phim, rạp xiếc, vũ trường; công trình vui chơi, giải trí và các công trình văn hoá tập trung đông người khác;

Cấp II trở lên

Bảo tàng, thư viện, triển lãm

Cấp II trở lên

Công trình vui chơi, giải trí

Cấp II trở lên

I.2.5

Công trình thương mại, dịch vụ và trụ sở làm việc của các tổ chức xã hội, sự nghiệp và doanh nghiệp


Công trình đa năng, khách sạn; trụ sở làm việc của các tổ chức xã hội, sự nghiệp và doanh nghiệp

Cấp II trở lên

Trung tâm thương mại, siêu thị

Cấp II trở lên

Nhà phục vụ thông tin liên lạc: bưu điện, bưu cục.

Cấp I trở lên

Cửa hàng, nhà hàng ăn uống, giải khát và công trình tương tự khác;

Cấp I trở lên

Cáp treo vận chuyển người.

Mọi cấp

I.2.6

Nhà ga

Nhà ga hàng không.

Mọi cấp

Nhà ga đường thủy, nhà ga đường sắt, bến xe ô tô.

Cấp II trở lên

II

CÔNG TRÌNH CÔNG NGHIỆP

II.1

Công trình sản xuất vật liệu xây dựng




Cấp I trở lên

II.2

Công trình luyện kim và cơ khí chế tạo




Cấp II trở lên

II.3

Công trình khai thác mỏ và chế biến khoáng sản




Cấp II trở lên

II.4

Công trình dầu khí




Cấp II trở lên

II.5

Công trình năng lượng




Cấp II trở lên

II.6

Công trình hóa chất




Cấp II trở lên

II.7

Công trình công nghiệp nhẹ




Cấp II trở lên

III

CÔNG TRÌNH HẠ TẦNG KỸ THUẬT

III.1

Cấp nước




Cấp I trở lên

III.2

Thoát nước




Cấp I trở lên

III.3

Xử lý chất thải rắn




Cấp I trở lên

III.4

Công trình thông tin, truyền thông

Tháp thu, phát sóng viễn thông, truyền thanh, truyền hình, cột BTS

Cấp II trở lên

Đường cáp truyền dẫn tín hiệu viễn thông

Cấp I trở lên

III.5

Bãi đỗ xe ô tô, xe máy

Bãi đỗ xe ngầm

Cấp I trở lên

Bãi đỗ xe nổi

Cấp I trở lên

III.6

Cống cáp; hào và tuy nen kỹ thuật

Tuy nen kỹ thuật

Cấp I trở lên

IV

CÔNG TRÌNH GIAO THÔNG

IV.1

Đường bộ

Đường ô tô cao tốc

Mọi cấp

Đường ô tô, đường trong đô thị

Cấp I trở lên

Bến phà

Cấp I trở lên

Đường sắt




Mọi cấp

Cầu

Cầu đường bộ, cầu bộ hành, cầu đường sắt, cầu phao

Cấp II trở lên

Hầm

Hầm đường ô tô, hầm đường sắt, hầm cho người đi bộ

Cấp II trở lên

Hầm tàu điện ngầm (Metro)

Mọi cấp

IV.2

Công trình đường thủy nội địa

Cảng, bến thủy nội địa

Cấp I trở lên

Đường thủy có bề rộng (B) và độ sâu (H) nước chạy tầu (bao gồm cả phao tiêu, công trình chỉnh trị)

Cấp I trở lên

IV.3

Công trình hàng hải




Cấp I trở lên

IV.4

Công trình hàng không

Khu bay (bao gồm cả các công trình bảo đảm hoạt động bay)

Mọi cấp

V

CÔNG TRÌNH NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

V.1

Công trình thủy lợi

Công trình cấp nước

Cấp I trở lên

Hồ chứa nước

Cấp II trở lên

Tường chắn

Cấp II trở lên

Đập ngăn nước

Theo quy định của Nghị định quản lý an toàn đập

Đập bê tông, bê tông cốt thép các loại và các công trình thủy lợi chịu áp khác

V.2

Công trình đê điều




Mọi cấp



PHỤ LỤC SỐ 8

(Ban hành kèm theo Thông tư số …../2015/TT-BXD ngày …/…/2015 của Bộ Xây dựng)


Chủ sở hữu hoặc chủ quản lý sử dụng công trình

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập-Tự do-Hạnh phúc

____________________


Địa điểm, ngày......... tháng......... năm..........


BÁO CÁO

Kết quả đánh giá an toàn chịu lực và an toàn vận hành trong quá trình khai thác sử dụng
Kính gửi : ……………(1)…………………..
1. Tên công trình, vị trí xây dựng:

2. Các tổ chức cá nhân tham gia xây dựng:

a) Nhà thầu khảo sát xây dựng: (ghi tên tổ chức, cá nhân)

b) Nhà thầu thiết kế xây dựng công trình: (ghi tên tổ chức, cá nhân)

c) Nhà thầu thi công xây dựng: (ghi tên tổ chức, cá nhân)

d) Nhà thầu giám sát thi công xây dựng: (ghi tên tổ chức, cá nhân)

3. Quy mô, công suất:

4. Tổ chức, cá nhân thực hiện đánh giá an toàn chịu lực và an toàn vận hành trong quá trình khia thác, sử dụng:

5. Kết quả đánh giá:

6. Kiến nghị (nếu có)

Nơi nhận:

- Như trên;

- (2) (để biết);

- Lưu




NGƯỜI BÁO CÁO *

(ký, ghi rõ họ tên, chức vụ và đóng dấu)


(1) Cơ quan có thẩm quyền quy định tại Khoản 4 Điều 43 Nghị định 46/2015/NĐ-CP;

(2) Sở xây dựng, Sở Quản lý công trình xây dựng chuyên ngành đối với công trình cấp I, cấp đặc biệt.



PHỤ LỤC SỐ 9

(Kèm theo Thông tư số ..../2015/TT-BXD ngày .... tháng ... năm 2015 của Bộ Xây dựng-Áp dụng cho Báo cáo của UBND cấp tỉnh)
line 37

SỞ XÂY DỰNG TỈNH/ THÀNH PHỐ
Số: ................./BC-SXD

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

line 36

.................., ngày ...... tháng ....... năm ……




BÁO CÁO

về tình hình chất lượng và công tác quản lý

chất lượng công trình xây dựng trên địa bàn tỉnh/thành phố ……...……

Năm ................
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Xây dựng
I. Tổng số công trình xây dựng/ dự án đầu tư xây dựng (trường hợp dự án có nhiều công trình xây dựng) đang được thi công xây dựng trên địa bàn

1. Tổng số công trình xây dựng (tất cả các nguồn vốn trừ nhà ở riêng lẻ) trong kỳ báo cáo:




Loại công trình chính

Đang thi công

Đã hoàn thành

Cấp công trình chính

Cấp công trình chính

Đặc biệt

I

II

III

IV

Đặc biệt

I

II

III

IV

Dân dụng































Công nghiệp































Giao thông































Nông nghiệp

và PTNT
































Hạ tầng

kỹ thuật
































Tổng số































2. Số công trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách Trung ương:

3. Số công trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách địa phương:

4. Số công trình xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác:

II. Sự cố trong thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình xây dựng:

1. Số lượng sự cố:




Loại công trình chính

Sự cố cấp đặc biệt

nghiêm trọng



Sự cố cấp I

Sự cố cấp II

Sự cố cấp III

Đang

thi công


Đang

sử dụng


Đang

thi công


Đang

sử dụng


Đang

thi công


Đang

sử dụng


Đang

thi công


Đang

sử dụng


Dân dụng

























Công nghiệp

























Giao thông

























Nông nghiệp

và PTNT


























Hạ tầng

kỹ thuật


























Tổng số
























2. Mô tả loại sự cố, thiệt hại về công trình, vật chất và về người; đánh giá nguyên nhân và giải quyết sự cố.



III. TÌNH HÌNH CHẤT LƯỢNG VÀ QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG:

1. Chất lượng thi công xây dựng (thông qua công tác kiểm tra trong thi công và nghiệm thu):

a) Số lượng các công trình được kiểm tra theo quy định tại Điều 32 Nghị định 46/2015/NĐ-CP;

b) Chất lượng thi công xây dựng và công tác quản lý chất lượng

c) Đánh giá tổng thể chất lượng công trình xây dựng sau khi nghiệm thu

2. Các giải thưởng về chất lượng công trình:

a) Số lượng công trình đạt giải thưởng quốc gia về chất lượng;

b) Số lượng công trình đạt giải thưởng chất lượng cao;

c) Số lượng các nhà thầu được tôn vinh thông qua các giải thưởng.

3. Số lượng các tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng vi phạm về quản lý chất lượng bị xử lý vi phạm hành chính và được đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng tại địa phương.

4. Số lượng các công trình bị đình chỉ thi công xây dựng; đình chỉ khác thác, sử dụng.

IV. CÁC NỘI DUNG BÁO CÁO KHÁC VÀ KIẾN NGHỊ:


Nơi nhận:

- Như trên;

- UBND tỉnh… (để b/c);

- Cục Giám định Nhà nước về Chất lượng công trình xây dựng - Bộ Xây dựng;

- Lưu: Sở Xây dựng tỉnh.


GIÁM ĐỐC SỞ XÂY DỰNG

(Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)



PHỤ LỤC SỐ 10

(Kèm theo Thông tư số …/2015/TT-BXD ngày … tháng … năm 2015 của Bộ Xây dựng - Áp dụng cho Báo cáo của Bộ quản lý công trình chuyên ngành, Bộ Công an, Bộ Quốc phòng)

canvas 33

BỘ QUẢN LÝ CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG CHUYÊN NGÀNH hoặc CƠ QUAN ĐƯỢC ỦY QUYỀN


Số: ......./BC-Bộ



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

line 39

.................., ngày ...... tháng ....... năm ……




BÁO CÁO

về tình hình chất lượng và quản lý chất lượng công trình xây dựng

do Bộ ….....……… quản lý

Năm ................
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Xây dựng
I. Các công trình xây dựng do Bộ quản lý (1)

1. Tổng số công trình xây dựng :



Loại công trình

Đang thi công

Đã hoàn thành

Cấp công trình chính

Cấp công trình chính

Đặc biệt

I

II

III

IV

Đặc biệt

I

II

III

IV

Công trình chuyên ngành































Công trình khác































Tổng số































2. Số công trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước:

3. Số công trình xây dựng sử dụng các nguồn vốn khác:



II. Sự cố trong thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình xây dựng

  1. Số lượng sự cố:




Loại công trình

Sự cố cấp đặc biệt

nghiêm trọng



Sự cố cấp I

Sự cố cấp II

Sự cố cấp III

Đang

thi công


Đang

sử dụng


Đang

thi công


Đang

sử dụng


Đang

thi công


Đang

sử dụng


Đang

thi công


Đang

sử dụng


Chuyên ngành

























Công trình khác

























Tổng số

























2. Mô tả loại sự cố, thiệt hại về công trình, vật chất và về người; đánh giá nguyên nhân và giải quyết sự cố.

III. Tình hình chất lượng và quản lý chất lượng công trình xây dựng:

1. Chất lượng thi công xây dựng (thông qua công tác kiểm tra trong thi công và nghiệm thu):

a) Số lượng các công trình được kiểm tra theo quy định tại Điều 32 Nghị định 46/2015/NĐ-CP;

b) Chất lượng thi công xây dựng và công tác quản lý chất lượng;

c) Đánh giá tổng thể chất lượng công trình xây dựng sau khi nghiệm thu.

2. Các giải thưởng về chất lượng công trình:

a) Số lượng công trình đạt giải thưởng quốc gia về chất lượng;

b) Số lượng công trình đạt giải thưởng chất lượng cao;

c) Số lượng các nhà thầu được tôn vinh thông qua các giải thưởng.

3. Số lượng các tổ chức, cá nhân hoạt động xây dựng vi phạm về quản lý chất lượng bị xử lý vi phạm hành chính và được đăng tải trên trang thông tin điện tử của cơ quan quản lý nhà nước về xây dựng tại địa phương.

4. Số lượng các công trình bị đình chỉ thi công xây dựng; đình chỉ khác thác, sử dụng.

IV. CÁC NỘI DUNG BÁO CÁO KHÁC VÀ KIẾN NGHỊ:

Nơi nhận:

- Như trên;

- Cục Giám định Nhà nước về Chất lượng công trình xây dựng - Bộ Xây dựng;

- Lưu: Bộ báo cáo.



BỘ TRƯỞNG

hoặc NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN

(Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu pháp nhân)


line 54

(1) Các công trình do Bộ quản lý bao gồm:

- Các công trình xây dựng do Bộ quyết định đầu tư hoặc là chủ đầu tư;

- Các công trình xây dựng khác được Bộ thẩm tra thiết kế và kiểm tra công tác nghiệm thu đưa công trình vào sử dụng theo quy định tại Nghị định 46/2015/NĐ-CP.




PHỤ LỤC SỐ 11

(Kèm theo Thông tư số …/2015/TT-BXD ngày … tháng … năm 2015 của Bộ Xây dựng- Áp dụng cho các Bộ, Cơ quan ngang Bộ không phải là Bộ quản lý công trình chuyên ngành)


BỘ / CƠ QUAN NGANG BỘ hoặc CƠ QUAN ĐƯỢC ỦY QUYỀN

line 42

Số: ......./BC-Bộ/Cơ quan ngang bộ



CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc

line 38

.................., ngày ...... tháng ....... năm ……





BÁO CÁO

về tình hình chất lượng và quản lý chất lượng công trình xây dựng

do Bộ là người quyết định đầu tư hoặc là chủ đầu tư

Năm ................
Kính gửi: Bộ trưởng Bộ Xây dựng
I. Các công trình xây dựng

1. Tổng số công trình xây dựng (do Bộ là người quyết định đầu tư hoặc/ và là chủ đầu tư):



Loại công trình

Đang thi công

Đã hoàn thành

Cấp công trình chính

Cấp công trình chính

Đặc biệt

I

II

III

IV

Đặc biệt

I

II

III

IV

Dân dụng































Công nghiệp































Giao thông































Nông nghiệp và PTNT































Hạ tầng kỹ thuật































Tổng số































2. Số công trình xây dựng sử dụng vốn ngân sách nhà nước:

II. Số lượng sự cố trong thi công xây dựng và khai thác, sử dụng công trình xây dựng:

1. Số lượng sự cố:

2. Mô tả sự cố, thiệt hại về người, tài sản; nguyên nhân, đánh giá và giải quyết sự cố.

III. Các nội dung báo cáo khác và kiến nghị:


Nơi nhận:

- Như trên;

- Cục Giám định Nhà nước về Chất lượng công trình xây dựng - Bộ Xây dựng;

- Lưu: Bộ báo cáo.



BỘ TRƯỞNG hoặc NGƯỜI ĐƯỢC ỦY QUYỀN

(Chữ ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu pháp nhân)



PHỤ LỤC SỐ 1

(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BXD ngày 12/5/2015 của Bộ Xây dựng)


CHỦ ĐẦU TƯ/TỔNG THẦU XÂY DỰNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


BIÊN BẢN SỐ…

Nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn trước khi sử dụng vào công trình
Công trình/dự án:

Gói thầu:

Địa điểm:
Thống nhất nghiệm thu vật liệu, thiết bị, sản phẩm chế tạo sẵn sau:


TT

Tên sản phẩm, thiết bị

Đơn vị

Số lượng

Bản vẽ tham chiếu

1










Tên/ký hiệu bản vẽ



……….












GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG

(của chủ đầu tư hoặc người giám sát thi công xây dựng công trình của tổng thầu xây dựng đối với hình thức hợp đồng tổng thầu xây dựng).

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP
(của Nhà thầu thi công xây dựng công trình)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)



PHỤ LỤC KÈM THEO (nếu có)
PHỤ LỤC SỐ 2

(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BXD ngày 12/5/2015 của Bộ Xây dựng)



CHỦ ĐẦU TƯ/TỔNG THẦU XÂY DỰNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc




BIÊN BẢN SỐ…..

Nghiệm thu công việc xây dựng
Công trình/dự án:

Gói thầu:

Địa điểm:

Thống nhất nhiệm thu các công việc sau :




TT

Tên công việc được nghiệm thu

Thời gian

Bản vẽ tham chiếu

Thay đổi so với thiết kế (nếu có)

Kết luận

Yêu cầu khác

Đạt

Không Đạt

1

Công việc A

15h30 ngày 20/5/2015

Tên/ký hiệu bản vẽ

Ghi rõ căn cứ, lý do, nội dung thay đổi so với thiết kế









2

Công việc B

14h15 ngày 21/5/2015










x

Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện hoặc làm lại ; thời gian nghiệm thu lại

3

Công việc C

16h30 ngày 22/5/2015


















………






















………




















GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG

(của chủ đầu tư hoặc người giám sát thi công xây dựng công trình của tổng thầu xây dựng đối với hình thức hợp đồng tổng thầu xây dựng).


(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP
(của Nhà thầu thi công xây dựng công trình)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)





CÁC PHỤ LỤC KÈM THEO:

PHỤ LỤC SỐ 2A

(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BXD ngày 12/5/2015 của Bộ Xây dựng)


CHỦ ĐẦU TƯ/TỔNG THẦU XÂY DỰNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


BIÊN BẢN SỐ…

Nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị

Công trình/dự án:

Gói thầu:

Địa điểm:


1. Kết quả nghiệm thu lắp đặt tĩnh thiết bị


TT

Thiết bị/cụm thiết bị được nghiệm thu

Thời gian nghiệm thu

Thay đổi so với thiết kế (nếu có)

Kết luận

Yêu cầu khác

Đạt

Không đạt

1







Ghi rõ căn cứ, lý do, nội dung thay đổi so với thiết kế









2













x

Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện hoặc làm lại; thời gian nghiệm thu lại

3





















………………..

















2. Kết quả nghiệm thu chạy thử đơn động không tải


TT

Thiết bị/cụm thiết bị được nghiệm thu

Thời gian nghiệm thu

Kết luận

Yêu cầu khác

Đạt

Không đạt

1




Bắt đầu

Kết thúc









2













x

Yêu cầu sửa chữa, hoàn thiện hoặc làm lại; thời gian nghiệm thu lại

3





















………………..


















GIÁM SÁT THI CÔNG XÂY DỰNG

(của chủ đầu tư hoặc người giám sát thi công xây dựng công trình của tổng thầu xây dựng đối với hình thức hợp đồng tổng thầu xây dựng).

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)


KỸ THUẬT THI CÔNG TRỰC TIẾP
(của Nhà thầu thi công xây dựng công trình)

(Ký, ghi rõ họ tên, chức vụ)



PHỤ LỤC KÈM THEO
PHỤ LỤC SỐ 3

(Ban hành kèm theo Thông tư số 46/2015/TT-BXD ngày 12/5/2015 của Bộ Xây dựng)



CHỦ ĐẦU TƯ/TỔNG THẦU XÂY DỰNG

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập – Tự do – Hạnh phúc


Địa điểm, ngày.......... tháng......... năm..........


Каталог: files
files -> Sạt-đe rằng: Nầy là lời phán của Đấng có bảy vì thần Đức Chúa Trời và bảy ngôi sao
files -> HƯỚng dẫn càI ĐẶt và SỬ DỤng phần mềm tạo bài giảng e-learning
files -> VIỆn chăn nuôi trịnh hồng sơn khả NĂng sản xuất và giá trị giống của dòng lợN ĐỰc vcn03 luậN Án tiến sĩ NÔng nghiệp hà NỘI 2014
files -> ĐẠi học quốc gia hà NỘi trưỜng đẠi học khoa học tự nhiên nguyễn Thị Hương XÂy dựng quy trình quản lý CÁc công trìNH
files -> PHỤ LỤC 2 TỔng hợp danh mục tài liệu tham khảO
files -> BÁo cáo quy hoạch vùng sản xuất vải an toàn tỉnh bắc giang đẾn năM 2020 (Thuộc dự án nâng cao chất lượng, an toàn sản phẩm nông nghiệp và phát triển chương trình khí sinh học ) Cơ quan chủ trì
files -> BỘ TÀi nguyên và MÔi trưỜng
files -> 1. Mục tiêu đào tạo: Mục tiêu chung

tải về 0.55 Mb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương