MẪU BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÌNH HÌNH CỦA CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH THEO BỘ TIÊU CHÍ NHÃN DU LỊCH BỀN VỮNG BÔNG SEN XANH
(Ban hành theo Quyết định số 1356/QĐ-BVHTTDL
ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)
CƠ QUAN, ĐƠN VỊ CHỦ QUẢN
TÊN DOANH NGHIỆP
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
............., ngày ...... tháng ...... năm 20......
| BÁO CÁO Đánh giá tình hình của cơ sở lưu trú du lịch theo Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch bền vững Bông sen xanh
Kính gửi: Tổng cục Du lịch
I/ Thông tin chung về đơn vị:
Tên doanh nghiệp: ...................................................................................................................................
Tên cơ sở lưu trú du lịch: ....................................................................................................................
Địa chỉ: ...........................................................................................................................................................
Điện thoại: ................................. Fax: ........................................ Email: ............................................
Người chịu trách nhiệm về môi trường: …………………………...…………………………
II/ Báo cáo về hoạt động bảo vệ môi trường của đơn vị:
-
Những hoạt động quản lý và bảo vệ môi trường đơn vị đã thực hiện trong 3 năm qua.
-
Kết quả đạt được (các hình ảnh, số liệu và văn bản chứng minh)
-
Tự chấm điểm và báo cáo hoạt động theo Bộ tiêu chí Nhãn Du lịch bền vững Bông Sen xanh:
Cấp tiêu chí
|
Mã số
|
Nội dung tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
Điểm CSLT DL tự chấm
|
Nội dung CSLT DL đã thực hiện
|
|
A
|
QUẢN LÝ BỀN VỮNG
|
23
|
|
|
|
A1
|
Có kế hoạch được xây dựng thành văn bản và thực hiện hệ thống quản lý để phát triển bền vững, phù hợp với điều kiện thực tế và quy mô của cơ sở lưu trú du lịch (CSLTDL), trong đó bao gồm kế hoạch bảo vệ môi trường (BVMT) tự nhiên và xã hội
|
6
|
|
|
CƠ SỞ
|
A1.1
|
Có thông báo về chính sách BVMT và hoạt động văn hóa xã hội của CSLTDL, để tại vị trí dễ thấy tại sảnh và khu vực dành cho nhân viên
|
1
|
|
|
Cấp tiêu chí
|
Mã số
|
Nội dung tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
Điểm CSLT DL tự chấm
|
Nội dung CSLT DL đã thực hiện
|
CƠ SỞ
|
A1.2
|
Có thông báo về chính sách hoạt động văn hóa, xã hội của CSLTDL, để tại những vị trí dễ thấy tại sảnh và khu vực dành cho nhân viên
(ưu tiên hoạt động nhằm đem lại lợi ích kinh tế và xã hội cho cộng đồng địa phương như: chính sách tuyển dụng lao động địa phương, chính sách sử dụng các sản phẩm (hàng hóa và dịch vụ), được cung cấp tại địa phương, cam kết tham gia chương trình xã hội hoặc các hoạt động nhằm giảm thiểu tác động tiêu cực đến di sản thiên nhiên, di sản văn hóa tại địa phương…)
|
1
|
|
|
A1.3
|
Có lập kế hoạch hàng năm về thực hiện các hoạt động quản lý và bảo vệ môi trường (trong và ngoài CSLTDL)
|
1
|
|
|
A1.4
|
Có lập kế hoạch hàng năm về thực hiện các hoạt động trong lĩnh vực văn hóa, xã hội (trong và ngoài CSLTDL)
|
1
|
|
|
A1.5
|
Bố trí người chuyên trách hay kiêm nhiệm đã qua đào tạo về quản lý môi trường, giữ vai trò “Thư ký môi trường” hay “Điều phối viên môi trường” để điều phối các hoạt động quản lý và BVMT tại CSLTDL
|
1
|
|
|
A1.6
|
Lập báo cáo hàng năm về đánh giá tình hình thực hiện các hoạt động BVMT, văn hóa, xã hội của CSLTDL
|
1
|
|
|
|
A2
|
Nhân viên được định kỳ bồi dưỡng về tầm quan trọng và các giải pháp BVMT, các vấn đề văn hóa, xã hội và sức khỏe
|
4
|
|
|
KHUYẾN KHÍCH
|
A2.1
|
Nhân viên được tập huấn về các vấn đề môi trường (1 năm/lần)
|
2
|
|
|
A2.2
|
Nhân viên được tập huấn về các vấn đề văn hóa, xã hội (1 năm/lần)
|
2
|
|
|
|
A3
|
Hỗ trợ khách và nhân viên tham gia BVMT; lấy ý kiến khách về vấn đề môi trường, dịch vụ của CSLTDL để điều chỉnh phù hợp; có hoạt động yêu cầu nhà cung cấp hỗ trợ CSLTDL thực hiện BVMT
|
13
|
|
|
Cấp tiêu chí
|
Mã số
|
Nội dung tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
Điểm CSLT DL tự chấm
|
Nội dung CSLT DL đã thực hiện
|
KHUYẾN KHÍCH
|
A3.1
|
Thông tin cho khách và nhân viên biết các hoạt động đang thực hiện về quản lý và bảo vệ môi trường của CSLTDL như: các vấn đề môi trường của địa phương, các hoạt động nhằm quản lý và bảo vệ môi trường của CSLTDL; hướng dẫn khách tham gia cùng BVMT
|
2
|
|
|
A3.2
|
Có thu thập ý kiến của khách bằng sổ hoặc bảng câu hỏi về vấn đề môi trường, văn hóa, xã hội
|
2
|
|
|
A3.3
|
Có hình thức khuyến khích khách khi khách tham gia vào các hoạt động tiết kiệm tài nguyên, BVMT của doanh nghiệp
|
2
|
|
|
A3.4
|
Có cải tiến theo góp ý của khách về vấn đề môi trường, văn hóa xã hội và phổ biến kết quả đạt được
|
2
|
|
|
A3.5
|
Có bảng phân công nhân viên trong hoạt động BVMT và có hình thức khen thưởng, động viên nhân viên tham gia tích cực vào các hoạt động quản lý và BVMT của CSLTDL
|
2
|
|
|
CẤP CAO
|
A3.6
|
Có hoạt động yêu cầu các nhà cung cấp hỗ trợ CSLTDL thực hiện các hoạt động bảo vệ môi trường
|
3
|
|
|
|
B
|
TỐI ĐA HÓA LỢI ÍCH KINH TẾ VÀ XÃ HỘI CHO CỘNG ĐỒNG ĐỊA PHƯƠNG
|
25
|
|
|
|
B1
|
Chủ động hỗ trợ các hoạt động phục vụ cộng đồng với mục tiêu phát triển kinh tế-xã hội của địa phương
|
4
|
|
|
CƠ SỞ
|
B1.1
|
Có đóng góp (tài chính, nhân lực hoặc vật chất) cho các hoạt động phát triển cộng đồng địa phương
|
1
|
|
|
CẤP CAO
|
B1.2
|
Có lập kế hoạch hàng năm hoặc dài hạn hay chương trình hỗ trợ các hoạt động phát triển cộng đồng
|
3
|
|
|
|
B2
|
Ưu tiên tuyển dụng người có hộ khẩu tại địa phương hoặc người đến từ các vùng kinh tế kém phát triển và đào tạo thêm khi cần thiết
|
5
|
|
|
KHUYẾN KHÍCH
|
B2.1
|
Có chính sách tuyển dụng người địa phương, người đến từ các vùng sâu vùng xa, vùng kinh tế kém phát triển vào làm việc trong CSLTDL
|
2
|
|
|
CẤP CAO
|
B2.2
|
Có chính sách đào tạo nghề tại chỗ cho người dân tại địa phương và ưu tiên tuyển dụng họ khi cần thiết
|
3
|
|
|
Cấp tiêu chí
|
Mã số
|
Nội dung tiêu chí
|
Điểm tối đa
|
Điểm CSLT DL tự chấm
|
Nội dung CSLT DL đã thực hiện
|
|
B3
|
Ưu tiên sử dụng dịch vụ và hàng hoá là sản phẩm nội địa hoặc sản phẩm của địa phương trong hoạt động kinh doanh của CSLTDL
|
4
|
|
|
KHUYẾN KHÍCH
|
B3.1
|
Ưu tiên sử dụng hàng hóa được sản xuất tại địa phương hay sử dụng nguyên liệu của địa phương nhưng không làm cạn kiệt tài nguyên thiên nhiên
|
2
|
|
|
B3.2
|
Ưu tiên sử dụng các dịch vụ cung cấp tại địa phương
|
2
|
|
|
|
B4
|
Hỗ trợ các nhà cung ứng của địa phương phát triển, xúc tiến và bán tại CSLTDL các sản phẩm sản xuất tại địa phương (thực phẩm và đồ uống, đồ thủ công mỹ nghệ, sản phẩm nông nghiệp…)
|
6
|
|
|
CẤP CAO
|
B4.1
|
Kết hợp với các doanh nghiệp địa phương phát triển sản phẩm đặc thù của địa phương (trưng bày hay bán tại CSLTDL)
|
3
|
|
|
B4.2
|
Giới thiệu với khách các sản phẩm độc đáo của địa phương thông qua các chương trình riêng của CSLTDL
|
3
|
|
|
|
B5
|
Công bằng trong việc tuyển dụng phụ nữ và người dân tộc thiểu số ở địa phương, bao gồm cả vị trí quản lý, không tuyển dụng lao động trẻ em
|
6
|
|
|
CẤP CAO
|
B5.1
|
Công bằng về giới trong tuyển dụng nhân viên làm việc tại CSLTDL
|
3
|
|
|
B5.2
|
Có chính sách riêng hỗ trợ nhân viên nữ (chế độ thai sản, đào tạo, tư vấn sức khỏe sinh sản…)
|
3
|
|
|
|
C
|
GIẢM THIỂU CÁC TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC TỚI DI SẢN VĂN HÓA, DI SẢN THIÊN NHIÊN
|
22
|
|
|
|
C1
|
Không bán, kinh doanh hay trưng bày các di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, di sản văn hóa vật thể thuộc sở hữu nhà nước nếu không được pháp luật cho phép
|
2
|
|
|
CƠ SỞ
|
C1.1
|
Không mua bán, trao đổi và vận chuyển trái phép di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia, di sản văn hóa vật thể thuộc sở hữu nhà nước; đưa trái phép di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia ra nước ngoài; không lấn chiếm đất đai thuộc di tích lịch sử-văn hoá, danh lam thắng cảnh
|
1
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |