BỘ VĂn hóA, thể thao và du lịch số: 1356/QĐ-bvhttdl cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam



tải về 378.62 Kb.
trang5/5
Chuyển đổi dữ liệu26.07.2016
Kích378.62 Kb.
#6795
1   2   3   4   5




Cấp tiêu chí

Mã số

Nội dung tiêu chí

Điểm tối đa

Điểm CSLT DL tự chấm

Nội dung CSLT DL đã thực hiện

CƠ SỞ

C1.2

Thông báo với nhân viên và khách về vấn đề di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia thuộc sở hữu nhà nước, sở hữu của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị-xã hội phải được quản lý trong các bảo tàng, không được mua bán, tặng cho.

1










C2

Sử dụng văn hóa truyền thống của địa phương trong kiến trúc, trang trí, chế biến, trình bày món ăn, các hoạt động biểu diễn văn nghệ…

5







KHUYẾN KHÍCH

C2.1

Thể hiện nét văn hóa, truyền thống của địa phương trong kiến trúc hay các hoạt động, dịch vụ của cơ sở lưu trú

2







CẤP CAO

C2.2

Có hoạt động hỗ trợ địa phương phát triển các loại hình văn hóa dân tộc

3







 

C3

Cung cấp cho khách thông tin về di sản văn hóa, di sản thiên nhiên tại địa phương, hướng dẫn và giải thích để khách có thái độ và hành vi phù hợp khi tham quan các di sản này

6







CẤP CAO

C3.1

Có tài liệu (bảng tin, tờ rơi...) cập nhật thông tin về di sản văn hóa, di sản thiên nhiên tại địa phương cho khách

3







C3.2

Có tài liệu giới thiệu phong tục tập quán, tín ngưỡng của địa phương, hướng dẫn để khách có hành vi thích hợp

3







 

C4

Bảo tồn đa dạng sinh học, hệ sinh thái và cảnh quan

9







CƠ SỞ

C4.1

Không bắt giữ động vật hoang dã, trừ khi hoạt động đó mang tính bảo tồn và được pháp luật cho phép

1







C4.2

Không bán quà lưu niệm, thực phẩm, món ăn làm từ động thực vật hoang dã được bảo vệ theo pháp luật và các công ước quốc tế

1







KHUYẾN KHÍCH

C4.3

Có chính sách hay chương trình đào tạo phổ biến luật, quy định về việc khai thác hay mua bán động thực vật hoang dã cho nhân viên

2







C4.4

Có chính sách hay bảng thông tin phổ biến luật, quy định về việc khai thác hay mua bán động thực vật hoang dã cho khách hàng

2







CẤP CAO

C4.5

Có chính sách hay chương trình đào tạo về bảo tồn đa dạng sinh học, hệ sinh thái và cảnh quan cho nhân viên

3







Cấp tiêu chí

Mã số

Nội dung tiêu chí

Điểm tối đa

Điểm CSLT DL tự chấm

Nội dung CSLT DL đã thực hiện

 

D

GiẢM THIỂU TÁC ĐỘNG TIÊU CỰC TỚI MÔI TRƯỜNG

84







 

D1

Bảo tồn tài nguyên

50







CƠ SỞ (NĂNG LƯỢNG)

D1.1

Mua sản phẩm được đóng gói với khối lượng lớn nhằm tiết giảm bao bì, giảm rác thải

1







D1.2

Dán bảng thông báo nhỏ/bích chương nhắc nhở người lao động trong doanh nghiệp tiết kiệm tài nguyên, năng lượng, nguyên vật liệu

1







D1.3

Cài đặt nhiệt độ nước nóng trong phòng khách từ 50oC-70oC.

1







D1.4

Cài đặt nhiệt độ nước nóng cung cấp cho phòng giặt là 70oC

1







D1.5

Cài đặt nhiệt độ thiết bị điều hòa buồng khách là 24oC-26oC (mùa hè), 20oC-21oC (mùa đông)

1







D1.6

Giám sát việc tiêu thụ điện ở buồng khách bằng việc sử dụng:  khóa từ, hoặc công tắc tổng, hoặc giải pháp tương đương

1







D1.7

Định kỳ bảo trì thiết bị theo khuyến cáo của nhà sản xuất

1







CƠ SỞ (NƯỚC)

D1.8

Cải tiến nhà vệ sinh để tiết kiệm nước bằng cách: Điều chỉnh mực nước trong bồn chứa nước của bồn cầu, hoặc lắp lưới hạn dòng trong vòi nước, hoặc giải pháp tương đương

1







D1.9

Tưới cây vào buổi sáng sớm hoặc chiều tối

1







KHUYẾN KHÍCH (NĂNG LƯỢNG)

D1.10

Đọc, ghi nhận các chỉ số tiêu thụ điện hàng tháng và lập chỉ số quản lý tiêu thụ điện (kWh/phòng/đêm)

2







D1.11

Lắp đặt đồng hồ đo điện ở các bộ phận, dịch vụ tiêu thụ năng lượng cao để giám sát việc tiêu thụ điện

2







D1.12

Sử dụng điều khiển cảm ứng hay bộ định thời thăm dò khu vực không có khách để tắt điện

2







D1.13

Trường hợp sử dụng điện 3 giá, cơ sở lưu trú du lịch thực hiện bơm nước ngoài giờ cao điểm

2







D1.14

Trường hợp sử dụng điện 3 giá, cơ sở lưu trú du lịch thực hiện giặt hay sấy khô tránh giờ cao điểm

2







D1.15

Sử dụng rèm cửa có lớp cách nhiệt hoặc giải pháp tương đương

2







D1.16

Dùng máy tính hay màn hình cài chế độ tự tắt kiệm điện sau một thời gian không sử dụng và các thiết bị văn phòng có nhãn tiết kiệm năng lượng

2







Cấp tiêu chí

Mã số

Nội dung tiêu chí

Điểm tối đa

Điểm CSLT DL tự chấm

Nội dung CSLT DL đã thực hiện

KHUYẾN KHÍCH (NƯỚC)

D1.17

Ghi chép số liệu tiêu thụ nước hàng ngày, lập chỉ số quản lý tiêu thụ nước (m3/khách.ngày đêm)

2







D1.18

Lắp đặt các đồng hồ nước ở các bộ phận, dịch vụ tiêu thụ nước cao để giám sát việc tiêu thụ nước

2







D1.19

Lắp các thiết bị tiết kiệm nước như: vòi có lưới hạn dòng, vòi sen, bồn cầu xả 3l-4.5l, bồn tiểu, thiết bị cảm biến, vòi sen không dây giúp tăng áp lực nước, bồn rửa tay gắn liền với toilet, toilet khô giảm xả thải trực tiếp ra môi trường. Lưu lượng nước trung bình vòi nước và vòi hoa sen, ngoại trừ vòi nước ở bếp và phòng tắm, không vượt quá 9 lít/phút

2







CẤP CAO

(NĂNG LƯỢNG)



D1.20

Có thực hiện kiểm toán năng lượng trong 3 năm liền kề

3







D1.21

Thực hiện các hoạt động tiết kiệm năng lượng theo đề xuất từ phía kiểm toán năng lượng hoặc ứng dụng các công nghệ tiết kiệm năng lượng mới

3







D1.22

Sử dụng năng lượng tái tạo (như năng lượng mặt trời, thủy điện cực nhỏ, điện gió…)

3







D1.23

Có lắp đặt hệ thống giám sát, quản lý năng lượng tập trung

3







CẤP CAO (NƯỚC)

D1.24

Thực hiện kiểm toán tiêu thụ nước trong 3 năm gần nhất và có thực hiện các giải pháp tiết kiệm như đề xuất của phía kiểm toán

3







D1.25

Lắp vòi nước tự đóng/tắt ở khu vực công cộng

3







D1.26

Thu hồi và sử dụng nước mưa, hạn chế sử dụng nước giếng khoan

3







 

D2

Giảm thiểu ô nhiễm

34







CƠ SỞ

D2.1

Không sử dụng chất CFC (Clorofluo rocacbon) trong hoạt động của CSLT DL (CFC có trong môi chất lạnh của tủ lạnh, tủ đông, hoặc bình xịt)

1







D2.2

Đề xuất khách lựa chọn phòng hút thuốc/không hút thuốc

1







D2.3

Tái sử dụng giấy vệ sinh và xà phòng thừa ở phòng khách

1







D2.4

Tận dụng ga bọc chăn, đệm cũ, vỏ bao gối cũ, khăn cũ cho công dụng khác

1







D2.5

Sử dụng bẫy mỡ để giảm tải trong hệ thống xử lý nước thải

1







Cấp tiêu chí

Mã số

Nội dung tiêu chí

Điểm tối đa

Điểm CSLT DL tự chấm

Nội dung CSLT DL đã thực hiện

CƠ SỞ

D2.6

Sử dụng giấy 2 mặt, giảm in ấn bằng cách thông tin qua mạng

1







D2.7

Trữ hóa chất trong các bình có nhãn ghi tên từng hóa chất và thực hiện nghiêm ngặt quy trình sử dụng đối với từng loại hóa chất

1







D2.8

Thường xuyên kiểm tra, làm sạch và bảo trì trong quá trình bảo quản nhằm tránh rò rỉ ga hoặc hóa chất độc hại

1







D2.9

Có biện pháp quản lý chất thải độc hại phù hợp

1







D2.10

Thực hiện biện pháp giảm thiểu tiếng ồn, để khu vực buồng lưu trú không vượt quá 45 đề xiben (dBA) từ 21 giờ đến 6 giờ và 55 dBA từ 6-21 giờ, khu vực khác không vượt quá 55dBA từ 21 giờ đến 6 giờ và 70 dBA từ 6-21 giờ

1







KHUYẾN KHÍCH

D2.11

Lắp đặt hệ thống xử lý nước thải đảm bảo chất lượng nước đầu ra theo quy định

2







D2.12

Phân loại rác thải: rác tái chế để bán, rác hữu cơ cho chăn nuôi hay làm compost và rác thải độc hại để xử lý riêng

2







D2.13

Tái sử dụng vỏ đựng dầu gội đầu, dầu xả, sữa tắm, xà phòng đã qua sử dụng

2







D2.14

Ghi lại lượng rác thải ra hàng tháng từ CSLTDL

2







D2.15

Sử dụng pin sạc hoặc không có thủy ngân hoặc có thu hồi pin đã dùng

2







D2.16

Có tham gia vào các chiến dịch về môi trường hay biến đổi khí hậu của địa phương và quốc tế (chương trình Giờ trái đất, trồng cây xanh, đi xe đạp…)

2







CẤP CAO

D2.17

Thu hồi để sử dụng nước xám (nước sử dụng sau khi rửa bát đĩa, giặt quần áo hoặc tắm, không bao gồm nước thải của nhà vệ sinh) hay nước sau khi xử lý cho các mục đích phi vệ sinh

3







D2.18

Giám sát lượng Clo xử lý hồ bơi hay sử dụng muối clo để vệ sinh hồ bơi hoặc sử dụng phương pháp ozon hóa

3










Cấp tiêu chí

Mã số

Nội dung tiêu chí

Điểm tối đa

Điểm CSLT DL tự chấm

Nội dung CSLT DL đã thực hiện

CẤP CAO

D2.19

Sử dụng sản phẩm thân thiện môi trường (sản phẩm làm từ vật liệu tái chế, chất tẩy rửa có nguồn gốc hữu cơ, sản phẩm có nhãn xanh)

3







D2.20

Gói thức ăn dư và chưa phục vụ (như thức ăn của tiệc buffet, tiệc cưới…) cho chủ tiệc, nhân viên, người nghèo hay hội từ thiện.

3







 

 

TỔNG SỐ ĐIỂM

154







ĐIỂM THƯỞNG

T1

Đạt chứng chỉ Công trình Xanh - LOTUS

15







T2

Được cấp chứng chỉ ISO 14001 chứng nhận đạt tiêu chuẩn quốc tế về hệ thống quản lý môi trường

10








Phụ lục 8

MẪU BIỂU TRƯNG NHÃN DU LỊCH BỀN VỮNG BÔNG SEN XANH

ÁP DỤNG CHO CƠ SỞ LƯU TRÚ DU LỊCH

(Ban hành theo Quyết định số 1356/QĐ-BVHTTDL

ngày 12 tháng 4 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Văn hoá, Thể thao và Du lịch)

Biểu trưng Nhãn Du lịch bền vững Bông sen xanh được sử dụng cho nhiều loại sản phẩm, dịch vụ trong cơ sở lưu trú du lịch, có kích cỡ khác nhau nên kích thước có thể khác nhau cho phù hợp với từng sản phẩm, dịch vụ. Kích thước nhỏ nhất của biểu trưng để cơ sở lưu trú du lịch được cấp Chứng nhận Nhãn Bông sen xanh gắn cho sản phẩm, dịch vụ của mình có đường kính là 1,5 cm.



Thông số màu:

  • Bông sen và chữ màu xanh lá cây : 100C – 0M – 100Y – 10K

  • Đường viền và nền chữ màu vàng đậm : 0C – 20M – 100Y – 0K

  • Nền biểu trưng màu vàng nhạt : 0C – 0M – 60Y – 0K

  • Vòng tròn đậm ngoài cùng: 0C – 20M – 100Y – 2K







tải về 378.62 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4   5




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương