TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
|
|
|
ao, giảm khí NH3; Giúp cân
bằng sinh thái trong ao, điều
chỉnh chất lượng nước giúp tôm
không bị căng thẳng, phát triển
tốt, phù hợp với viec nuôi tôm
trong he thống kín
|
|
529.
|
ALPHA BAC
|
Bacillus
subtilis, Nitrosomonas,
Nitrobacter sp, Chất đem hữu cơ: Ca, K, Mn, P
|
Là vi sinh xử lý nước, phân hủy chất thải, giúp làm màu nước dể dàng. Trong gian đo?n nuôi, tăng sự dinh dưỡng đáy ao, chất lượng nước và pH trong ao ổn
định
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
530.
|
BLUE BALANCE
|
Bacillus
subtilis, Nitrosomonas,
Nitrobacter,
Amylase, Protease, Lipase
|
phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ
thức ăn dư thừa ở đáy ao . Oxy
hoá các chất hửu cơ , khí độc có
trong ao thành chất dinh dưởng
có lợi cho tảo phát triển làm thức
ăn tự nhiên cho tôm cá .
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
531.
|
SUPERBALA NCE
|
Bacillus
subtilis, Pediococcus acdilactici, Nitrosomonas, Nitrobacter, Amylase, Protease, Lipase
|
phân huỷ và ngăn ngừa sự tích tụ
thức ăn dư thừa ở đáy ao . Oxy
hoá các chất hửu cơ , khí độc có
trong ao thành chất dinh dưởng
có lợi cho tảo phát triển làm thức
ăn tự nhiên cho tôm cá .
|
BANGKOK VETLAB
(B-LAB)CO.,LTD,
|
532.
|
MKF
|
Bacillus
subtilis, Rhodopseudomo nas,
Nitrobacter,
Poly Aluminium chloride,
|
Giảm độ đục của nước, nâng cao
độ trong, điều chỉnh sự cân bằng
pH của nước, khử s?ch mùi hôi
thối, giảm thấp COD, BOD
|
GUANG DONG HAIFU
MEDICINE CO.,LTD Hoàng Cương, Quảng Đông, Trung Quốc
|
533.
|
LIVE PRO - BIOTIE
|
Bacillus,
Candida, NFE,
độ Am, chất béo
thô, Protein thô,
tro, sợi thô
|
Cải thien chất lượng nước, kích thích tôm phát triển, giảm khí
độc trong qúa trình ương.
|
GUANGZHOU XIPU BIOLOGY FEED CO.,LTD
|
534.
|
BENTHOS BLOOM
|
N Fertilizer,
Vitamin
Minerals
Alumino silicate
|
T?o nhanh và Ổn định màu nước
Kiểm soát pH. T?o nguồn thức
ăn tự nhiên cho tôm post mới thả Kiểm soát pH. Bổ sung dưỡng chất cho đáy ao nuôi
|
WELLTECH
BIOTECHNOLOG Y PRODUCTS CO.,LTD THAILAND
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
535.
|
NMI
|
Nitrosomonas
sp, Pecdiococus acidilactici, Bacillus
subtilis, Lactobacillus lactic, Saccharomyces cerevisiae
|
Xử lý các chất thải từ động vật
thủy sinh, phân hủy thức ăn dư, các chất rắn lơ lửng, các chất bã hữu cơ ở đáy ao. Hấp thụ và
phân giải các chất khí độc ở
trong ao như NH3, H2S . Làm
s?ch đáy ao.
T?o độ phì nhiêu cho nền và đáy ao
|
HOC PO FEEDS CORPORATION
|
536.
|
BIO-2
|
Pediococcus
pentosaceus,
Pichia farinosa,
Dekkera
buxellenis
|
Duy trì độ pH tối ưu trong ao nuôi, phân huỷ thức ăn dư thừa và chất thải của tôm, khống chế
NH3, H2S thấp nhất
|
BIOFEED Co.,Ltd
Thái Lan
|
537.
|
HTS- SUPERWAT ER
|
Polyaluminium chloride, Nitrobacter sp., Rhodopseudomo nas,
Bacillus licheniformis
|
Làm giảm độ đục, xử lý lớp bọt trên bề mặt, làm s?ch môi trường nước hieu quả. Điều chỉnh sự
cân bằng pH, giảm khí độc, khử
s?ch mùi hôi thối của nước ao.
|
Cty TNHH kỹ thuật
sinh học Trung
Thuận,
Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino- Future Bio- Technology Co., Ltd, China)
|
538.
|
HTS-PSB
|
Rhodobacter
spp,
Rhodococcus
spp
|
Hấp thu NH4-N, H2S và các chất có h?i trong nước; tăng
lượng oxy hòa tan trong nước,
dưới đáy ao nuôi; phân hủy các chất hữu cơ như : thức ăn thừa, phân thải của tôm trong ao nuôi.
|
Cty TNHH kỹ thuật
sinh học Trung Thuận, Vô Tích, Trung Quốc (Wuxi Sino-Future
Bio-Technology
Co., Ltd, China)
|
539.
|
PRONTO
|
Rhodococcus
sp, bacillus sp,
P, K, Ca, N, Zn,
Cu, Mn.
|
Giảm ô nhiӉm đáy ao, tăng hàm
lượng oxy trong nước và bổ sung khoáng vi lượng cần thiết cho ao nuôi.
|
MATRIX VET PHARMA PVT, LTD - ẤN ĐỘ
|
540.
|
BIO BAC M
|
S,B, Co,Cu, I,
Ni, Zn, N,
P2O5,
Fe,Mo,Mn,Se,
Amino acid,
peptid,vitamin,
enzymes
|
Làm s?ch đáy ao nuôi tôm khi nước bị mất tảo, mất màu. Gia tăng sự phân hủy các chất hữu cơ lắng tụ dưới đáy ao nuôi tôm.
|
CYTOZYME LABORATORIES,
Inc USA
|
541.
|
SEIZE
|
Vi sinh vật có lợi : nhóm Nitrobacteria,
các enzyme
|
Duy trì đáy ao s?ch, giảm các
khí độc như NH3, H2S giúp ổn
định he phiêu sinh vật trong
nước, gia tăng hàm lượng oxy
hòa tan trong nước ao nuôi.
Giảm thiểu benh tật trên tôm
nuôi.
|
Matrix Biosciences Limited - Ấn Độ
|
TT
|
Tên sản phẩm
|
Thành phần
|
Công dụng theo đăng ký của nhà sản xuất
|
Nhà sản xuất
|
542.
|
SUPER F
|
2 dòng vi khuAn
Phodococcus sp
và Rhodobacter
sp (_+109
cfu/ml)
|
Hấp thụ H2S, duy trì độ pH,
phân huỷ các chất hữu cơ, tăng cường nhóm vi khuAn có lợi
|
PT. MARINDOLAB PRATAMA Indonesia
|
543.
|
SUPER CLEAN
|
Các dòng vi
khuAn có ích: mật độ 2x109 cfu/gr gồm: Lactobacillus
spp: 30%, Bacillus thuringensis:
20%, Bacillus subtilis: 20% , các dòng Bacillus khác:
5% , Men: 10%, Chất phụ gia
15%
|
Phân huỷ các chất hữu cơ, chất thải và thức ăn dư thừa, phân giải các khí độc như NH3- N, NO2-N, H2S làm s?ch môi trường nước, cải thien và duy trì chất lượng nước. Có hieu quả trong viec cải t?o đáy ao, cải thien chất lượng nước, tăng sức
đề kháng benh, ngăn ngừa và ức
chế sự phát triển của một số vi
khuAn Vibrio, Aeromonas gây
benh.
|
Zonal Standard
Co., Ltd Thái Lan
|
544.
|
HI - BACTER
|
Bacillus
subtilis, Bacillus lichenformis, Bacillus mecentericus, Bacillus sp, Pediococcus acidilactici,
Cadida utilis và enzyme protease, lipase,
alpha - Amylase
|
Phân huỷ thức ăn thừa, chất thải và chất hữu cơ tích tụ đáy ao, giảm các chất khí độc h?i trong
ao (Ammonia, Nitrit, Sulfide), cải thien chất lượng nước ao.
|
Appliedchem ( Thailand) Co., Ltd Thái Lan
|
545.
|
OTTO
|
Men bánh mì
Saccharomyces
spp và các vi
sinh có lợi.
|
Diet tảo các lo?i tảo lục bằng
cách tiêu hoá pectin và cellulose của vách tế bào của tảo lục như: Oscillatoria, Microcystis, Oocystis và một số tảo lục giúp
ổn định pH, cải thien chất lượng nước ao.
|
Bionet Inter Co., Ltd Thái Lan
|
546.
|
GOLDEN BAC
|
Chứa
2.1010CFU/kg , gồm Bacillus
subtilis, Bacillus licheniformis, Lactobacillus
sp,
|
Cải thien chất lượng nước và đáy ao nuôi. Giảm chất thải hữu cơ lắng đọng được t?o ra trong quá trình nuôi. Kiểm soát pH
nước ao nuôi. Tăng tỷ le sống
tôm nuôi.
|
Vet Superior Aquaculture Co., Ltd Thái Lan
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |