TT
|
Thông số
|
Phương pháp phân tích, số hiệu tiêu chuẩn
|
1
|
Lấy mẫu
|
- TCVN 6663-1:2011 (ISO 5667-1:2006) - Chất lượng nước - Phần 1: Hướng dẫn lập chương trình lấy mẫu và kỹ thuật lấy mẫu;
- TCVN 6663-3:2008 (ISO 5667-3:2003) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn bảo quản và xử lý mẫu;
- TCVN 5999:1995 (ISO 5667-10:1992) - Chất lượng nước - Lấy mẫu. Hướng dẫn lấy mẫu nước thải.
|
2
|
Nhiệt độ
|
- TCVN 4557:1998 Nước thải - Phương pháp xác định nhiệt độ;
|
3
|
pH
|
- TCVN 6492:2011 (ISO 10523:2008) Chất lượng nước - Xác định pH;
|
4
|
BOD5 (20°C)
|
- TCVN 6001-1:2008 (ISO 5815-1:2003), Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) - Phần 1: Phương pháp pha loãng và cấy có bổ sung allylthiourea;
- TCVN 6001-2:2008 (ISO 5815-2:2003), Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy sinh hóa sau n ngày (BODn) - Phần 2: Phương pháp dùng cho mẫu không pha loãng;
- APHA 5210 B - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định BOD
|
5
|
COD
|
- TCVN 6491:1999 (ISO 6060:1989) Chất lượng nước - Xác định nhu cầu oxy hóa học (COD);
- APHA 5220 - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định COD
|
6
|
Chất rắn lơ lửng
|
- TCVN 6625:2000 (ISO 11923:1997) Chất lượng nước - Xác định chất rắn lơ lửng bằng cách lọc qua cái lọc sợi thủy tinh;
- APHA 2540 - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định chất rắn lơ lửng
|
7
|
Tổng dầu mỡ khoáng
|
- TCVN 5070:1995 Chất lượng nước - Phương pháp khối lượng xác định dầu mỏ và sản phẩm dầu mỏ;
- TCVN 7875:2008 Nước - Xác định dầu và mỡ - Phương pháp chiếu hồng ngoại;
- APHA 5520 C - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định tổng dầu mỡ khoáng
|
8
|
Tổng phenol
|
- TCVN 6216:1996 (ISO 6439:1990) Chất lượng nước - Xác định chỉ số phenol - Phương pháp trắc phổ dùng 4-aminoantipyrin sau khi chưng cất;
- TCVN 6199-1:1995 (ISO 8165/1:1992) Chất lượng nước- Xác định các phenol đơn hóa trị lựa chọn. Phần 1: Phương pháp sắc ký khí sau khi làm giàu bằng chiết;
- APHA 5530 - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định phenol
|
9
|
Tổng xianua
|
- TCVN 6181:1996 (ISO 6703-1:1984) Chất lượng nước - Xác định xianua tổng;
- APHA 4500-CN- - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định xianua
|
10
|
Tổng nitơ
|
- TCVN 6638:2000 Chất lượng nước - Xác định nitơ
- Vô cơ hóa xúc tác sau khi khử bằng hợp kim Devarda;
- APHA 4500-N.C và 4500-NO3-.E - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định nitơ
|
11
|
Thủy ngân
|
- TCVN 7877:2008 (ISO 5666:1999) Chất lượng nước - Xác định thủy ngân;
- APHA 3500-Hg - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định thủy ngân
|
12
|
Cadmi
|
- TCVN 6193:1996 Chất lượng nước - Xác định coban, niken, đồng, kẽm, cadimi và chì. Phương pháp trắc phổ hấp thụ nguyên tử ngọn lửa;
- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) Chất lượng nước- Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);
- APHA 3500-Cd - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định cadmi
|
13
|
Crom (VI)
|
- TCVN 6658:2000 Chất lượng nước - Xác định crom hóa trị sáu - Phương pháp đo phổ dùng 1,5 - diphenylcacbazid;
- TCVN 6665:2011 (ISO 11885:2007) Chất lượng nước- Xác định nguyên tố chọn lọc bằng phổ phát xạ quang Plasma cặp cảm ứng (ICP-OES);
- APHA 3500-Cr.B - Phương pháp chuẩn phân tích nước và nước thải - Xác định crôm
|