Chương 2.
HOẠT ĐỘNG QUAN TRẮC MÔI TRƯỜNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
1. Hoạt động lấy mẫu và quan trắc nhanh môi trường nước dưới đất tại hiện trường
1.1. Thành phần công việc
1.1.1. Hoạt động lấy mẫu:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, hiệu chuẩn máy móc thiết bị, chuẩn bị lấy mẫu tại hiện trường, chuẩn bị tài liệu và bảng biểu, xác định vị trí lấy mẫu.
- Thực hiện việc lấy mẫu.
- Bảo quản mẫu tại hiện trường.
1.1.2. Hoạt động quan trắc nhanh:
- Công tác chuẩn bị: chuẩn bị vật tư, máy móc thiết bị, tài liệu và bảng biểu; hiệu chuẩn máy móc thiết bị; xác định vị trí đo.
- Thực hiện thao tác đo theo các thông số: Nhiệt độ; pH; DO; độ đục; EC.
1.2. Định mức kinh tế kỹ thuật
1.2.1. Định mức lao động: Công/thông số.
TT
|
Mã hiệu
|
Thông số quan trắc
|
Định biên
|
Định mức
|
1
|
1NN1
|
Nhiệt độ, pH
|
1QTV3
|
0,250
|
2
|
1NN2
|
Oxy hòa tan (DO)
|
1QTV3
|
0,250
|
3
|
1NN3
|
Độ đục, Độ dẫn điện (EC)
|
1QTV3
|
0,250
|
4
|
1NN4
|
Chất rắn lơ lửng (SS)
|
1QTV3
|
0,150
|
5
|
1NN5
|
Độ cứng theo CaCO3
|
1QTV3
|
0,150
|
6
|
1NN6
|
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, Cr (VI), Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol...
|
|
|
7
|
1NN7
|
Cyanua (CN-)
|
QTV3
|
0,150
|
8
|
1NN8
|
Coliform
|
QTV3
|
0,150
|
9
|
1NN9
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT
|
QTV3
|
0,150
|
10
|
1NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin
|
QTV3
|
0,150
|
1.2.2. Định mức dụng cụ: Ca/thông số
TT
|
Mã hiệu
|
Tên dụng cụ
|
Đơn vị tính
|
Thời hạn (tháng)
|
Định mức
|
1
|
1NN1
|
Nhiệt độ nước, pH (TCVN 4557-1998)
|
|
1
|
Đầu đo
|
Cái
|
3
|
0,160
|
|
2
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,200
|
|
3
|
Ủng
|
Đôi
|
12
|
0,200
|
|
4
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
0,200
|
|
5
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
0,200
|
|
6
|
Ô che mưa, che nắng
|
Cái
|
24
|
0,160
|
2
|
1NN2
|
Độ Oxy hòa tan (DO) (TCVN 5499-1995)
|
|
1
|
Đầu đo
|
Cái
|
3
|
0,160
|
|
2
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
1
|
0,200
|
|
3
|
Chai đựng hóa nhất
|
Cái
|
2,5
|
0,200
|
|
4
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,200
|
|
5
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,200
|
|
6
|
Ủng
|
Đôi
|
12
|
0,200
|
|
7
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
0,200
|
|
8
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
0,200
|
|
9
|
Ô che mưa, che nắng
|
Cái
|
24
|
0,160
|
3
|
1NN3
|
Độ đục, Độ dẫn điện (EC) (APHA 2130.B)
|
|
1
|
Điện cực độ dẫn Pt
|
Cái
|
2
|
0,200
|
|
2
|
Đầu đo
|
Cái
|
3
|
0,160
|
|
3
|
Cốc nhựa
|
Cái
|
1
|
0,200
|
|
4
|
Chai đựng hóa nhất
|
Cái
|
2,5
|
0,200
|
|
5
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,200
|
|
6
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,200
|
|
7
|
Ủng
|
Đôi
|
12
|
0,200
|
|
8
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
0,200
|
|
9
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
0,200
|
|
10
|
Ô che mưa, che nắng
|
Cái
|
24
|
0,160
|
4
|
1NN4
|
Chất rắn lơ lửng (SS) (TCVN 4559-1988)
|
|
1
|
Chai đựng hóa nhất
|
Cái
|
2,5
|
0,200
|
|
2
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,200
|
|
3
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,120
|
|
4
|
Ủng
|
Đôi
|
12
|
0,120
|
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
0,120
|
|
6
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
0,120
|
|
7
|
Ô che mưa, che nắng
|
Cái
|
24
|
0,080
|
5
|
1NN5
|
Độ cứng theo CaCO3 (APHA 2340.C)
|
|
1
|
Chai đựng hóa nhất
|
Cái
|
2,5
|
0,200
|
|
2
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,200
|
|
3
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,120
|
|
4
|
Ủng
|
Đôi
|
12
|
0,120
|
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
0,120
|
|
6
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
0,120
|
|
7
|
Ô che mưa, che nắng
|
Cái
|
24
|
0,080
|
6
|
1NN6
|
Nitơ amôn (NH4+), Nitrite (NO2-), Nitrate (NO3-), Oxyt Silic (SiO3), Tổng N, Tổng P, Sulphat (SO42-), Photphat (PO43-), Clorua (Cl-), KLN Pb, Cd, Hg, As, CrVI, Fe, Cu, Zn, Mn, Phenol (TCVN 5988-1995)
|
|
1
|
Chai đựng hóa nhất
|
Cái
|
2,5
|
0,200
|
|
2
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,200
|
|
3
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,200
|
|
4
|
Ủng
|
Đôi
|
12
|
0,200
|
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
0,200
|
|
6
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
0,200
|
|
7
|
Ô che mưa, che nắng
|
Cái
|
24
|
0,160
|
7
|
1NN7
|
Cyanua (CN-) (APHA 4500 - CN.C)
|
|
1
|
Chai đựng hóa nhất
|
Cái
|
2,5
|
0,200
|
|
2
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,200
|
|
3
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,120
|
|
4
|
Ủng
|
Đôi
|
12
|
0,120
|
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
0,120
|
|
6
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
0,120
|
|
7
|
Ô che mưa, che nắng
|
Cái
|
24
|
0,080
|
8
|
1NN8
|
Coliform (TCVN 6167-2-1996)
|
|
1
|
Chai đựng hóa nhất
|
Cái
|
2,5
|
0,200
|
|
2
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,200
|
|
3
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,120
|
|
4
|
Ủng
|
Đôi
|
12
|
0,120
|
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
0,120
|
|
6
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
0,120
|
|
7
|
Ô che mưa, che nắng
|
Cái
|
24
|
0,080
|
9
|
1NN9
|
Thuốc BVTV nhóm Clo hữu cơ: 666, Lindan, Aldrin, Dieldrin, DDE, DDD, DDT (EPA 614Z)
|
|
1
|
Chai đựng hóa nhất
|
Cái
|
2,5
|
0,200
|
|
2
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,200
|
|
3
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,120
|
|
4
|
Ủng
|
Đôi
|
12
|
0,120
|
|
5
|
Tất sợi
|
Đôi
|
6
|
0,120
|
|
6
|
Mũ cứng
|
Cái
|
12
|
0,120
|
|
7
|
Ô che mưa, che nắng
|
Cái
|
24
|
0,080
|
10
|
1NN10
|
Thuốc BVTV nhóm Pyrethroid: Permethrin và Deltamethrin (phương pháp sắc ký khí EPA 614Z)
|
|
1
|
Chai đựng hóa nhất
|
Cái
|
2,5
|
0,200
|
|
2
|
Bình tia
|
Cái
|
1
|
0,200
|
|
3
|
Quần áo BHLĐ
|
bộ
|
9
|
0,120
|
|
4
|
Ủng
|
Đôi
|
12
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |