* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
14. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn :
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
a. Đầu tư vào công ty con (chi tiết cổ phiếu từng công ty con)
Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/ loại cổ phiếu của công ty con:
- Về số lượng (đối với cổ phiếu)
-Về giá trị
b. Đầu tư vào công ty liên doanh, liên kết (Chi tiết cho cổ phiếu của từng liên doanh, liên kết)
Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/loại cổ phiếu của công ty liên doanh, liên kết:
- Về số lượng (đối với cổ phiếu)
-Về giá trị
c. Đầu tư dài hạn khác
- Đầu tư cổ phiếu
- Đầu tư trái phiếu
- Đầu tư tín phiếu, kỳ phiếu
- Cho vay dài hạn
- Lý do thay đổi với từng khoản đầu tư/ loại cổ phiếu, trái phiếu:
+ Về số lượng(đối với cổ phiếu, trái phiếu)
+ Về giá trị.
|
SL
|
GT trị
|
SL
|
GT
|
15. Chi phí trả trước dài hạn
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Chi phí trả trước về thuê hoạt động TSCĐ
|
...
|
...
|
- Chi phí thành lập doanh nghiệp
- Chi phí nghiên cứu có giá trị lớn
- Chi phí cho giai đoạn triển khai không đủ tiêu chuẩn ghi nhận là TSCĐ vô hình
|
...
...
...
...
|
...
...
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
16. Vay và nợ ngắn hạn
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Vay ngắn hạn
- Nợ dài hạn đến hạn trả
|
...
...
|
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
17. Thuế và các khoản phải nộp nhà nước
|
Đầu năm
|
Số phải nộp trong năm
|
Số đã thực nộp trong năm
|
Cuối năm
|
- Thuế giá trị gia tăng
- Thuế tiêu thụ đặc biệt
- Thuế xuất, nhập khẩu
- Thuế thu nhập doanh nghiệp
- Thuế thu nhập cá nhân
- Thuế tài nguyên
- Thuế nhà đất và tiền thuê đất
- Các loại thuế khác
- Các khoản phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
|
...
...
...
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
...
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
18.Chi phí phải trả
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Trích trước chi phí tiền lương trong thời gian nghỉ phép
- Chi phí sửa chữa lớn TSCĐ
- Chi phí trong thời gian ngừng kinh doanh
|
...
...
...
|
...
...
...
|
- Chi phí trích trước tạm tính giá vốn
|
|
|
Hàng hoá, thành phẩm bất động sản đã bán
Hạng mục công trình A
Hạng mục công trình B
Hạng mục công trình C
…………………
Lý do tăng, giảm
Cộng
|
|
|
19 Phải trả ngắn hạn khác
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Tài sản thừa chờ giải quyết
- Kinh phí công đoàn
- Bảo hiểm xã hội
- Bảo hiểm y tế
- Bảo hiểm thất nghiệp
- Phải trả về cổ phần hoá
- Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
- Doanh thu chưa thực hiện
- Các khoản phải trả, phải nộp khác
Cộng
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
|
20. Phải trả nội bộ dài hạn
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Vay dài hạn nội bộ
- Phải trả dài hạn nội bộ khác
Cộng
|
...
...
...
|
...
...
...
|
21. Vay và nợ dài hạn
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
a. Vay dài hạn
- Vay ngân hàng
- Vay đối tượng khác
- Trái phiếu phát hành
b. Nợ dài hạn
- Thuê tài chính
- Nợ dài hạn khác
|
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
- Các khoản nợ thuê tài chính
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Thời hạn
|
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính
|
Trả tiền
lãi thuê
|
Trả nợ
gốc
|
Tổng khoản thanh toán tiền thuê tài chính
|
Trả tiền lãi thuê
|
Trả nợ
gốc
|
Từ 1 năm trở xuống
|
|
|
|
|
|
|
Trên 1 năm đến 5 năm
|
|
|
|
|
|
|
Trên 5 năm
|
|
|
|
|
|
|
22. Trái phiếu chuyển đổi:
a. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm đầu kỳ:
- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc và kỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
b. Trái phiếu chuyển đổi phát hành thêm trong kỳ:
- Thời điểm phát hành, kỳ hạn gốc từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
c. Trái phiếu chuyển đổi được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ:
- Số lượng từng loại trái phiếu đã chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ; Số lượng cổ phiếu phát hành thêm trong kỳ để chuyển đổi trái phiếu;
- Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được ghi tăng vốn chủ sở hữu.
d. Trái phiếu chuyển đổi đã đáo hạn không được chuyển thành cổ phiếu trong kỳ:
- Số lượng từng loại trái phiếu đã đáo hạn không chuyển đổi thành cổ phiếu trong kỳ;
- Giá trị phần nợ gốc của trái phiếu chuyển đổi được hoàn trả cho nhà đàu tư.
e. Trái phiếu chuyển đổi tại thời điểm cuối kỳ:
- Kỳ hạn gốc vàkỳ hạn còn lại từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Số lượng từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Mệnh giá, lãi suất từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Tỷ lệ chuyển đổi thành cổ phiếu từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Lãi suất chiết khấu dùng để xác định giá trị phần nợ gốc của từng loại trái phiếu chuyển đổi;
- Giá trị phần nợ gốc và phần quyền chọn cổ phiếu của từng loại trái phiếu chuyển đổi.
23. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại và thuế thu nhập hoãn lại phải trả
a. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại:
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản chênh lệch tạm thời được khấu trừ
|
…
|
…
|
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản lỗ tính thuế chưa sử dụng
|
…
|
…
|
- Tài sản thuế thu nhập hoãn lại liên quan đến khoản ưu đãi tính thuế chưa sử dụng
|
…
|
…
|
- Khoản hoàn nhập tài sản thuế thu nhập hoãn lại đã được ghi nhận từ các năm trước
|
…
|
…
|
Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
|
…
|
…
|
|
b- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
|
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả phát sinh từ các khoản chênh lệch tạm thời chịu thuế
- Khoản hoàn nhập thuế thu nhập hoãn lại phải trả đã được ghi nhận từ các năm trước
- Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
|
…
…
…
|
…
…
…
|
24. Vốn chủ sở hữu
a. Bảng đối chiếu biến động của vốn chủ sở hữu
|
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
|
Thặng dư vốn cổ phần
|
Vốn khác của chủ sở hữu
|
Cổ phiếu quỹ
|
Chênh lệch đánh giá lại tài sản
|
Chênh lệch
tỷ giá
hối đoái
|
...
|
Nguồn vốn
đầu tư XDCB
|
Cộng
|
A
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
|
Số dư đầu năm trước
- Tăng vốn trong
năm trước
- Lãi trong
năm trước
- Tăng khác
- Giảm vốn trong
năm trước
- Lỗ trong năm
trước
- Giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm trước Số dư đầu năm nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tăng vốn trong
năm nay
- Lãi trong năm nay
- Tăng khác
- Giảm vốn trong
năm nay
- Lỗ trong năm nay
- Giảm khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư cuối năm nay
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
b. Chi tiết vốn đầu tư của chủ sở hữu
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Vốn góp của Nhà nước
- Vốn góp của các đối tượng khác
- Số lượng cổ phiếu quỹ:
|
...
...
|
...
...
|
Cộng
|
...
|
...
|
c. Các giao dịch về vốn với các chủ sở hữu và phân phối cổ tức, chia lợi nhuận
|
Năm nay
|
Năm trước
|
- Vốn đầu tư của chủ sở hữu
+ Vốn góp đầu năm
+ Vốn góp tăng trong năm
+ Vốn góp giảm trong năm
+ Vốn góp cuối năm
- Cổ tức, lợi nhuận đã chia
|
...
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
...
|
d. Cổ tức
- Cổ tức đã công bố sau ngày kết thúc kỳ kế toán năm:
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu phổ thông:.................
+ Cổ tức đã công bố trên cổ phiếu ưu đãi:..................
- Cổ tức của cổ phiếu ưu đãi lũy kế chưa được ghi nhận:.......
đ- Cổ phiếu
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Số lượng cổ phiếu đăng ký phát hành
- Số lượng cổ phiếu đã bán ra công chúng
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu được mua lại
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
- Số lượng cổ phiếu đang lưu hành
+ Cổ phiếu phổ thông
+ Cổ phiếu ưu đãi
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
...
...
...
...
...
|
* Mệnh giá cổ phiếu đang lưu hành :..............................
e. Các quỹ của doanh nghiệp:
- Quỹ đầu tư phát triển
- Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
* Mục đích trích lập và sử dụng các quỹ của doanh nghiệp
g. Thu nhập và chi phí, lãi hoặc lỗ được ghi nhận trực tiếp vào Vốn chủ sở hữu theo qui định của các chuẩn mực kế toán cụ thể.
25. Nguồn kinh phí
|
Năm nay
|
Năm trước
|
- Nguồn kinh phí được cấp trong năm
|
...
|
...
|
- Chi sự nghiệp
|
(...)
|
(...)
|
- Nguồn kinh phí còn lại cuối năm
|
...
|
...
|
26. Tài sản thuê ngoài
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- TSCĐ thuê ngoài
- Tài sản khác thuê ngoài
- Tổng số tiền thuê tối thiểu trong tương lai của hợp đồng thuê hoạ động tài sản không hủy ngang theo các thời hạn
+ Từ 1 năm trở xuống
+ Trên 1 năm đến 5 năm
+ Trên 5 năm
|
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
|
27. Các khoản mục ngoài Bảng Cân đối kế toán
- Tài sản nhận giữ hộ: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất, thời hạn thuê còn lại, giá thuê của từng loại tài sản tại thời điểm cuối kỳ.
- Vật tư hàng hoá nhận giữ hộ, gia công: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất tại thời điểm cuối kỳ.
- Hàng hoá nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cược: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết về số lượng, chủng loại, quy cách, phẩm chất từng loại hàng hoá;
- Ngoại tệ các loại: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết số lượng từng loại ngoại tệ tính theo nguyên tệ. Riêng vàng tiền tệ phải trình bày khối lượng theo đơn vị tính quốc tế Ounce và giá trị tính theo USD.
- Kim khí quý, đá quý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá gốc, số lượng (theo đơn vị tính quốc tế) và chủng loại các loại kim khí quý, đá quý.
- Nợ khó đòi đã xử lý: Doanh nghiệp phải thuyết minh chi tiết giá trị (theo nguyên tệ) các khoản nợ khó đòi đã xử lý trong vòng 10 năm kể từ ngày xử lý theo từng đối tượng, nguyên nhân đã xoá sổ kế toán nợ khó đòi.
VI. Thông tin bổ sung cho các khoản mục trình bày trong Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh
Đơn vị tính:.............
|
Năm nay
|
Năm trước
|
1. Tổng doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ (Mã số 01)
Trong đó:
- Doanh thu bán hàng
- Doanh thu cung cấp dịch vụ
|
...
...
...
|
...
...
...
|
- Doanh thu hợp đồng xây dựng (doanh nghiệp có hoạt động xây lắp)
+ Doanh thu của hợp đồng xây dựng được ghi nhận trong kỳ;
+ Tổng doanh thu luỹ kế của hợp đồng xây dựng được ghi nhận đến thời điểm lập báo cáo tài chính;
|
...
...
|
...
...
|
2. Các khoản giảm trừ doanh thu (Mã số 02)
Trong đó:
- Chiết khấu thương mại
- Giảm giá hàng bán
- Hàng bán bị trả lại
- Thuế GTGT phải nộp (phương pháp trực tiếp)
|
...
...
...
...
...
|
...
...
...
...
...
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |