09. Tăng, giảm tài sản cố định hữu hình:
|
Khoản mục
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
Máy móc, thiết bị
|
Phương tiện vận tải, truyền dẫn
|
...
|
TSCĐ hữu hình khác
|
Tổng cộng
|
Nguyên giá TSCĐ hữu hình
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm
- Đầu tư XDCB hoàn thành
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Chuyển sang bất động sản đầu tư
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
(...)
(...)
(...)
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ
hữu hình
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
- Giá trị còn lại cuối kỳ của TSCĐ hữu hình dùng để thế chấp, cầm cố đảm bảo khoản vay:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm đã khấu hao hết nhưng vẫn còn sử dụng:
- Nguyên giá TSCĐ cuối năm chờ thanh lý:
- Các cam kết về việc mua, bán TSCĐ hữu hình có giá trị lớn trong tương lai:
- Các thay đổi khác về TSCĐ hữu hình:
10. Tăng, giảm tài sản cố định thuê tài chính:
Khoản mục
|
Nhà cửa, vật kiến trúc
|
Máy móc, thiết
bị
|
Phương tiện vận tải, truyền
dẫn
|
...
|
TSCĐ hữu hình khác
|
Tài sản cố định vô
hình
|
Tổng cộng
|
Nguyên giá TSCĐ thuê tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Thuê tài chính trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm
- Mua lại TSCĐ thuê tài chính
- Tăng khác
- Trả lại TSCĐ thuê tài chính
- Giảm khác
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
(...)
(...)
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ thuê tài chính
|
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
|
* Tiền thuê phát sinh thêm được ghi nhận là chi phí trong năm:
* Căn cứ để xác định tiền thuê phát sinh thêm:
* Điều khoản gia hạn thuê hoặc quyền được mua tài sản:
11. Tăng, giảm tài sản cố định vô hình:
Khoản mục
|
Quyền
sử dụng đất
|
Quyền phát
hành
|
Bản quyền, bằng
sáng chế
|
...
|
TSCĐ vô hình khác
|
Tổng cộng
|
Nguyên giá TSCĐ vô hình
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
- Mua trong năm
- Tạo ra từ nội bộ DN
- Tăng do hợp nhất kinh doanh
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
|
|
Số dư đầu năm
|
|
|
|
|
|
|
- Khấu hao trong năm
- Tăng khác
- Thanh lý, nhượng bán
- Giảm khác
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
(…)
(…)
|
Số dư cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của TSCĐ vô hình
|
|
|
|
|
|
|
- Tại ngày đầu năm
- Tại ngày cuối năm
|
|
|
|
|
|
|
* Thuyết minh số liệu và giải trình khác:
12. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang:
|
Cuối năm
|
Đầu năm
|
- Tổng số chi phí XDCB dở dang:
|
...
|
...
|
Trong đó (Những công trình lớn):
+ Công trình…………..
+ Công trình…………..
+…………………….…
|
...
...
...
|
...
...
...
|
13. Tăng, giảm bất động sản đầu tư:
Khoản mục
|
Số
đầu năm
|
Tăng
trong năm
|
Giảm
trong năm
|
Số
cuối năm
|
Nguyên giá bất động sản đầu tư
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
Giá trị hao mòn lũy kế
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
Giá trị còn lại của bất động sản
đầu tư
|
|
|
|
|
- Quyền sử dụng đất
- Nhà
- Nhà và quyền sử dụng đất
- Cơ sở hạ tầng
|
|
|
|
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |