Ghi chú: (*) Nội dung các chỉ tiêu và mã số của báo cáo này như các chỉ tiêu của Báo cáo lưu chuyển tiền tệ năm - Mẫu B03 –DN
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
(Ký, họ tên)
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề và tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
8. Bản thuyết minh báo cáo tài chính chọn lọc
Đơn vị báo cáo: ................
|
|
Mẫu số B 09a - DN
|
Địa chỉ: ..............................
|
|
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TTBTC
Ngày22/12/2014 của Bộ Tài chính)
|
BẢN THUYẾT MINH BÁO CÁO TÀI CHÍNH CHỌN LỌC
Quý ... năm ...
I. Đặc điểm hoạt động của doanh nghiệp
1. Hình thức sở hữu vốn.
2. Lĩnh vực kinh doanh.
3. Ngành nghề kinh doanh.
4. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong kỳ kế toán có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính.
II. Kỳ kế toán, đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
1. Kỳ kế toán năm (bắt đầu từ ngày .../.../... kết thúc vào ngày .../.../...).
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán.
III. Chuẩn mực và chế độ kế toán áp dụng
1. Chế độ kế toán áp dụng.
2. Tuyên bố về việc tuân thủ chuẩn mực kế toán và chế độ kế toán
3. Hình thức kế toán áp dụng.
IV. Các chính sách kế toán áp dụng
Doanh nghiệp phải công bố việc lập báo cáo tài chính giữa niên độ và báo cáo tài chính năm gần nhất là cùng áp dụng các chính sách kế toán như nhau. Trường hợp có thay đổi thì phải mô tả sự thay đổi và nêu rõ ảnh hưởng của những thay đổi đó.
VI. Các sự kiện hoặc giao dịch trọng yếu trong kỳ kế toán giữa niên độ
1. Giải thích về tính thời vụ hoặc tính chu kỳ của các hoạt động kinh doanh trong kỳ kế toán giữa niên độ.
2. Trình bày tính chất và giá trị của các khoản mục ảnh hưởng đến tài sản, nợ phải trả, nguồn vốn chủ sở hữu, thu nhập thuần, hoặc các luồng tiền được coi là yếu tố không bình thường do tính chất, quy mô hoặc tác động của chúng.
3. Trình bày những biến động trong nguồn vốn chủ sở hữu và giá trị luỹ kế tính đến ngày lập báo cáo tài chính giữa niên độ, cũng như phần thuyết minh tương ứng mang tính so sánh của cùng kỳ kế toán trên của niên độ trước gần nhất.
4. Tính chất và giá trị của những thay đổi trong các ước tính kế toán đã được báo cáo trong báo cáo giữa niên độ trước của niên độ kế toán hiện tại hoặc những thay đổi trong các ước tính kế toán đã được báo cáo trong các niên độ trước, nếu những thay đổi này có ảnh hưởng trọng yếu đến kỳ kế toán giữa niên độ hiện tại.
5. Trình bày việc phát hành, mua lại và hoàn trả các chứng khoán nợ và chứng khoán vốn.
6. Cổ tức đã trả (tổng số hay trên mỗi cổ phần) của cổ phiếu phổ thông và cổ phiếu ưu đãi (áp dụng cho công ty cổ phần).
7. Trình bày doanh thu và kết quả kinh doanh bộ phận theo lĩnh vực kinh doanh hoặc khu vực địa lý dựa trên cơ sở phân chia của báo cáo bộ phận (Áp dụng cho công ty niêm yết).
8. Trình bày những sự kiện trọng yếu phát sinh sau ngày kết thúc kỳ kế toán giữa niên độ chưa được phản ánh trong báo cáo tài chính giữa niên độ đó.
9. Trình bày những thay đổi trong các khoản nợ tiềm tàng hoặc tài sản tiềm tàng kể từ ngày kết thúc kỳ kế toán năm gần nhất.
10. Các thông tin khác.
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
(Ký, họ tên)
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề và tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
9. Bảng cân đối kế toán giữa niên độ (dạng tóm lược)
Đơn vị báo cáo:………………....
|
Mẫu số B 01b– DN
|
Địa chỉ:………………………….
|
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TTBTC
Ngày22/12/2014 của Bộ Tài chính)
|
|
|
BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng tóm lược)
Quý...năm ...
Tại ngày ... tháng ... năm ...
Đơn vị tính:.............
TÀI SẢN
|
Mã
số
|
Thuyết minh
|
Số
cuối quý
|
Số
đầu năm
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A - TÀI SẢN NGẮN HẠN (100=110+120+130+140+150)
|
100
|
|
|
|
I. Tiền và các khoản tương đương tiền
|
110
|
|
|
|
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn
|
120
|
|
|
|
III. Các khoản phải thu ngắn hạn
|
130
|
|
|
|
IV. Hàng tồn kho
|
140
|
|
|
|
V. Tài sản ngắn hạn khác
|
150
|
|
|
|
B - TÀI SẢN DÀI HẠN (200 = 210 + 220 + 240 + 250 + 260)
|
200
|
|
|
|
I- Các khoản phải thu dài hạn
|
210
|
|
|
|
II. Tài sản cố định
|
220
|
|
|
|
III. Bất động sản đầu tư
|
240
|
|
|
|
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
|
250
|
|
|
|
V. Tài sản dài hạn khác
|
260
|
|
|
|
TỔNG CỘNG TÀI SẢN (270 = 100 + 200)
|
270
|
|
|
|
NGUỒN VỐN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
A - NỢ PHẢI TRẢ (300 = 310+ 330)
|
300
|
|
|
|
I. Nợ ngắn hạn
|
310
|
|
|
|
II. Nợ dài hạn
|
330
|
|
|
|
B - VỐN CHỦ SỞ HỮU (400 = 410 + 430)
|
400
|
|
|
|
I. Vốn chủ sở hữu
|
410
|
|
|
|
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
|
430
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tổng cộng nguồn vốn (440 = 300 + 400)
|
440
|
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
(Ký, họ tên)
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề và tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
10. Báo cáo kết qủa hoạt động kinh doanh giữa niên độ (dạng tóm lược)
Đơn vị báo cáo: .................
|
|
Mẫu số B 02b – DN
|
Địa chỉ:…………...............
|
|
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TTBTC
Ngày22/12/2014 của Bộ Tài chính)
|
BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH GIỮA NIÊN ĐỘ
(Dạng tóm lược)
Quý ...Năm...
Đơn vị tính:............
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Thuyết
|
Quý.....
|
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
|
|
số
|
minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Năm nay
|
Năm trước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
|
01
|
|
|
|
|
|
2. Doanh thu hoạt động tài chính và thu nhập khác
|
31
|
|
|
|
|
|
3. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế
|
50
|
|
|
|
|
|
4. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
|
60
|
|
|
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
(Ký, họ tên)
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Ghi chú: Đối với người lập biểu là các đơn vị dịch vụ kế toán phải ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề và tên và địa chỉ Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán. Người lập biểu là cá nhân ghi rõ Số chứng chỉ hành nghề.
11. Báo cáo lưu chuyển tiền tệ giữa niên độ (dạng tóm lược)
Đơn vị báo cáo: ………………..
|
|
Mẫu số B 03b – DN
|
Địa chỉ:…………………………
|
|
(Ban hành theo Thông tư số 200/2014/TTBTC
Ngày22/12/2014 của Bộ Tài chính)
|
BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
(Dạng tóm lược)
Quý…..năm…..
Đơn vị tính: ...........
CHỈ TIÊU
|
Mã
|
Thuyết
|
Quý.....
|
Luỹ kế từ đầu năm đến cuối quý này
|
|
số
|
minh
|
Năm nay
|
Năm trước
|
Năm nay
|
Năm trước
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
1. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
|
20
|
|
|
|
|
|
2. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động đầu tư
|
30
|
|
|
|
|
|
3. Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
|
40
|
|
|
|
|
|
4. Lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
(50= 20+30+40)
|
50
|
|
|
|
|
|
5. Tiền và tương đương tiền đầu kỳ
|
60
|
|
|
|
|
|
6. Ảnh hưởng của thay đổi tỷ giá hối đoái quy đổi ngoại tệ
|
61
|
|
|
|
|
|
7. Ảnh hưởng của việc tái phân loại các khoản tương đương tiền cuối kỳ
|
62
|
|
|
|
|
|
8. Tiền và tương đương tiền cuối kỳ
(70 = 50+60+61+62)
|
70
|
|
|
|
|
|
Lập, ngày ... tháng ... năm ...
Người lập biểu
|
Kế toán trưởng
|
Giám đốc
|
(Ký, họ tên)
- Số chứng chỉ hành nghề;
- Đơn vị cung cấp dịch vụ kế toán
|
(Ký, họ tên)
|
(Ký, họ tên, đóng dấu)
|
Chia sẻ với bạn bè của bạn: |