BỘ thưƠng mạI



tải về 416.24 Kb.
trang2/4
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích416.24 Kb.
#3680
1   2   3   4

PHỤ LỤC SỐ 03

DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN NHẬP KHẨU

(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM ngày 21 tháng 5 năm 2007 của
Bộ Thương mại)


I. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG

1. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu.

2. Danh mục này được liệt kê theo phân nhóm 8 số. Trong trường hợp phân nhóm 8 số được chia thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của phân nhóm 8 số.

3. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu. Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Biểu thuế Nhập khẩu.



II. DANH MỤC
A. HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN NHẬP KHẨU



Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá

hoặc từ các chất thay thế lá thuốc lá.

2402.10.00

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ thuốc lá lá

2402.20.10

- - Thuốc lá Bi-đi (Beedies)

2402.20.90

- - Loại khác

2402.90.10

- Xì gà, xì gà xén hai đầu và xì gà nhỏ, làm từ chất thay thế lá thuốc lá

2402.90.20

- - Thuốc lá điếu làm từ chất thay thế lá thuốc lá

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác;

thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá

2403.10.11

- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn

2403.10.19

- - - Loại khác

2403.10.21

- - - Thuốc lá lá đã được phối trộn

2403.10.29

- - - Loại khác

2403.10.90

- - Loại khác

2403.91.00

- - Thuốc lá “thuần nhất” hoặc “hoàn nguyên”

2403.99.10

- - - Chiết xuất và tinh chất thuốc lá lá

2403.99.30

- - - Nguyên liệu thay thế lá thuốc lá đã chế biến

2403.99.40

- - - Thuốc lá bột để hít

2403.99.50

- - - Thuốc lá lá không dùng để hút, kể cả thuốc lá lá để nhai hoặc ngậm

2403.99.60

- - - Ang Hoon

2403.99.90

- - - Loại khác

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum,

trừ dầu thô; ...

2710. 11.11

- - - Xăng động cơ có pha trì, loại cao cấp

2710. 11.12

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại cao cấp

2710. 11.13

- - - Xăng động cơ có pha chì, loại thông dụng

2710. 11.14

- - - Xăng động cơ không pha chì, loại thông dụng

2710. 11.15

- - - Xăng động cơ khác, có pha chì

2710. 11.16

- - - Xăng động cơ khác, không pha chì

2710. 11.17

- - - Xăng máy bay

2710. 11.18

- - - Tetrapropylene

2710. 11.21

- - - Dung môi trắng

2710. 11.22

- - - Dung môi có hàm lượng chất thơm thấp, dưới 1%

2710. 11.23

- - - Dung môi khác

2710. 11.24

- - - Naphtha, reformate hoặc các chế phẩm khác để pha chế xăng

2710. 11.25

- - - Dầu nhẹ khác

2710. 11.29

- - - Loại khác

2710. 19.11

- - - - Dầu hoả thắp sáng

2710. 19.12

- - - - Dầu hoả khác, kể cả dầu hoá hơi

2710. 19.13

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy từ 23 độ C trở lên

2710. 19.14

- - - - Nhiên liệu động cơ tuốc bin dùng cho hàng không (nhiên liệu phản lực) có độ chớp cháy dưới 23 độ C

2710. 19.15

- - - - Paraffin mạch thẳng

2710. 19.19

- - - - Dầu trung khác và các chế phẩm

2710. 19.21

- - - - Dầu thô đã tách phần nhẹ

2710. 19.22

- - - - Dầu nguyên liệu để sản xuất muội than

2710. 19.23

- - - - Dầu gốc để pha chế dầu nhờn

2710. 19.24

- - - - Dầu bôi trơn dùng cho động cơ máy bay

2710. 19.25

- - - - Dầu bôi trơn khác

2710. 19.26

- - - - Mỡ bôi trơn

2710. 19.27

- - - - Dầu dùng trong bộ hãm thuỷ lực (dầu phanh)

2710. 19.28

- - - - Dầu biến thế hoặc dầu dùng cho bộ phận ngắt mạch

2710. 19.31

- - - - Nhiên liệu diesel dùng cho động cơ tốc độ cao

2710. 19.32

- - - - Nhiên liệu diesel khác

2710. 19.33

- - - - Nhiên liệu đốt khác

2710. 19.39

- - - - Loại khác

2710. 91.00

- - Chứa biphenyl đã polyco hoá (PCBs), terphenyl đã polyco hoá (PCTs) hoặcbiphenyl đã polybrom hoá (PBBs)

2710. 99.00

- - Loại khác

Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ,

có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

4902. 10.00

- Phát hành ít nhất 4 lần trong một tuần

4902. 90.11

- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

4902. 90.19

- - - Loại khác

4902. 90.21

- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

4902. 90.29

- - - Loại khác

4902. 90.91

- - - Về khoa học, kỹ thuật hoặc kinh tế

4902. 90.99

- - - Loại khác

Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh

hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác,

kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa...

8524. 39.20

- - - Loại dùng để sản xuất phim điện ảnh

8524. 39.90

- - - Loại khác

8524. 51.10

- - - Băng video

8524. 51.20

- - - Băng máy tính

8524. 51.30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

8524. 51.90

- - - Loại khác

8524. 52.10

- - - Băng video

8524. 52.20

- - - Băng máy tính

8524. 52.30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

8524. 52.90

- - - Loại khác

8524. 53.10

- - - Băng video

8524. 53.20

- - - Băng máy tính

8524. 53.30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

8524. 53.90

- - - Loại khác

8524. 60.00

- Thẻ có dải từ

8524. 99.10

- - - Băng video

8524. 99.30

- - - Loại dùng cho phim điện ảnh

8524. 99.90

- - - Loại khác

Phương tiện bay khác (ví dụ, trực thăng, máy bay);

tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh) và tầu bay trong quỹ đạo và

phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

8802.11.00

- - Trọng lượng không tải không quá 2000kg

8802.12.00

- - Trọng lượng không tải trên 2000kg

8802.20.10

- - Máy bay

8802.20.90

- - Loại khác

8802.30.10

- - Máy bay

8802.30.90

- - Loại khác

8802.40.10

- - Máy bay

8802.40.90

- - Loại khác

8802.60.00

- Tầu vũ trụ (kể cả vệ tinh), tầu bay trong quỹ đạo và phương tiện đẩy để phóng tầu vũ trụ

Các bộ phận của các mặt hàng thuộc nhóm 88.01 hoặc 88.02

8803.10.10

- - Của trực thăng hoặc máy bay

8803.10.90

- - Loại khác

8803.20.10

- - Của trực thăng, máy bay, khí cầu, tầu lượn hoặc diều

8803.20.90

- - Loại khác

8803.30.00

- Các bộ phận khác của máy bay hoặc trực thăng

8803.90.10

- - Bộ phận của vệ tinh viễn thông [ITA/2]

8803.90.20

- - Của khí cầu, tầu lượn hoặc diều

8803.90.90

- - Loại khác

Каталог: Images -> Upload
Upload -> BỘ thưƠng mại bộ TÀi chính số: 07/2007/ttlt-btm-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ y tế Số: 3814/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
Upload -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞNG trưỞng ban ban tổ chức cán bộ chính phủ SỐ 428/tccp-vc ngàY 02 tháng 6 NĂM 1993 VỀ việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch côNG chức ngành văn hoá thông tin
Upload -> THÔng tư CỦa thanh tra chính phủ SỐ 02/2010/tt-ttcp ngàY 02 tháng 03 NĂM 2010 quy đỊnh quy trình tiến hành một cuộc thanh tra
Upload -> BỘ XÂy dựng số: 2303/QĐ-bxd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ CÔng nghiệp số: 673/QĐ-bcn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> UỶ ban nhân dân thành phố HÀ NỘI
Upload -> Ubnd xã/THỊ trấN
Upload -> MẪu bản kê khai tài sảN, thu nhậP Áp dụng cho kê khai tài sảN, thu nhập phục vụ BỔ nhiệM, miễN nhiệM, CÁch chứC; Ứng cử ĐẠi biểu quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN; BẦU, phê chuẩn tại quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN

tải về 416.24 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương