BỘ thưƠng mạI



tải về 416.24 Kb.
trang4/4
Chuyển đổi dữ liệu24.07.2016
Kích416.24 Kb.
#3680
1   2   3   4


PHỤ LỤC SỐ 04

DANH MỤC HÀNG HOÁ VÀ LỘ TRÌNH THỰC HIỆN QUYỀN PHÂN PHỐI

(Ban hành kèm theo Quyết định số 10 /2007/QĐ-BTM
ngày 21 tháng 5 năm 2007 của Bộ Thương mại)


I. NGUYÊN TẮC SỬ DỤNG

1. Danh mục này được xây dựng trên cơ sở Danh mục hàng hoá và mã số HS trong Biểu thuế nhập khẩu.

2. Danh mục này được liệt kê theo nhóm 4 số. Trong trường hợp nhóm 4 số được phân thành các phân nhóm 10 số thì toàn bộ các phân nhóm 10 số này phải thực theo lộ trình của nhóm 4 số.

3. Để tránh ban hành danh mục quá dài, phần mô tả mặt hàng trong một số trường hợp được rút gọn so với mô tả mặt hàng của Biểu thuế nhập khẩu. Khi thực hiện cần căn cứ vào lời văn mô tả mặt hàng của Biểu thuế Nhập khẩu.



II. DANH MỤC

A. HÀNG HOÁ KHÔNG ĐƯỢC QUYỀN PHÂN PHỐI

Mã hàng

Mô tả hàng hoá

Lúa gạo

1006

Lúa gạo

Đường mía, đường củ cải

1701

Đường mía, đường củ cải thuộc nhóm 1701

Thuốc lá và xì gà

2402

Xì gà, xì gà xén hai đầu, xì gà nhỏ và thuốc lá điếu, chế biến từ lá thuốc lá hoặc

từ các chất thay thế lá thuốc lá



2403

Thuốc lá lá đã chế biến và các chất thay thế thuốc lá lá đã chế biến khác; thuốc lá “thuần nhất” hoặc thuốc lá “hoàn nguyên”; chiết xuất và tinh chất thuốc lá

Dầu thô và dầu đã qua chế biến

2709

Dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum, ở dạng thô

2710

Dầu có nguồn gốc từ dầu mỏ và các loại dầu thu được từ các khoáng bitum...

Dược phẩm (Không bao gồm các sản phẩm bổ dưỡng phi dược phẩm dưới dạng viên nén, viên con nhộng hoặc bột)

3001

Các tuyến và các bộ phận phủ tạng khác dùng để chữa bệnh, ở dạng khô...

3002

Máu người; máu động vật đã điều chế dùng cho chữa bệnh, phòng bệnh...

3003

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005, hoặc 3006)...

3004

Thuốc (trừ các mặt hàng thuộc nhóm 3002, 3005, hoặc 3006)...

3006

Các mặt hàng dược phẩm ghi trong chú giải 4 của chương 30 Biểu thuế nhập khẩu

Thuốc nổ

3601

Bột nổ đẩy

3602

Thuốc nổ đã điều chế, trừ bột nổ đẩy

3603

Ngòi an toàn; ngòi nổ; nụ xoè hoặc kíp nổ; bộ phận đánh lửa; kíp nổ điện

Sách, báo và tạp chí

4901

Các loại sách in, sách gấp, sách mỏng và các ấn phẩn tương tự, dạng tờ đơn hoặc

không phải dạng tờ đơn



4902

Báo, tạp chí chuyên ngành và các xuất bản phẩm định kỳ, có hoặc không có minh họa tranh ảnh hoặc chứa nội dung quảng cáo

4903

Sách, tranh ảnh, sách vẽ hoặc sách tô màu cho trẻ em

Kim loại quý và đá quý

7102

Kim cương đã hoặc chưa được gia công nhưng chưa được gắn hoặc nạm dát

7103

Đá quý (trừ kim cương), đá bán quý, đã hoặc chưa được gia công hoặc phân loại nhưng chưa xâu chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát; đá quý (trừ kim cương)...

7104

Đá quý hoặc đá bán quý tổng hợp hoặc tái tạo, đã hoặc chưa gia công hoặc phân loại

nhưng chưa xâu thành chuỗi, chưa gắn hoặc nạm dát...



7106

Bạc (kể cả bạc được mạ vàng hoặc bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc ở dạng bột

7108

Vàng (kể cả vàng mạ bạch kim) chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm hoặc dạng bột

7110

Bạch kim, chưa gia công hoặc ở dạng bán thành phẩm, hoặc dạng bột

7111

Chỉ bao gồm bạc hoặc vàng, dát phủ bạch kim, chưa gia công quá mức bán thành phẩm thuộc nhóm 7111

7118

Tiền kim loại

Vật phẩm đã ghi hình trên mọi chất liệu

8524

Đĩa, băng và các phương tiện lưu trữ thông tin đã ghi âm thanh hoặc ghi các hiện tượng tương tự khác, kể cả khuôn và vật chủ (gốc) để sản xuất băng, đĩa, trừ các sản phẩm thuộc Chương 37 Biểu thuế nhập khẩu



B. HÀNG HOÁ PHÂN PHỐI THEO LỘ TRÌNH


Mã hàng

Mô tả

Lộ trình

Rượu

01/01/2010

2204

Rượu vang làm từ nho tươi, kể cả rượu vang cao độ; hèm nho trừ loại thuộc nhóm 2009

 

 

 



 

2205

Rượu vermourth và rượu vang khác làm từ nho tươi đã pha thêm hương vị từ thảo mộc hoặc chất thơm

2206

Đồ uống đã lên men khác (ví dụ: vang táo, vang lê, vang mật ong); hỗn hợp của đồ uống đã lên men và hỗn hợp của đồ uống đã lên men với đồ uống không chứa cồn

2207

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn tính theo thể tích từ 80% trở lên; cồn ê-ti-lích và rượu mạnh khác, đã biến tính, ở mọi nồng độ.

2208

Cồn ê-ti-lích chưa biến tính có nồng độ cồn dưới 80% tính theo thể tích; rượu mạnh, rượu mùi và đồ uống có rượu khác

Xi măng và clinke

01/01/2010

2523

Xi măng portland, xi măng nhôm, xi măng xỉ (xốp)

 

Phân bón

01/01/2010

3102

Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa nitơ




3103

Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa phosphat

3104

Phân khoáng hoặc phân hoá học có chứa kali

3105

Phân khoáng hoặc phân hoá học, có chứa hai hoặc ba nguyên tố cấu thành phân bón là nitơ, phospho và kali; phân bón khác

Lốp

01/01/2010

4011 10 00 00

- Lốp sử dụng cho xe ôtô con...




4011 20 10 00

-- Lốp xe buýt, xe tải có chiều rộng 450 mm

4011 40 00 00

- Lốp dùng cho xe môtô

Giấy

01/01/2010

4801

Giấy in báo, dạng cuộn hoặc tờ




4802

Giấy và bìa giấy không tráng, dùng để in, viết...

4804

Giấy và các tông kraft không tráng, ở dạng cuộn hoặc tờ

4807

Giấy và bìa hỗn hợp...

4810

Giấy và bìa đã tráng...

4820

Quyển sổ đăng ký, số sách kế toán, vở bài tập...

4823

Giấy bìa, giấy nỉ xenlulo và giấy nỉ mỏng...

Sắt thép

01/01/2010

7208

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nóng, chưa phủ, mạ hoặc tráng.

 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

7209

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên, được cán nguội (ép nguội)...

7210

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng từ 600 mm trở lên đã phủ, mạ hoặc tráng.

7211

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán phẳng, có chiều rộng dưới 600 mm đã phủ, mạ hoặc tráng.

7212

Các sản phẩm sắt hoặc thép không hợp kim được cán mỏng, có chiều rộng dưới 600mm, đã phủ, mạ hoặc tráng

7213

Sắt và thép không hợp kim dạng thanh và que, dạng cuộn cuốn không đều, được cán nóng

7214

Sắt và, thép không hợp kim dạng thanh và que khác, mới chỉ qua rèn, cán nóng, kéo nóng hoặc ép đùn nóng kể cả công đoạn xoắn sau khi cán

7215

Sắt hoặc thép không hợp kim ở dạng thỏi, thanh khác

7216

Sắt thép không hợp kim ở dạng góc, khuôn, hình

7217

Dây sắt hoặc thép không hợp kim

Thiết bị nghe nhìn

01/01/2010

8517

Thiết bị điện dùng cho điện thoại hữu tuyến...

 

 

 



 

 

 



 

 

 



 

8519

Máy quay đĩa, máy hát, máy cát-sét và các loại máy tái tạo âm thanh khác không lắp kèm thiết bị ghi âm

8520

Máy ghi băng từ và các loại máy ghi âm khác, có hoặc không gắn kèm thiết bị tái tạo âm thanh

8521

Máy thu ghi hoặc tái tạo video, có hoặc không gắn bộ phận thu tín hiệu video

8525

Thiết bị truyền dẫn dùng cho điện thoại vô tuyến (radio)...

8526

Rada, các thiết bị dẫn đườn bằng sóng vô tuyến và các thiết bị điều khiển từ xa bằng vô tuyến

8527

Máy thu dùng cho điện thoại vô tuyến, điện báo, vô tuyến...

8528

Máy thu dùng trong truyền hình có hoặc không gắn với máy thu thanh vô tuyến hoặc máy ghi hoặc tái tạo âm thanh hoặc hình ảnh...

8529

Các bộ phận chuyên dùng hoặc chủ yếu dùng cho các thiết bị thuộc nhóm 85.25 đến 85.28

Máy kéo, phương tiện cơ giới, ôtô con và xe máy

01/01/2009

8701

Máy kéo



8702

Xe ô tô chở 10 người trở lên, kể cả lái xe

8703

Xe ô tô và các loại xe cộ khác có động cơ được thiết kế chủ yếu để chở người (trừ các loại thuộc nhóm 87.02)...

8704

Xe có động cơ dùng để vận tải hàng hóa

8705

Xe chuyên dùng có động cơ...

8709

Xe vận chuyển, loại tự hành...

8711

Mô tô (kể cả mopeds)...

8716

Rơmooc và bán rơmooc; xe khác không truyền động cơ khí...

Каталог: Images -> Upload
Upload -> BỘ thưƠng mại bộ TÀi chính số: 07/2007/ttlt-btm-btc cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ y tế Số: 3814/QĐ-byt cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> Ủy ban nhân dân thành phố HỒ chí minh
Upload -> QuyếT ĐỊnh của bộ trưỞNG trưỞng ban ban tổ chức cán bộ chính phủ SỐ 428/tccp-vc ngàY 02 tháng 6 NĂM 1993 VỀ việc ban hành tiêu chuẩn nghiệp vụ ngạch côNG chức ngành văn hoá thông tin
Upload -> THÔng tư CỦa thanh tra chính phủ SỐ 02/2010/tt-ttcp ngàY 02 tháng 03 NĂM 2010 quy đỊnh quy trình tiến hành một cuộc thanh tra
Upload -> BỘ XÂy dựng số: 2303/QĐ-bxd cộng hòa xã HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> BỘ CÔng nghiệp số: 673/QĐ-bcn cộng hoà XÃ HỘi chủ nghĩa việt nam
Upload -> UỶ ban nhân dân thành phố HÀ NỘI
Upload -> Ubnd xã/THỊ trấN
Upload -> MẪu bản kê khai tài sảN, thu nhậP Áp dụng cho kê khai tài sảN, thu nhập phục vụ BỔ nhiệM, miễN nhiệM, CÁch chứC; Ứng cử ĐẠi biểu quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN; BẦU, phê chuẩn tại quốc hộI, HỘI ĐỒng nhân dâN

tải về 416.24 Kb.

Chia sẻ với bạn bè của bạn:
1   2   3   4




Cơ sở dữ liệu được bảo vệ bởi bản quyền ©hocday.com 2024
được sử dụng cho việc quản lý

    Quê hương